Từ vựng | Nghĩa |
かわいらしい |
trông dễ thương, đáng yêu |
かわいそうな | có vẻ đáng thương, tội nghiệp |
行儀がいい | Lễ phép, cư xử đúng mực |
利口な/かしこい | lanh lợi / thông minh, khôn ngoan |
人なつ(っ)こい | thân thiện, dễ gần |
わがままな |
ích kỷ |
生意気な | vô lễ, hỗn xược |
かわいらしい子ども | đứa trẻ đáng yêu |
かわいそうな子ども | đứa trẻ tội nghiệp |
行儀がいい子ども | đứa trẻ lễ phép |
利口な/かしこい子供 | đứa trẻ lanh lợi |
かしこい子ども | đứa trẻ thông minh |
人なつ(っ)こい子ども | đứa trẻ dễ gần |
かわいらしい犬 | con chó đáng yêu |
かわいそうな犬 | con chó tội nghiệp |
行儀がいい犬 | con chó hiền lành |
利口な犬 | con chó lanh lợi |
かしこい犬 | con chó khôn ngoan |
人なつ(っ)こい犬 | con chó hòa nhã |
わがままな子ども | đứa trẻ ích kỷ |
生意気な子ども | đứa trẻ hỗn xược |
生意気な態度 | thái độ hỗn xược |
甘やかす |
nuông chiều |
かわいがる | yêu thương, cưng chiều |
おんぶする | cõng |
抱っこする | ẵm, bồng, bế |
子どもを甘やかす | nuông chiều con |
子どもをかわいがる | yêu thương, cưng chiều con |
子どもをおんぶする | cõng con |
子どもを抱っこする | bế con |
子どもを腕に抱く | bế con |
ほえる |
(chó) sủa |
しっぽを振る | vẫy đuôi |
人になれる | quen thân với con người |
うなる | gầm gừ |
穴をほる |
đào lỗ |
穴をうめる | lấp lỗ |
犬がほえる | chó sủa |
犬がしっぽを振る | chó vẫy đuôi |
犬が人になれる | chó quen (thân thiện) người |
犬がうなる | chó gầm gừ |
犬が穴をほる | chó đào lỗ |
犬が穴をうめる | chó lấp lỗ |
Hán tự | Nghĩa |
育児 | chăm sóc trẻ, nuôi con nhỏ |
子育て | chăm sóc trẻ, nuôi con nhỏ |
幼児 | trẻ con, trẻ thơ (1-5 tuổi) |
幼い子ども | trẻ con, trẻ thơ (1-5 tuổi) |
子どもが成長する | con cái trưởng thành |
わがままに育つ | dạy làm hư đứa trẻ |
えらい | tuyệt vời, giỏi |
頭をなでる | xoa đầu |
(お)尻をたたく | đánh vào mông |
(お)尻をぶつ | đánh vào mông |
いたずらをする | nghịch ngợm, phá phách |
いたずらな | nghịch ngợm, phá phách |
手をつなぐ | nắm tay nhau |
手をはなす | buông tay |
子どもが迷子になる | đứa trẻ bị lạc |
子どもが母親の後をついていく | đứa trẻ đi theo sau mẹ (bám sau mẹ) |
犬を飼う | nuôi chó |
散歩に連れていく | dẫn đi dạo |
犬にえさをやる | cho chó ăn |
犬にえさを与える | cho chó ăn |
1.子どもが足にけがをしたので、( __ )医者に連れていった。
a.かわいがって
b.おんぶして
2.「お母さんの手を( __ )ダメよ。迷子になるから。」
a.つないじゃ
b.はなしちゃ
3.散歩やえさのことがあるので、( __ )のは大変です。
a.子育てする
b.犬を飼う
4.私は祖母にかわいがられて( __ )ました。
a.育ち
b.育て
5.子どもを( __ )育てるのは大変です。
a.わがままに
b.あまやかさないで
6.小鳥が死んだので、穴を( __ )うめた。
a.ほって
b.ほえて
7.彼は小さいとき、だれとでも話をする( __ )かわいい子どもでした。
1.人なつこくて
2.わがままで
3.いたずらで
4.かわいそうで
8.先月、ぼくが( __ )犬が死にました。
1.かわいらしかった
2.かわいかった
3.かわいがっていた
4.かわいそうだった