[Tuần 2 – ngày 7] Bài tập thực hành | 第2週 7日目 実戦問題 | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan2Ngay7 0

 

 

1.毎年(まいとし)( __ )旅行(りょこう)(おこな)っていますが、今年(ことし)はお(かね)がないので国内(こくない)旅行(りょこう)にします。

1.外出(がいしゅつ)

2.外見(がいけん)

3.海外(かいがい)

4.外側(そとがわ)


2.来月(らいげつ)(つぎ)(つき)は( __ )です。

1.先月(せんげつ)

2.(さき)(つき)

3.()(つき)

4.再来月(さらいげつ)


3.ぼくは、飛行機(ひこうき)(せき)はいつも( __ )を予約(よやく)する。

1.窓口(まどぐち)(がわ)

2.通路側(つうろがわ)

3.内側(ないそく)

4.外側(そとがわ) 


4.電車(でんしゃ)時刻表(じこくひょう)どおりに東京駅(とうきょうえき)を( __ )した。

1.乗車(じょうしゃ)

2.下車(げしゃ)

3.発車(はっしゃ)

4.停車(ていしゃ)


5.()どもを(くるま)に( __ )いるときは、(まど)()()めに注意(ちゅうい)しましょう。

1.(にぎ)って

2.()んで

3.つないで

4.()せて


6.大学(だいがく)授業料(じゅぎょうりょう)を、指定(してい)された口座(こうざ)に( __ )。

1.預金(よきん)した

2.()()んだ

3.記入(きにゅう)した

4.おろした


7.「キーを( __ )ままで(くるま)()めておくと、(ぬす)まれますよ。」

1.()()んだ

2.()()した

3.()()した

4.()()たった


8.(あに)交通(こうつう)事故(じこ)に( __ )、入院(にゅういん)してしまいました。

1.あって

2.ひいて

3.のって

4.つかまって


9.銀行(ぎんこう)口座(こうざ)(ひら)いたら、( __ )とキャッシュカードをくれました。

1. 紙幣(しへい)

2.通帳(つうちょう)

3. 印鑑(いんかん)

4. 硬貨(こうか)


10.旅行(りょこう)予約(よやく)前日(ぜんじつ)に( __ )したら、お(かね)は1(えん)(かえ)ってこなかった。

1.(もう)()

2.調整(ちょうせい)

3.変更(へんこう)

4.キャンセル

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.毎年(まいとし)海外(かいがい)旅行(りょこう)(おこな)っていますが、今年(ことし)はお(かね)がないので国内(こくない)旅行(りょこう)にします。
Mọi năm tôi đều đi du lịch nước ngoài, nhưng vì năm nay không có tiền nên tôi chọn du lịch trong nước.

 

 


2.来月(らいげつ)(つぎ)(つき)は( 再来月(さらいげつ) )です。
Tháng kế tiếp tháng sau là tháng sau nữa.

 

 


3.ぼくは、飛行機(ひこうき)(せき)はいつも( 通路側(つうろがわ) )を予約(よやく)する。
Chỗ ngồi trên máy bay thì lúc nào tôi cũng đặt trước là ở phía lối đi.

 

 


4.電車(でんしゃ)時刻表(じこくひょう)どおりに東京駅(とうきょうえき)を( 発車(はっしゃ) )した。
Chiếc xe điện khởi hành khỏi ga Tokyo theo như lịch trình.

 

 


5.()どもを(くるま)に( ()せて )いるときは、(まど)()()めに注意(ちゅうい)しましょう。
Khi chở trẻ em trên ô tô, chúng ta hãy lưu ý chúng việc đóng mở cửa sổ nhé.

 

 


6.大学(だいがく)授業料(じゅぎょうりょう)を、指定(してい)された口座(こうざ)に( ()()んだ )。
Đã chuyển tiền học phí học đại học vào tài khoản đã được chỉ định.

 

 


7.「キーを( ()()んだ )ままで(くるま)()めておくと、(ぬす)まれますよ。」
“Đậu xe mà cắm luôn chìa khóa vào thì sẽ bị lấy cắp đấy.”

 

 


8.(あに)交通(こうつう)事故(じこ)に( あって )、入院(にゅういん)してしまいました。
Anh tôi nhập viện vì bị tai nạn giao thông.

