[Tuần 1 – ngày 4] Hãy cùng dọn dẹp | 第1週 4日目 掃除をしましょう | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan1Ngay4 0

 

 

N3 Goi Tuan1Ngay4 1

N3 Goi Tuan1Ngay4 2

Từ vựng Nghĩa
エプロン cái tạp dề
ほうき cái chổi
ちりとり đồ hốt rác
ぞうきん Giẻ, khăn lau những đồ bẩn
バケツ thùng, xô

 

Hán tự Nghĩa
エプロン cái tạp dề
エプロンをする đeo tạp dề, mặc tạp dề, mang tạp dề (hay dùng)
エプロンをかける đeo tạp dề, mặc tạp dề, mang tạp dề (mang cảm giác nhẹ nhàng hơn, kiểu như đeo một thứ gì đó lên người thôi)
エプロンをつける đeo tạp dề, mặc tạp dề, mang tạp dề (nhấn mạnh hơn vào việc gắn tạp dề vào người)
ソファー ghế sofa
ソファーをどける đẩy ghế sofa sang một bên
ソファーがどく ghế sofa bị dẹp sang một bên
部屋(へや)()らかす vứt đồ bừa bãi trong phòng
部屋(へや)()らかる đồ đạc bừa bãi trong phòng
部屋(へや)(かた)づける dọn dẹp phòng
部屋(へや)(かた)づく phòng được dọn dẹp
ジュースをこぼす  làm đổ nước trái cây
ジュースがこぼれる nước trái cây bị đổ ra
ほこりがたまる bị đóng bụi
ほこりがつもる phủ đầy bụi
(ゆき)がつもる tuyết phủ đầy, tuyết chất đống
ほこりを() phủi bụi
掃除機(そうじき)をかける hút bụi (bằng máy)
(ゆか)をふく lau sàn
ほうきで() quét bằng chổi
ふきんで食器(しょっき)をふく lau bát đĩa bằng khăn
(みず)をくむ múc nước, kéo nước (từ giếng…)
(よろこ)ぶきんでテーブルをふく lau bàn bằng khăn lau bàn
ぞうきんをぬらす làm ướt giẻ lau
家具(かぐ)をみがく đánh bóng đồ nội thất
ぞうきんをしぼる vắt giẻ lau
ブラシでこする chùi bằng bàn chải
(なま)ゴミ(ごみ) rác thải nhà bếp
()えるゴミ rác cháy được
()えないゴミ rác không cháy được
ゴミを()けるのは面倒(めんどう) Việc phân loại rác thật là rắc rối
ゴミを()けるのは面倒(めんどう)くさい Việc phân loại rác thật là phiền phức (diễn đạt cảm giác không thích và sự khó chịu rõ ràng hơn so với 面倒だ)
スリッパをそろえる xếp gọn dép đi trong nhà
物置(ものおき)にしまう cất đồ vào kho

 

 

1.( __ )でゴミを()きましょう。

a.ちりとり

b.ほうき


2.「( __ )いますが、どうぞお(はい)りください。」

a.(かた)づいて

b.()らかって


3.「そんなところで()ていたら、じゃまよ。(はや)く( __ )なさい。」

a.どき

b.どけ


4.「牛乳(ぎゅうにゅう)、( __ )ように()んでね。」

a.こぼさない

b.しぼらない


5.(くつ)は( __ )()ぎましょう。

a.ぬらして

b.そろえて


6.バケツに(みず)を( __ )、ぞうきんを(あら)ってください。

a.くんで

b.かけて

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.(ほうき)でゴミを()きましょう。
Chúng ta hãy dọn rác bằng chổi.

 

 

2.「(()らかって)いますが、どうぞお(はい)りください。」
Nhà bề bộn quá, mời anh vào.

 

 

3.「そんなところで()ていたら、じゃまよ。(はや)く(どき)なさい。」
Ngủ ở chỗ như thế kia phiền quá đi, nhanh tránh sang một bên dùm đi.

 

 

4.「牛乳(ぎゅうにゅう)、(こぼさない)ように()んでね。」
Uống sữa sao cho đừng đổ nhé.

 

 

5.(くつ)は(そろえて)()ぎましょう。
Chúng ta hãy xếp gọn giầy lại rồi cởi ra nha.

 

 

6.バケツに(みず)を(くんで)、ぞうきんを(あら)ってください。
Múc nước bỏ vào xô, rồi lau bằng giẻ đi.

 

 

 

7.ぞうきんをよく( __ )から、ふいてください。

1.くんで

2.はいて

3.すって

4.しぼって


8.「(きたな)()()を( __ )いけませんよ。」

1.こすっては

2.みがいては

3.そろえては

4.はいては

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.ぞうきんをよく(しぼって)から、ふいてください。
Vắt kĩ giẻ lau, sau đó lau chùi nhé.

 

 

8.「(きたな)()()を(こすっては)いけませんよ。」
Không được dụi mắt bằng tay dơ đâu đấy.

 

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.