[Tuần 2 – ngày 6] Hãy cùng làm cho xong công việc | 第2週 6日目 用事を済ませましょう | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan2Ngay6 0

 

 

N3 Goi Tuan2Ngay6 1

 

Từ vựng Nghĩa
通帳(つうちょう) sổ ngân hàng
(キャッシュ)カード thẻ (ngân hàng, thẻ ATM)
はんこ con dấu (thông thường, dấu cá nhân)
印鑑(いんかん) con dấu (thường dùng trong các thủ tục pháp lý, ngân hàng, hoặc các giao dịch quan trọng)
サイン chữ ký
千円札(せんえんさつ) tờ 1000 yên
紙幣(しへい) tiền giấy (dùng trong các ngữ cảnh chính thức, tài chính hoặc pháp lý)
(お)(ふだ) tiền giấy (dùng trong ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày, thân mật hơn)
百円玉(ひゃくえんだま) đồng xu 100 yên
硬貨(こうか) tiền xu

 

Từ vựng Nghĩa
(かね)をためる để dành tiền
貯金(ちょきん)する để dành tiền
預金(よきん)する gửi tiết kiệm
銀行(ぎんこう)にお(かね)(あず)ける gửi tiền ở ngân hàng
給料(きゅうりょう)()() rút tiền lương (mang tính hình thức, lịch sự)
給料(きゅうりょう)()ろす rút tiền lương (cách nói thông dụng và giao tiếp hàng ngày)
通帳(つうちょう)記入(きにゅう)をする Ghi vào sổ ngân hàng (mang tính chung chung và là cách nói thường dùng trong giao tiếp hằng ngày)
通帳(つうちょう)記入(きにゅう)する Ghi vào sổ ngân hàng (mang tính cụ thể hơn, nhấn mạnh vào hành động ghi vào trang sổ)
暗証番号(あんしょうばんごう) mã PIN
銀行(ぎんこう)本店(ほんてん) trụ sở chính của ngân hàng
銀行(ぎんこう)支店(してん) chi nhánh ngân hàng
口座(こうざ)(ひら) mở tài khoản ngân hàng
家賃(やちん)()() chuyển khoản tiền thuê nhà
()() chuyển khoản
公共(こうきょう)料金(りょうきん)支払(しはら) trả chi phí công cộng (chi phí chung như tiền điện, ga, nước, điện thoại. Hay còn được gọi là chi phí sinh hoạt)
支払(しはら) thanh toán, trả tiền
商品(しょうひん)代金(だいきん)(はら) thanh toán tiền hàng
あて() tên người nhận
窓口(まどぐち)両替(りょうがえ)をする đổi tiền ở quầy dịch vụ
差出人(さしだしにん)(めい) tên người gửi
送金(そうきん)する gửi tiền
手紙(てがみ)速達(そくたつ)() gửi thư chuyển phát nhanh
仕送(しおく)りする gửi tiền, chu cấp cho ai
小包(こづつみ) bưu phẩm, bưu kiện
手数料(てすうりょう)がかかる tốn tiền phí dịch vụ
送料(そうりょう)がかかる tốn phí vận chuyển

 

 

1.ここに( __ )を()してください。

a.サイン

b.はんこ


2.( __ )に記入(きにゅう)するために、銀行(ぎんこう)()った。

a.キャッシュカード

b.通帳(つうちょう)


3.()()みには( __ )がかかる。

a.送料(そうりょう)

b.手数料(てすうりょう)


4.財布(さいふ)に100(えん)( __ )がたくさん(はい)っている。

a.(ふだ)

b.(たま)


5.( __ )を()間違(まちが)えて、手紙(てがみ)(とど)かなかった。

a.あて()

b.差出人(さしだしにん)(めい)


6.手紙(てがみ)を( __ )で()すと、はやく()く。

a.小包(こづつみ)

b.速達(そくたつ)

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.ここに(はんこ)を()してください。
Vui lòng đóng dấu ở chỗ này ạ.

 

 

2.(通帳(つうちょう))に記入(きにゅう)するために、銀行(ぎんこう)()った。
Đến ngân hàng để kí sổ tài khoản.

 

 

3.()()みには(手数料(てすうりょう))がかかる。
Tốn phí dịch vụ để chuyển khoản.

 

 

4.財布(さいふ)に100(えん)(たま))がたくさん(はい)っている。
Trong ví có nhiều đồng xu 100 Yên.

 

 

5.(あて())を()間違(まちが)えて、手紙(てがみ)(とど)かなかった。
Vì viết nhầm địa chỉ nên thư không đến nơi.

 

 

6.手紙(てがみ)を(速達(そくたつ))で()すと、はやく()く。
Khi gửi bằng chuyển phát nhanh, thư từ sẽ đến nhanh.

 

 

 

7.相手(あいて)銀行(ぎんこう)口座(こうざ)にお(かね)を( __ )。

1.()()

2.()(はら)

3.(はら)()

4.(はら)()れる


8.郵便局(ゆうびんきょく)公共(こうきょう)( __ )を支払(しはら)う。

1.代金(だいきん)

2.送料(そうりょう)

3.料金(りょうきん)

4.手数料(てすうりょう)

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.相手(あいて)銀行(ぎんこう)口座(こうざ)にお(かね)を(()()む)。
Chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng của đối tác.

 

 

8.郵便局(ゆうびんきょく)公共(こうきょう)料金(りょうきん))を支払(しはら)う。
Thanh toán tiền phí các dịch vụ tiện ích tại bưu điện.

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.