[Tuần 2 – ngày 1] Hãy cùng lập kế hoạch | 第2週 1日目 計画を立てましょう | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan2Ngay1 0

 

 

N3 Goi Tuan2Ngay1 1

N3 Goi Tuan2Ngay1 2

Từ vựng Nghĩa
一昨日いっさくじつ) (= おととい) hôm kia
昨日(さくじつ) (= きのう) hôm qua
明日(あす) (= あした) ngày mai
さきおととい  hôm kìa (3 ngày trước)
しあさって ngày kìa (3 ngày sau)
あさって ngày mốt
元日(がんじつ) Mồng một Tết (Cả ngày 1 tháng 1)
元旦(がんたん) Mồng một Tết (Chỉ buổi sáng của ngày 1 tháng 1)
上旬(じょうじゅん) Thượng tuần, 10 ngày đầu của tháng
初旬(しょじゅん) 10 ngày đầu của tháng (nhấn mạnh vào sự bắt đầu của tháng và ít chính xác về thời gian hơn, nhưng vẫn chỉ khoảng từ ngày 1 đến ngày 10)
中旬(ちゅうじゅん) Trung tuần, 10 ngày giữa một tháng
下旬(げじゅん) Hạ tuần, 10 ngày cuối một tháng
月末(げつまつ) cuối tháng

 

Từ vựng Nghĩa
平日(へいじつ) ngày thường (thứ 2 đến thứ 6)
祝日(しゅくじつ) ngày lễ (là những ngày lễ chính thức theo pháp luật và thường được nghỉ làm, nghỉ học.)
祭日(さいじつ) ngày lễ (thường chỉ những ngày lễ mang tính truyền thống, tôn giáo hoặc liên quan đến các lễ hội cộng đồng, có thể không phải là ngày nghỉ chính thức.)
昨年(さくねん) (= きょねん) năm ngoái, năm trước
一昨年(いっさくねん) (= おととし) năm kia
再来年(さらいねん) hai năm nữa, năm sau nữa
(さき)(つき) tháng trước nữa, hai tháng trước
(さき)(しゅう) tuần trước nữa, hai tuần trước
再来月(さらいげつ) tháng sau nữa, hai tháng sau
再来週(さらいしゅう) tuần sau nữa, hai tuần sau
先日(せんじつ) hôm trước
年末(ねんまつ)年始(ねんし) những ngày đầu năm và cuối năm
() những ngày cuối năm
休暇(きゅうか)() xin nghỉ, lấy phép nghỉ
予定(よてい)調整(ちょうせい)する điều chỉnh dự đinh
予定(よてい)変更(へんこう)する thay đổi dự định
予定(よてい)をずらす Xê dịch/dời dự định
()にちを調整(ちょうせい)する điều chỉnh ngày tháng
()にちを変更(へんこう)する thay đổi ngày tháng
()にちをずらす Xê dịch /dời ngày tháng
日程(にってい)調整(ちょうせい)する điều chỉnh lịch trình
日程(にってい)変更(へんこう)する thay đổi lịch trình
日程(にってい)をずらす Xê dịch/dời lịch trình
スケジュールを調整(ちょうせい)する điều chỉnh kế hoạch
スケジュールを変更(へんこう)する thay đổi kế hoạch
スケジュールをずらす Xê dịch/dời kế hoạch
旅行(りょこう)会社(がいしゃ)(もう)() Đăng ký (kế hoạch du lịch) với công ty du lịch.
予約(よやく)()() hủy việc đặt trước (có tính chất trang trọng, chính thức và thường được dùng trong ngữ cảnh nghiêm túc, như trong công việc hoặc các dịch vụ chính thức.)
予約(よやく)をキャンセルする hủy việc đặt trước (dùng phổ biến hơn trong các tình huống giao tiếp hàng ngày và ít trang trọng hơn.)
荷物(にもつ)をつめる đóng gói hành lý
海外旅行(かいがいりょこう) du lịch nước ngoài
国内(こくない)旅行(りょこう) du lịch trong nước
二泊(にはく)三日(みっか)温泉(おんせん)() đi suối nước nóng 3 ngày 2 đêm
日帰(ひがえ)りで温泉(おんせん)() đi suối nước nóng trong ngày
旅館(りょかん)宿泊(しゅくはく)する Ở lại trong lữ quán, lưu trú tại lữ quán (旅館 là kiểu khách sạn truyền thống của Nhật Bản)

 

 

1.「来週(らいしゅう)火曜日(かようび)は( __ )だから、(やす)みですよ。

a.平日(へいじつ)

b.祝日(しゅくじつ)


2.日帰(ひがえ)りすることにしたので、ホテルの予約(よやく)を( __ )。

a.(もう)()んだ

b.()()した


3.家賃(やちん)毎月(まいつき)、( __ )に支払(しはら)うことになっている。

a.月末(げつまつ)

b.()


4.()()わせの時間(じかん)を( __ )、1時間(じかん)(おそ)くしてもらった。

a.変更(へんこう)して

b.()()して


5.今度(こんど)のコンサートは3(つき)の( __ )にあります。

a.元旦(がんたん)

b.下旬(げじゅん)


6.今日(きょう)から2()()は( __ )です。

a.あさって

b.しあさって

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.「来週(らいしゅう)火曜日(かようび)は(祝日(しゅくじつ))だから、(やす)みですよ。」
Thứ ba tuần sau là ngày lễ, nên được nghỉ đấy.

 

 

2.日帰(ひがえ)りすることにしたので、ホテルの予約(よやく)を(()()した)。
Vì tôi quyết định sẽ đi và về trong ngày, nên tôi đã hủy việc đặt phòng ở khách sạn.

 

 

3.家賃(やちん)毎月(まいつき)、(月末(げつまつ))に支払(しはら)うことになっている。
Tiền nhà mỗi tháng được quy định sẽ trả vào cuối tháng.

 

 

4.()()わせの時間(じかん)を(変更(へんこう)して)、1時間(じかん)(おそ)くしてもらった。
Tôi được trễ 1 tiếng đồng hồ bằng cách thay đổi giờ hẹn.

 

 

5.今度(こんど)のコンサートは3(つき)の(下旬(げじゅん))にあります。
Buổi hòa nhạc lần tới sẽ được tổ chức vào hạ tuần tháng 3.

 

 

6.今日(きょう)から2()()は(あさって)です。
Hai ngày sau ngày hôm nay là ngày mốt.

 

 

 

7.旅行(りょこう)の( __ )を調整(ちょうせい)する。

1.日帰(ひがえ)

2.キャンセル

3.日程(にってい)

4.休暇(きゅうか)


8.A「(となり)におじいさんが、( __ )()くなったんだって。」

  B「え、先週(せんしゅう)()ったとき、元気(げんき)だったのに。」

1.(さき)(しゅう)

2.おととし

3.さきおととい

4.しあって

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.旅行(りょこう)の(日程(にってい))を調整(ちょうせい)する。
Điều chỉnh lịch trình chuyến du lịch.

 

 

8.A「(となり)におじいさんが、(さきおととい)()くなったんだって。」
A: Nghe nói cụ ông nhà bên cạnh đã qua đời 3 hôm trước rồi.

 

 

  B「え、先週(せんしゅう)()ったとき、元気(げんき)だったのに。」
B: Sao? Bữa trước gặp, vẫn thấy ông khỏe mạnh, vậy mà…

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.