[Tuần 1 – ngày 7] Bài tập thực hành | 第1週 7日目 実戦問題 | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan1Ngay7 0

 

 

1.炊飯器(すいはんき)がなかったので、なべでごはんを( __ )。

1.にた

2.むした

3.たいた

4.あげた


2.「この(いぬ)はかんだり( __ )しないから、さわっても大丈夫(だいじょうぶ)よ。」

1.なでたり

2.ほえたり

3.たたいたり

4.ぶったり


3.()かける(まえ)に、(くつ)をきれいに( __ )ましょう。

1.しぼり

2.みがき

3.はき

4.ほし 


4.()どもにあまりたくさんのを( __ )いけません。

1.あたえては

2.そろえては

3.しあげては

4.保存(ほぞん)しては


5.(はは)(わたし)()くと、やさしく(あたま)を( __ )くれました。

1.こっすて

2.ぶって

3.うなって

4.なでて


6.「野菜(やさい)(こま)かく( __ )から、よくいためましょう。」

1.かぶせて

2.くるんで

3.むいて

4.きざんで


7.この部屋(へや)は、(みなみ)(おお)きい(まど)があるのでとても( __ )。

1.クーラーが()いている

2.日当(ひあ)たりがいい

3.()えている

4.(かた)づく


8.やせたいので、( __ )が(たか)いものはないようにしています。

 1.バランス

 2.さとう

 3.カロリー

 4.(あじ)


9.A「あ、なべが( __ )よ。」

  B「わっ、大変(たいへん)(わす)れてた。」

1.こげてる

2.かぶってる

3.()てる

4.ゆでてる


10.( __ )にほこりがたまっていると、危険(きけん)です。

 1.クリーニング

 2.コンセント

 3.ブラシ

 4.バケツ

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.炊飯器(すいはんき)がなかったので、なべでごはんを(たいた)。
Vì không có nồi cơm điện, nên tôi nấu cơm bằng cái nồi.

 

 

2.「この(いぬ)はかんだり(ほえたり)しないから、さわっても大丈夫(だいじょうぶ)よ。」
Chú cún này không cắn hay sủa, nên dù có sờ cũng chả sao.

 

 

3.()かける(まえ)に、(くつ)をきれいに(みがき)ましょう。
Trước khi ra khỏi nhà, chúng ta hãy đánh giầy thật đẹp.

 

 

4.()どもにあまりたくさんのを(あたえては)いけません。
Không được cho con trẻ quá nhiều tiền.

 

 

5.(はは)(わたし)()くと、やさしく(あたま)を(なでて)くれました。
Mỗi khi tôi khóc, mẹ tôi đều dịu dàng xoa đầu tôi.

 

 

6.「野菜(やさい)(こま)かく(きざんで)から、よくいためましょう。」
Sau khi thái nhỏ rau củ, chúng ta sẽ xào chín.

 

 

7.この部屋(へや)は、(みなみ)(おお)きい(まど)があるのでとても(日当(ひあ)たりがいい)。
Căn phòng này có cửa sổ lớn ở phía nam nên đón nắng mặt trời rất tốt.

 

 

8.やせたいので、(カロリー)が(たか)いものはないようにしています。
Vì tôi muốn giảm cân, nên đang cố gắng không ăn những thức ăn nhiều ca-lo-ri.

 

 

9.A「あ、なべが( こげてる)よ。」
A: Úi, cái nồi khét rồi kìa.

 

 

  B「わっ、大変(たいへん)(わす)れてた。」
A, chết rồi. Mình quên mất tiêu.

 

 

10.(コンセント)にほこりがたまっていると、危険(きけん)です。
Ổ cắm mà bám đầy bụi thì sẽ nguy hiểm đấy.

 

 

 

 

 

11.(もの)(うえ)(した)、あるいは、(おもて)(うら)反対(はんたい)にする。

1.()ぜる

2.ひっくり(かえ)

3.こする

4.そろえる


12.(おも)さを調(しら)べる道具(どうぐ)

1.はかり

2.カップ

3.(おお)さじ

4.包丁(ほうちょう)


13.()()てて(かわ)かす。

1.ぬらす

2.つるす

3.たたむ

4.ほす


14.(あか)ちゃんや(ちい)さいものを(うで)()く。

1.だっこする

2.おんぶする

3.()をつなぐ

4.なでる


15.たくさんの(ねっ)した(あぶら)(なか)()れて料理(りょうり)する方法(ほうほう)

1.にる

2.むす

3.あげる

4.ゆでる

 

Đáp án & Dịch

 

 

11.(もの)(うえ)(した)、あるいは、(おもて)(うら)反対(はんたい)にする。
Đảo phần trên và phần dưới của đồ vật, hoặc là mặt ngoài và mặt trái.

