Từ vựng | Nghĩa |
一昨日 (= おととい) | hôm kia |
昨日 (= きのう) | hôm qua |
明日 (= あした) | ngày mai |
さきおととい | hôm kìa (3 ngày trước) |
しあさって | ngày kìa (3 ngày sau) |
あさって | ngày mốt |
元日 | Mồng một Tết (Cả ngày 1 tháng 1) |
元旦 | Mồng một Tết (Chỉ buổi sáng của ngày 1 tháng 1) |
上旬 | Thượng tuần, 10 ngày đầu của tháng |
初旬 | 10 ngày đầu của tháng (nhấn mạnh vào sự bắt đầu của tháng và ít chính xác về thời gian hơn, nhưng vẫn chỉ khoảng từ ngày 1 đến ngày 10) |
中旬 | Trung tuần, 10 ngày giữa một tháng |
下旬 | Hạ tuần, 10 ngày cuối một tháng |
月末 | cuối tháng |
Từ vựng | Nghĩa |
平日 | ngày thường (thứ 2 đến thứ 6) |
祝日 | ngày lễ (là những ngày lễ chính thức theo pháp luật và thường được nghỉ làm, nghỉ học.) |
祭日 | ngày lễ (thường chỉ những ngày lễ mang tính truyền thống, tôn giáo hoặc liên quan đến các lễ hội cộng đồng, có thể không phải là ngày nghỉ chính thức.) |
昨年 (= きょねん) | năm ngoái, năm trước |
一昨年 (= おととし) | năm kia |
再来年 | hai năm nữa, năm sau nữa |
先々月 | tháng trước nữa, hai tháng trước |
先々週 | tuần trước nữa, hai tuần trước |
再来月 | tháng sau nữa, hai tháng sau |
再来週 | tuần sau nữa, hai tuần sau |
先日 | hôm trước |
年末年始 | những ngày đầu năm và cuối năm |
暮れ | những ngày cuối năm |
休暇を取る | xin nghỉ, lấy phép nghỉ |
予定を調整する | điều chỉnh dự đinh |
予定を変更する | thay đổi dự định |
予定をずらす | Xê dịch/dời dự định |
日にちを調整する | điều chỉnh ngày tháng |
日にちを変更する | thay đổi ngày tháng |
日にちをずらす | Xê dịch /dời ngày tháng |
日程を調整する | điều chỉnh lịch trình |
日程を変更する | thay đổi lịch trình |
日程をずらす | Xê dịch/dời lịch trình |
スケジュールを調整する | điều chỉnh kế hoạch |
スケジュールを変更する | thay đổi kế hoạch |
スケジュールをずらす | Xê dịch/dời kế hoạch |
旅行会社に申し込む | Đăng ký (kế hoạch du lịch) với công ty du lịch. |
予約を取り消す | hủy việc đặt trước (có tính chất trang trọng, chính thức và thường được dùng trong ngữ cảnh nghiêm túc, như trong công việc hoặc các dịch vụ chính thức.) |
予約をキャンセルする | hủy việc đặt trước (dùng phổ biến hơn trong các tình huống giao tiếp hàng ngày và ít trang trọng hơn.) |
荷物をつめる | đóng gói hành lý |
海外旅行 | du lịch nước ngoài |
国内旅行 | du lịch trong nước |
二泊三日で温泉に行く | đi suối nước nóng 3 ngày 2 đêm |
日帰りで温泉に行く | đi suối nước nóng trong ngày |
旅館に宿泊する | Ở lại trong lữ quán, lưu trú tại lữ quán (旅館 là kiểu khách sạn truyền thống của Nhật Bản) |
1.「来週の火曜日は( __ )だから、休みですよ。
a.平日
b.祝日
2.日帰りすることにしたので、ホテルの予約を( __ )。
a.申し込んだ
b.取り消した
3.家賃は毎月、( __ )に支払うことになっている。
a.月末
b.暮れ
4.待ち合わせの時間を( __ )、1時間遅くしてもらった。
a.変更して
b.取り消して
5.今度のコンサートは3月の( __ )にあります。
a.元旦
b.下旬
6.今日から2日後は( __ )です。
a.あさって
b.しあさって
7.旅行の( __ )を調整する。
1.日帰り
2.キャンセル
3.日程
4.休暇
8.A「隣におじいさんが、( __ )亡くなったんだって。」
B「え、先週会ったとき、元気だったのに。」
1.先々週
2.おととし
3.さきおととい
4.しあって