 

 


9.銀行(ぎんこう)口座(こうざ)(ひら)いたら、( 通帳(つうちょう) )とキャッシュカードをくれました。
Khi mở tài khoản ngân hàng, tôi được phát thẻ tài khoản và sổ tài khoản.

 

 


10.旅行(りょこう)予約(よやく)前日(ぜんじつ)に( キャンセル )したら、お(かね)は1(えん)(かえ)ってこなかった。
Khi hủy việc đặt trước chuyến du lịch vào ngày trước đó, tôi không được trả lại 1 Yên nào.

 

 

 

 

 

11.電車(でんしゃ)・バスなどが最後(さいご)()(えき)停留所(ていりゅうじょ)

1.始発(しはつ)

2.停車駅(ていしゃえき)

3.終電(しゅうでん)

4.終点(しゅうてん)


12.()まった(えき)(えき)(あいだ)期間内(きかんない)何回(なんかい)でも乗車(じょうしゃ)できる(けん)

1.定期券(ていきけん)

2.特急券(とっきゅうけん)

3.回数券(かいすうけん)

4.乗車券(じょうしゃけん)


13.自分(じぶん)()っているものなどを、ほかの(ひと)にあげる。

1.ゆずる

2.ずらす

3.つめる

4.おろす


14.(くるま)運転(うんてん)したり(うご)かしたりするとき、()でにぎる部分(ぶぶん)

1.アクセル

2.エンジン

3.ドライブ

4.ハンドル


15.どこか(とお)くに()かけて、その()のうちに(かえ)ってくること。

1.片道(かたみち)

2.遠回(とおまわ)

3.日帰(ひがえ)

4.1()旅行(りょこう)

 

Đáp án & Dịch

 

 

11.電車(でんしゃ)・バスなどが最後(さいご)()(えき)停留所(ていりゅうじょ)
Bến đỗ hay trạm xe điện, xe buýt đến cuối cùng.

 

 

  1.始発(しはつ)
Chuyến đầu tiên

 

 

  2.停車駅(ていしゃえき)
Trạm dừng

 

 

  3.終電(しゅうでん)
Chuyến cuối cùng

 

 

  4.終点(しゅうてん)
Trạm cuối cùng

 

 


12.()まった(えき)(えき)(あいだ)期間内(きかんない)何回(なんかい)でも乗車(じょうしゃ)できる(けん)
Vé có thể đi nhiều lần ở các ga được quy định trong một kì hạn nào đó

 

 

  1.定期券(ていきけん)
Vé định kỳ

 

 

  2.特急券(とっきゅうけん)
Vé tàu tốc hành

 

 

  3.回数券(かいすうけん)
Vé tập

 

 

  4.乗車券(じょうしゃけん)
Vé lượt

 

 


13.自分(じぶん)()っているものなどを、ほかの(ひと)にあげる。
Cho người khác những thứ mà mình có.

 

 

  1.ゆずる
Nhường

 

 

  2.ずらす
Kéo dài thêm

 

 

  3.つめる
Nhét vào

 

 

  4.おろす
Rút (tiền)

 

 


14.(くるま)運転(うんてん)したり(うご)かしたりするとき、()でにぎる部分(ぶぶん)
Bộ phận nắm bằng tay khi chạy xe, lái xe.

 

 

  1.アクセル
Chân ga

 

 

  2.エンジン
Động cơ

 

 

  3.ドライブ
Việc lái xe

 

 

  4.ハンドル
Tay lái

 

 


15.どこか(とお)くに()かけて、その()のうちに(かえ)ってくること。
Việc đi đâu đó xa và trở về trong ngày hôm đó.