 

 

  1.()ぜる
Trộn lẫn

 

 

  2.ひっくり(かえ)
Đảo ngược

 

 

  3.こする
Chà xát

 

 

  4.そろえる
Làm cho đồng đều

 

 


12.(おも)さを調(しら)べる道具(どうぐ)
Dụng cụ kiểm tra trọng lượng

 

 

  1.はかり
Cái cân

 

 

  2.カップ
Cái tách

 

 

  3.(おお)さじ
Thìa xúp

 

 

  4.包丁(ほうちょう)
Dao làm bếp

 

 


13.()()てて(かわ)かす。
Làm khô bằng cách đưa ra ngoài nắng

 

 

  1.ぬらす
Làm ướt

 

 

  2.つるす
Treo

 

 

  3.たたむ
Gấp lại

 

 

  4.ほす
Phơi

 

 


14.(あか)ちゃんや(ちい)さいものを(うで)()く。
Ôm trẻ nhỏ hay vật nhỏ trên cánh tay

 

 

  1.だっこする
Bồng bế

 

 

  2.おんぶする
Cõng, địu

 

 

  3.()をつなぐ
Nắm tay

 

 

  4.なでる
Xoa, sờ

 

 


15.たくさんの(ねっ)した(あぶら)(なか)()れて料理(りょうり)する方法(ほうほう)
Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách cho vào trong dầu đã nóng già

 

 

  1.にる
Nấu

 

 

  2.むす
Hấp

 

 

  3.あげる
Chiên

 

 

  4.ゆでる
Luộc

 

 

 

 

 

16.水道(すいどう)蛇口(じゃぐち)ひねる

1.さげる

2.まわす

3.()

4.()


17.掃除(そうじ)のためにいすをどける

1.移動(いどう)する

2.そろえる

3.()

4.かたづける


18.ラーメンにこしょうをふる

1.かける

2.しく

3.まぜる

4.ねっする


19.ウールのセーターが(ちぢ)んだ

1.のびた

2.(ふる)くなった

3.よく(かわ)いた

4.(ちい)さくなった


20.(となり)(いぬ)はよくほえる

1.なく

2.なれる

3.なでる

4.おこる

 

Đáp án & Dịch

 

 

16.水道(すいどう)蛇口(じゃぐち)ひねる
Vặn vòi nước.

 

 

  1.さげる
Thòng xuống

 

 

  2.まわす
Xoay

 

 

  3.()
Nhấn

 

 

  4.()
Đưa ra

 

 


17.掃除(そうじ)のためにいすをどける
Để cái ghế sang một bên, để lau dọn.

 

 

  1.移動(いどう)する
Di chuyển

 

 

  2.そろえる
Làm cho đồng đều

 

 

  3.()
Đặt

 

 

  4.かたづける
Dọn dẹp

 

 


18.ラーメンにこしょうをふる
Rắc tiêu lên mì Ramen.

 

 

  1.かける
Phủ lên trên

 

 

  2.しく
Trải

 

 

  3.まぜる
Trộn

 

 

  4.ねっする
Tăng nhiệt

 

 


19.ウールのセーターが(ちぢ)んだ
Chiếc áo len đã co dúm lại.

 

 

  1.のびた
Dãn ra

 

 

  2.(ふる)くなった
Trở nên cũ

 

 

  3.よく(かわ)いた
Khô queo

 

 

  4.(ちい)さくなった
Trở nên nhỏ.

 

 


20.(となり)(いぬ)はよくほえる
Con chó nhà hàng bên cạnh rất hay sủa.

 

 

  1.なく
Phát ra âm thanh (con vật)

 

 

  2.なれる
Quen thuộc

 

 

  3.なでる
Xoa, sờ

 

 

  4.おこる
Nổi giận

 

 

 

 

 

21.()

1.テーブルの(うえ)にお(さら)()いてください。

2.居間(いま)にソファーが()いてあります。

3.水道(すいどう)蛇口(じゃぐち)()いて(みず)()しました。

4.(わたし)(たたみ)(うえ)布団(ふとん)()いて()ます。


22.バランス

1.バランス()いていて、すずしいですね。

2.野菜(やさい)バランスをはかりで(はか)りましょう。

3.栄養(えいよう)バランス(かんが)えて、食事(しょくじ)()りましょう。

4.バランス(たか)食品(しょくひん)ばかりていると、(ふと)りますよ。


23.保存(ほぞん)

1.洗濯物(せんたくもの)をたくさん保存(ほぞん)すると、()すのが大変(たいへん)ですよ。

2.梅雨(つゆ)時期(じき)()(もの)がくさりやすいので、冷蔵庫(れいぞうこ)保存(ほぞん)しましょう。

3.ペットを保存(ほぞん)するなら、毎日(まいにち)散歩(さんぽ)()れていきましょう。

4.電子(でんし)レンジで(のこ)(もの)保存(ほぞん)して()べましょう。


24.(よご)

1.10(とし)以上(いじょう)使(つか)っているから、とても(よご)しています。

2.(あめ)()ってよく(よご)していないから、乾燥機(かんそうき)()れましょう。

3.きたなかったので、ぞうきんを(よご)して(ゆか)をふきました。

4.ジュースをこぼして、スカートを(よご)してしまいました。


25.わがまま

1.(ちい)さいのにわがままでえらいね!

