[Tuần 2 – ngày 4] Hãy cùng đi ô tô ① | 第2週 4日目 車に乗りましょう① | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan2Ngay4 0

 

 

N3 Goi Tuan2Ngay4 1

 

Từ vựng Nghĩa
フロントガラス Kính chắn gió, kính trước (xe hơi)
ワイパー cần gạt nước
ボンネット nắp ca pô xe
ライト đèn ô tô
バックミラー kính chiếu hậu
トランク thùng xe
サイドミラー kính chiếu hậu bên hông
助手席(じょしゅせき) chỗ ngồi cho lái phụ, ghế phụ
タイヤ bánh xe
カーナビ hệ thống định vị (GPS)
ハンドル tay lái
運転席(うんてんせき) ghế người lái
キー chìa khóa

 

Từ vựng Nghĩa
運転(うんてん)免許証(めんきょしょう) bằng lái xe
ドライブ(を)する lái xe
レンタカーを()りる thuê xe
トランクに荷物(にもつ)() chất hành lý vào thùng xe
(ひと)()せる chở người, cho người lên
シートベルトをしめる thắt dây an toàn
エンジンをかける khởi động động cơ, khởi động xe, nổ máy
バックミラーで確認(かくにん)(を)する Kiểm tra (phía sau) bằng gương chiếu hậu
ハンドルをにぎる nắm tay lái
アクセスをふむ giậm chân ga, nhấn ga
ブレーキをかける đạp phanh, giậm thắng
(きゅう)ブレーキ(ぶれーき) phanh gấp, thắng gấp
ライトをつける bật đèn
ワイパーを(うご)かす bật cần gạt nước
ガソリンスタンドに() ghé vào trạm đổ xăng
高速(こうそく)道路(どうろ))に() đi vào đường cao tốc
タイヤがパンクする bánh xe bị nổ, bánh xe bị bể

 

 

1.(あめ)()ってきたので、( __ )を(うご)かした。

a.ハンドル

b.ワイパー


2.(くら)くなったので、(くるま)の( __ )をつけた。

a.ライト

b.ドライブ


3.友達(ともだち)を( __ )(くるま)京都(きょうと)()った。

a.のせて

b.つんで


4.「おかしいなあ。( __ )が、なかなかかからない。」

a.エンジン

b.キー


5.()どもが()したので、(きゅう)( __ )をかけた。

a.ブレーキ

b.アクセス


6.(まえ)(くるま)は( __ )を()けたまま(はし)っている。

a.ライト

b.トランク

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.(あめ)()ってきたので、(ワイパー)を(うご)かした。
Vì trời mưa, nên tôi đã bật cần gạt nước.

 

 

2.(くら)くなったので、(くるま)の(ライト)をつけた。
Vì trời tối nên tôi bật đèn xe.

 

 

3.友達(ともだち)を(のせて)(くるま)京都(きょうと)()った。
Tôi chở đứa bạn đi Kyoto bằng xe hơi.

 

 

4.「おかしいなあ。(エンジン)が、なかなかかからない。」
Kì nhỉ. Động cơ mãi vẫn không nổ.

 

 

5.()どもが()したので、(きゅう)(ブレーキ)をかけた。
Vì đứa bé lao ra ngoài, nên tôi đã thắng gấp.

 

 

6.(まえ)(くるま)は(トランク)を()けたまま(はし)っている。
Chiếc ô tô đằng trước chạy mà để thùng xe mở toang.

 

 

 

7.「(みち)()んでいるようだね。時間(じかん)がないから、( __ )で()こうよ。」

1.道路(どうろ)

2.高速(こうそく)

3.運転(うんてん)

4.(きゅう)アクセス


8.( __ )を(みぎ)()ると、(みぎ)()がります。

1.ハンドル

2.タイヤ

3.ワイパー

4.ブレーキ

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.「(みち)()んでいるようだね。時間(じかん)がないから、(高速(こうそく))で()こうよ。」
“Hình như đường đang đông xe. Không có thời gian, vậy chúng ta hãy đi bằng đường cao tốc đi.”

 

 

8.(ハンドル)を(みぎ)()ると、(みぎ)()がります。
Cứ bẻ tay lái sang phải là quẹo phải.

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.