 

 

  1.片道(かたみち)
Đường một chiều

 

 

  2.遠回(とおまわ)
Đi vòng

 

 

  3.日帰(ひがえ)
Đi và về trong ngày

 

 

  4.1()旅行(りょこう)
Chuyến du lịch một ngày

 

 

 

 

 

16.昨日(きのう)はめずらしく電車(でんしゃ)がらがらだった

1.とてもこんでいた

2.とてもすいていた

3.とても(おく)れた

4.とても(はや)かった


17.預金(よきん)窓口(まどぐち)()()には印鑑(いんかん)必要(ひつよう)です。

1.ためる

2.おろす

3.あずける

4.はらう


18.(きゅう)仕事(しごと)(はい)ったので、旅行(りょこう)日程(にってい)変更(へんこう)した

1.ずらした

2.ひかえた

3.()()した

4.(もう)()んだ


19.道路(どうろ)をななめに横断(おうだん)した

1.(はし)った

2.(ある)いた

3.()まった

4.(わた)った


20.携帯(けいたい)電話(でんわ)使用(しよう)ひかえる

1.したくない

2.くり(かえ)しする

3.しないようにする

4.(はじ)めてする

 

Đáp án & Dịch

 

 

16.昨日(きのう)はめずらしく電車(でんしゃ)がらがらだった
Hôm qua chiếc xe điện vắng hoe một cách hiếm hoi.

 

 

  1.とてもこんでいた
Rất đông

 

 

  2.とてもすいていた
Rất vắng

 

 

  3.とても(おく)れた
Rất chậm

 

 

  4.とても(はや)かった
Rất nhanh

 

 


17.預金(よきん)窓口(まどぐち)()()には印鑑(いんかん)必要(ひつよう)です。
Cần con dấu để rút tiền ký gửi ở quầy giao dịch.

 

 

  1.ためる
Để dành

 

 

  2.おろす
Rút (tiền)

 

 

  3.あずける
Ký gửi

 

 

  4.はらう
Chi trả

 

 


18.(きゅう)仕事(しごと)(はい)ったので、旅行(りょこう)日程(にってい)変更(へんこう)した
Vì có việc gấp nên tôi đã thay đổi lịch trình chuyến du lịch.

 

 

  1.ずらした
Lùi (thời gian)

 

 

  2.ひかえた
Hạn chế

 

 

  3.()()した
Hủy bỏ

 

 

  4.(もう)()んだ
Nộp đơn

 

 


19.道路(どうろ)をななめに横断(おうだん)した
Băng chéo qua con đường.

 

 

  1.(はし)った
Chạy

 

 

  2.(ある)いた
Đi bộ

 

 

  3.()まった
Dừng

 

 

  4.(わた)った
Băng qua

 

 


20.携帯(けいたい)電話(でんわ)使用(しよう)ひかえる
Hạn chế sử dụng điện thoại di động.

 

 

  1.したくない
Không muốn làm

 

 

  2.くり(かえ)しする
Lặp lại

 

 

  3.しないようにする
Cố gắng không làm

 

 

  4.(はじ)めてする
Lần đầu tiên làm

 

 

 

 

 

21.送料(そうりょう)

1.銀行(ぎんこう)で1(まん)(えん)(さつ)両替(りょうがえ)をしたら、送料(そうりょう)()られた。

2.銀行(ぎんこう)送料(そうりょう)()()した。

3.振込(ふりこみ)送料(そうりょう)(たか)くなった。

4.1(まん)円以上(えんいじょう)()うと送料(そうりょう)はかかりません。


22.支払(しはら)

1.商品(しょうひん)代金(だいきん)現金(げんきん)支払(しはら)

2.お(かね)をためるために、銀行(ぎんこう)にお(かね)支払(しはら)

3.生活費(せいかつひ)()りなくなったので、貯金(ちょきん)支払(しはら)

4.1(まん)円札(えんさつ)千円札(せんえんさつ)10(びら)支払(しはら)


23.方面(ほうめん)

1.東京(とうきょう)方面(ほうめん)(はつ)横浜(よこはま)()きの(くだ)電車(でんしゃ)()る。

2.東京(とうきょう)方面(ほうめん)に3(とまり)()旅行(りょこう)()く。

3.(せき)方面(ほうめん)()めないで乗車(じょうしゃ)した。

4.方面(ほうめん)()ながら、宿泊(しゅくはく)するホテルに()いた。


24.()()ごす

1.終電(しゅうでん)()()ごしたので、タクシーで(かえ)った。

2.居眠(いねむ)りして、()りる(えき)()()ごしてしまった。

3.特急(とっきゅう)(えき)()()ごした

4.特急(とっきゅう)から各駅(かくえき)停車(ていしゃ)()()ごした


25.ブレーキ

1.(くら)くなってきたらブレーキをつけましょう。

2.平日(へいじつ)運転(うんてん)しませんが、日曜日(にちようび)にはブレーキをにぎります。

3.ぶつかりそうになって、(いそ)いでブレーキ()んだ。

4.ブレーキ()()ぎに注意(ちゅうい)してください。

 