2.わがまま()って、お(かあ)さんをせてはいけません。

3.「あれ、ドアが(ひら)かない。だれ?わがままをしたのは!」

4.「この(いぬ)わがままだね。みんなにしっぽを()っているよ。」

 

Đáp án & Dịch

 

 

21.()
Trải, lát, đệm

 

 

  1.テーブルの(うえ)にお(さら)(なら)べてください。
Hãy xếp đĩa để trên bàn nhé.

 

 

  2.居間(いま)にソファーが()いてあります。
Trong phòng khách có đặt chiếc ghế trường kỷ.

 

 

  3.水道(すいどう)蛇口(じゃぐち)ひねて/(まわ)して(みず)()しました。
Mở nước bằng cách vặn vòi nước.

 

 

  4.(わたし)(たたみ)(うえ)布団(ふとん)()いて()ます。
Tôi trải nệm trên chiếu tatami để ngủ.

 

 


22.バランス
Sự cân bằng, cân đối

 

 

  1.エアコン/クーラー/冷房(れいぼう)()いていて、すずしいですね。
Chiếc máy điều hòa đã phát huy tác dụng, mát nhỉ.

 

 

  2.野菜(やさい)(おも)をはかりで(はか)りましょう。
Chúng ta hãy dùng cân để đo trọng lượng của rau củ nhé.

 

 

  3.栄養(えいよう)バランス(かんが)えて、食事(しょくじ)()りましょう。
Chúng ta hãy ăn uống mà nghĩ đến sự cân bằng về dinh dưỡng nhé.

 

 

  4.カロリー(たか)食品(しょくひん)ばかりていると、(ふと)りますよ。
Ăn toàn những thực phẩm nhiều ca-lo, sẽ phát phì đấy.

 

 


23.保存(ほぞん)
Bảo quản, lưu giữ

 

 

  1.洗濯物(せんたくもの)をたくさんためるすると、()すのが大変(たいへん)ですよ。
Chất đống nhiều đồ giặt thì việc phơi phóng sẽ khó khăn đấy.

 

 

  2.梅雨(つゆ)時期(じき)()(もの)がくさりやすいので、冷蔵庫(れいぞうこ)保存(ほぞん)しましょう。
Mùa mưa thì thức ăn dễ bị thiu, nên chúng ta hãy bảo quản trong tủ lạnh nhé.

 

 

  3.ペットを()するなら、毎日(まいにち)散歩(さんぽ)()れていきましょう。
Nếu như nuôi thú cưng, chúng ta sẽ dẫn chúng đi dạo mỗi ngày.

 

 

  4.電子(でんし)レンジで(のこ)(もの)(あたた)めて()べましょう。
Chúng ta hãy hâm lại thức ăn còn dư bằng lò vi sóng rồi hẵng ăn nhé.

 

 


24.(よご)
Làm dơ

 

 

  1.10(とし)以上(いじょう)使(つか)っているから、とても(よご)れています。
Vì sử dụng hơn 10 năm, nên rất bẩn.

 

 

  2.(あめ)()ってよく(かわ)いていないから、乾燥機(かんそうき)()れましょう。
Vì trời mưa, không khô hẳn được, nên chúng ta hãy cho vào máy sấy.

 

 

  3.きたなかったので、ぞうきんをぬらして(ゆか)をふきました。
Vì dơ, nên xả khăn lau, lau sàn.

 

 

  4.ジュースをこぼして、スカートを(よご)してしまいました。
Làm đổ nước ép, làm dơ cái váy.

 

 


25.わがまま
Ích kỷ

 

 

  1.(ちい)さいのに礼儀正(れいぎただ)しく/がんばってでえらいね!
Còn bé vậy mà lễ phép / cố gắng, thật là giỏi, nhỉ.

 

 

  2.わがままを()って、お(かあ)さんをせてはいけません。
Không được làm mẹ khổ sở vì nói những lời ích kỷ, chỉ nghĩ cho mình.

 

 

  3.「あれ、ドアが(ひら)かない。だれ?いたずらをしたのは!」
“Hả, cái cửa không mở ra. Ai? Ai nghịch vậy?”

 

 

  4.「この(いぬ)(ひと)なつっこいだね。みんなにしっぽを()っているよ。」
“Chú chó này thân thiện nhỉ. Ai nó cũng vẫy đuôi hết á.”

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.