[Tuần 1 – ngày 6] Hãy cùng chăm sóc trẻ con và thú cưng | 第1週 6日目 子供やペットの世話をしましょう | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan1Ngay6 0

 

 

N3 Goi Tuan1Ngay6 1

N3 Goi Tuan1Ngay6 2

Từ vựng Nghĩa
かわいらしい
trông dễ thương, đáng yêu
かわいそうな có vẻ đáng thương, tội nghiệp
行儀(ぎょうぎ)がいい Lễ phép, cư xử đúng mực
利口(りこう)な/かしこい lanh lợi / thông minh, khôn ngoan
(ひと)なつ(っ)こい thân thiện, dễ gần
わがままな
ích kỷ
生意気(なまいき) vô lễ, hỗn xược
かわいらしい()ども đứa trẻ đáng yêu
かわいそうな()ども đứa trẻ tội nghiệp
行儀(ぎょうぎ)がいい()ども đứa trẻ lễ phép
利口(りこう)な/かしこい子供(こども) đứa trẻ lanh lợi
かしこい()ども đứa trẻ thông minh
(ひと)なつ(っ)こい()ども đứa trẻ dễ gần
かわいらしい(いぬ) con chó đáng yêu
かわいそうな(いぬ) con chó tội nghiệp
行儀(ぎょうぎ)がいい(いぬ) con chó hiền lành
利口(りこう)(いぬ) con chó lanh lợi
かしこい(いぬ) con chó khôn ngoan
(ひと)なつ(っ)こい(いぬ) con chó hòa nhã
わがままな()ども đứa trẻ ích kỷ
生意気(なまいき)()ども đứa trẻ hỗn xược
生意気(なまいき)態度(たいど) thái độ hỗn xược
(あま)やかす
nuông chiều
かわいがる yêu thương, cưng chiều
おんぶする cõng
()っこする ẵm, bồng, bế 
()どもを(あま)やかす nuông chiều con
()どもをかわいがる yêu thương, cưng chiều con
()どもをおんぶする cõng con
()どもを()っこする bế con
()どもを(うで)() bế con
ほえる
(chó) sủa
しっぽを() vẫy đuôi
(ひと)になれる quen thân với con người
うなる gầm gừ
(あな)をほる
đào lỗ
(あな)をうめる lấp lỗ
(いぬ)がほえる chó sủa
(いぬ)がしっぽを() chó vẫy đuôi
(いぬ)(ひと)になれる chó quen (thân thiện) người
(いぬ)がうなる chó gầm gừ
(いぬ)(あな)をほる chó đào lỗ
(いぬ)(あな)をうめる chó lấp lỗ

 

Hán tự Nghĩa
育児いくじ) chăm sóc trẻ, nuôi con nhỏ
子育(こそだ) chăm sóc trẻ, nuôi con nhỏ
幼児(ようじ) trẻ con, trẻ thơ (1-5 tuổi)
(おさな)()ども trẻ con, trẻ thơ (1-5 tuổi)
()どもが成長(せいちょう)する con cái trưởng thành
わがままに(そだ) dạy làm hư đứa trẻ
えらい tuyệt vời, giỏi
(あたま)をなでる xoa đầu
(お)(しり)をたたく đánh vào mông
(お)(しり)をぶつ đánh vào mông
いたずらをする nghịch ngợm, phá phách
いたずらな nghịch ngợm, phá phách
()をつなぐ nắm tay nhau
()をはなす buông tay
()どもが迷子(まいご)になる đứa trẻ bị lạc
()どもが母親(ははおや)(あと)をついていく đứa trẻ đi theo sau mẹ (bám sau mẹ)
(いぬ)() nuôi chó
散歩(さんぽ)()れていく dẫn đi dạo
(いぬ)にえさをやる cho chó ăn
(いぬ)にえさを(あた)える cho chó ăn

 

 

1.()どもが(あし)にけがをしたので、( __ )医者(いしゃ)()れていった。

a.かわいがって

b.おんぶして


2.「お(かあ)さんの()を( __ )ダメよ。迷子(まいご)になるから。」

a.つないじゃ

b.はなしちゃ


3.散歩(さんぽ)やえさのことがあるので、( __ )のは大変(たいへん)です。

a.子育(こそだ)てする

b.(いぬ)()


4.(わたし)祖母(そぼ)にかわいがられて( __ )ました。

a.(そだ)

b.(そだ)


5.()どもを( __ )(そだ)てるのは大変(たいへん)です。

a.わがままに

b.あまやかさないで


6.小鳥(ことり)()んだので、(あな)を( __ )うめた。

a.ほって

b.ほえて

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.()どもが(あし)にけがをしたので、( おんぶして )医者(いしゃ)()れていった。
Thằng con bị thương ở chân, nên tôi cõng nó đưa đến bác sĩ.

 

 

2.「お(かあ)さんの()を( はなしちゃ )ダメよ。迷子(まいご)になるから。」
“Không được rời tay mẹ nhé. Không thì sẽ bị lạc đấy.”

 

 

3.散歩(さんぽ)やえさのことがあるので、( (いぬ)()う )のは大変(たいへん)です。
Nuôi chó thật là mệt, vì phải dắt nó đi bộ, và cho nó ăn nữa.

 

 

4.(わたし)祖母(そぼ)にかわいがられて( そだち )ました。
Tôi lớn lên trong tình thương yêu của bà.

 

 

5.()どもを( あまやかさないで )(そだ)てるのは大変(たいへん)です。
Nuôi dạy con cái mà không nuông chiều nó thật là vất vả.

 

 

6.小鳥(ことり)()んだので、(あな)を( ほって )うめた。
Chú chim non chết, nên tôi đào cái lỗ chôn nó.

 

 

 

7.(かれ)(ちい)さいとき、だれとでも(はなし)をする( __ )かわいい()どもでした。

1.(ひと)なつこくて

2.わがままで

3.いたずらで

4.かわいそうで


8.先月(せんげつ)、ぼくが( __ )(いぬ)()にました。

1.かわいらしかった

2.かわいかった

3.かわいがっていた

4.かわいそうだった

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.(かれ)(ちい)さいとき、だれとでも(はなし)をする((ひと)なつこくて)かわいい()どもでした。
Hồi nhỏ, anh ấy là đứa trẻ dễ thương, thân thiện khi nói chuyện với bất kì ai.

 

 

8.先月(せんげつ)、ぼくが(かわいがっていた)(いぬ)()にました。
Tháng trước, chú cún mà tôi yêu mến đã chết đi.

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.