Đáp án & Dịch

 

 

21.送料(そうりょう)
Cước vận chuyển

 

 

  1.銀行(ぎんこう)で1(まん)(えん)(さつ)両替(りょうがえ)をしたら、手数料(てすうりょう)()られた。
Khi đổi tờ tiền 10000 Yên ở ngân hàng, tôi bị thu phí dịch vụ.

 

 

  2.銀行(ぎんこう)預金(よきん)給料(きゅうりょう)()()した。
Tôi rút tiền ký gửi / tiền lương tại ngân hàng.

 

 

  3.振込(ふりこみ)手数料(てすうりょう)(たか)くなった。
Phí dịch vụ chuyển tiền đã cao lên.

 

 

  4.1(まん)円以上(えんいじょう)()うと送料(そうりょう)はかかりません。
Nếu mua trên 10000 Yên sẽ không tính phí vận chuyển

 

 


22.支払(しはら)
Chi trả

 

 

  1.商品(しょうひん)代金(だいきん)現金(げんきん)支払(しはら)
Trả tiền hàng bằng tiền mặt.

 

 

  2.お(かね)をためるために、銀行(ぎんこう)にお(かね)(あず)ける。
Gửi tiền ở ngân hàng để dành.

 

 

  3.生活費(せいかつひ)()りなくなったので、貯金(ちょきん)()()す/()ろす
Vì tiền sinh hoạt không đủ dùng nên rút tiền gửi tiết kiệm.

 

 

  4.1(まん)円札(えんさつ)千円札(せんえんさつ)10(びら)両替(りょうがえ)する
Đổi tờ tiền 10000 Yên ra 10 tờ 1000 Yên.

 

 


23.方面(ほうめん)
Phía, hướng

 

 

  1.東京発(とうきょうはつ)横浜(よこはま)()きの(くだ)電車(でんしゃ)()る。
Đi chuyến xe điện khởi hành từ Tokyo đi xuống Yokohama.

 

 

  2.東京(とうきょう)方面(ほうめん)に3(とまり)()旅行(りょこう)()く。
Đi du lịch ở vùng Tokyo 4 ngày 3 đêm.

 

 

  3.(せき)()めないで乗車(じょうしゃ)した。
Leo lên xe mà không quyết định chỗ ngồi.

 

 

  4.地図(ちず)()ながら、宿泊(しゅくはく)するホテルに()いた。
Vừa nhìn vào tấm bản đồ, tôi đến khách sạn mà mình sẽ ngủ lại.

 

 


24.()()ごす
Đi quá.

 

 

  1.終電(しゅうでん)()(おく)れたので、タクシーで(かえ)った。
Vì lỡ chuyến xe điện cuối cùng, nên tôi đi về bằng tắc-xi.

 

 

  2.居眠(いねむ)りして、()りる(えき)()()ごしてしまった。
Do ngủ gục mà tôi đã đi quá trạm mà mình định xuống.

 

 

  3.特急(とっきゅう)(えき)通過(つうか)した
Chuyến tàu tốc hành chạy ngang qua ga.

 

 

  4.特急(とっきゅう)から各駅(かくえき)停車(ていしゃ)()()えた
Chuyển từ xe tốc hành sang xe dừng lại ở mỗi trạm.

 

 


25.ブレーキ
Thắng, phanh

 

 

  1.(くら)くなってきたらライトをつけましょう。
Trời tối rồi, chúng ta bật đèn nhé.

 

 

  2.平日(へいじつ)運転(うんてん)しませんが、日曜日(にちようび)にはハンドルをにぎります。
Ngày thường thì không chạy, nhưng chạy vào các ngày chủ nhật.

 

 

  3.ぶつかりそうになって、(いそ)いでブレーキ()んだ。
Tôi vội vã đạp thắng, sém chút nữa là tông rồi.

 

 

  4.スピード()()ぎに注意(ちゅうい)してください。
Chú ý đừng chạy quá tốc độ.

 

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.