[Tuần 2 – ngày 2] Hãy cùng lên tàu điện ① | 第2週 2日目 電車に乗りましょう① | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan2Ngay2 0

 

 

N3 Goi Tuan2Ngay2 1

N3 Goi Tuan2Ngay2 2

Từ vựng Nghĩa
階段(かいだん)(のぼ) bước lên cầu thang (Nhấn mạnh vào hành động và nỗ lực khi leo lên. Mang cảm giác thể chất và trực tiếp hơn, phù hợp khi nói về hoạt động cần sức lực. Sử dụng khi muốn nói về sự cố gắng hoặc vận động khi leo cầu thang)
階段(かいだん)()がる bước lên cầu thang (Nhấn mạnh kết quả của việc “lên trên”, không cần chú ý đến nỗ lực. Mang tính trung lập và được sử dụng phổ biến hơn trong đời sống hàng ngày. Sử dụng khi chỉ đơn giản mô tả việc lên trên cầu thang)
階段(かいだん)(くだ) bước xuống cầu thang (Nhấn mạnh hành trình đi xuống cầu thang như một quá trình di chuyển. Ít phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, thường xuất hiện trong văn viết hoặc ngữ cảnh mang tính miêu tả)
階段(かいだん)()りる bước xuống cầu thang (Nhấn mạnh vào hành động cụ thể “đi xuống cầu thang.” Phổ biến trong đời sống thường ngày, phù hợp với mọi ngữ cảnh giao tiếp)
(くだ)電車(でんしゃ) tàu đi về (địa phương)
(のぼ)電車(でんしゃ) tàu đi lên (thành phố)
エスカレーターの(のぼ) thang cuốn đi lên
エスカレーターの(くだ) thang cuốn đi xuống

 

Từ vựng Nghĩa
列車(れっしゃ)時刻(じこく)調(しら)べる Tra giờ tàu chạy
時刻表(じこくひょう) bảng giờ tàu chạy
東京発(とうきょうはつ)横浜(よこはま)() tàu xuất phát ở Tokyo đi đến Yokohama
私鉄(してつ) tuyến đường sắt tư nhân
新幹線(しんかんせん) tàu siêu tốc Shinkansen
座席(ざせき)指定(してい)する đặt chỗ ngồi (cụ thể)
指定席(していせき) ghế chỉ định, chỗ ngồi đã đặt sẵn
自由席(じゆうせき) ghế tự do, chỗ ngồi không cần đặt trước
窓側(まどがわ) phía cửa sổ
通路側(つうろがわ) phía lối đi
乗車券(じょうしゃけん) vé lên tàu, xe
片道(かたみち)切符(きっぷ) vé một chiều
往復(おうふく)切符(きっぷ) vé khứ hồi
特急券(とっきゅうけん) vé tàu cao tốc
特急(とっきゅう)料金(りょうきん) phí tàu cao tốc
回数券(かいすうけん) vé theo tập (loại vé mua 1 lần nhưng đi được nhiều lần theo số lần được quy định sẵn)
定期券(ていきけん) vé định kỳ (vé tháng)
改札口(かいさつぐち)(とお) Đi qua cổng soát vé
切符(きっぷ)(はら)(もど) Hoàn trả lại tiền vé
(はら)(もど) Sự hoàn trả tiền

 

 

1.東京(とうきょう)から( __ )電車(でんしゃ)()って、千葉(ちば)(かえ)る。

a.(のぼ)

b.(くだ)


2.( __ )に()いてある荷物(にもつ)を、(もと)()いてください。

a.座席(ざせき)

b.通路(つうろ)


3.車掌(しゃしょう)が( __ )を()っているかどうか、調(しら)べに()た。

a.回数券(かいすうけん)

b.乗車券(じょうしゃけん)


4.東京(とうきょう)( __ )()きの電車(でんしゃ)()る。

a.(はつ)

b.方面(ほうめん)


5.(かえ)りはバスなので、電車(でんしゃ)は( __ )を()った。

a.片道(かたみち)切符(きっぷ)

b.往復(おうふく)切符(きっぷ)


6.( __ )の切符(きっぷ)()えば、(かなら)(すわ)れる。

a.指定席(していせき)

b.自由席(じゆうせき)

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.東京(とうきょう)から((くだ)り)電車(でんしゃ)()って、千葉(ちば)(かえ)る。
Từ Tokyo tôi đi chuyến xe điện về xuống tỉnh Chiba.

 

 

2.(座席(ざせき))に()いてある荷物(にもつ)を、(もと)()いてください。
Hãy để hành lý đang đặt ở chỗ ngồi xuống phía dưới.

 

 

3.車掌(しゃしょう)が(乗車券(じょうしゃけん))を()っているかどうか、調(しら)べに()た。
Người soát vé đến kiểm tra xem hành khách có vé hay chưa.

 

 

4.東京(とうきょう)方面(ほうめん)()きの電車(でんしゃ)()る。
Đi chuyến xe điện hướng tới Tokyo.

 

 

5.(かえ)りはバスなので、電車(でんしゃ)は(片道(かたみち)切符(きっぷ))を()った。
Vì sẽ về bằng xe buýt nên mua vé xe điện một chiều.

 

 

6.(指定席(していせき))の切符(きっぷ)()えば、(かなら)(すわ)れる。
Nếu như mua vé đặt chỗ trước thì nhất định sẽ được ngồi.

 

 

 

7.(えき)の( __ )(くち)()たところで、()()わせしましょう。

1.切符(きっぷ)

2.乗車(じょうしゃ)

3.出入(でい)

4.改札(かいさつ)


8.台風(たいふう)東京(とうきょう)()くのが3時間(じかん)(おく)れたため、特急(とっきゅう)料金(りょうきん)(はら)い( __ )もらった。

1.()して

2.()んで

3.すぎて

4.(もど)して

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.(えき)の(改札(かいさつ)(くち)()たところで、()()わせしましょう。
Chúng ta sẽ gặp nhau ở chỗ cửa soát vé của nhà ga nha.

 

 

8.台風(たいふう)東京(とうきょう)()くのが3時間(じかん)(おく)れたため、特急(とっきゅう)料金(りょうきん)(はら)い((もど)して)もらった。
Do cơn bão mà chuyến đi Tokyo bị trễ tới 3 tiếng đồng hồ, vì thế tôi được trả lại cước tàu tốc hành.

 

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.