[Tuần 3 – ngày 2] Hãy cùng sửa soạn nào | 第3週 2日目 したくをしましょう | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan3Ngay2 0

 

 

N3 Goi Tuan3Ngay2 1

 

Từ vựng Nghĩa
(ひたい) trán
まつげ lông mi
ほお gò má (Dùng trong trường hợp trang trọng, kỹ thuật, y học, hoặc khi bạn muốn nói một cách chính xác)
ほほ gò má (Dùng trong giao tiếp hằng ngày, thân mật, và dễ hiểu)
ネックレス dây chuyền, dây đeo cổ
(くちびる) môi
まゆ lông mày (thường dùng trong văn viết, bài học, ngữ cảnh trang trọng)
まゆげ lông mày (thường dùng trong giao tiếp hằng ngày)
まぶた mí mắt
イヤリング bông tai, hoa tai
ベルト day thắt lưng, dây nịt
パンツ quần đùi (đàn ông), quần lót (phụ nữ)

 

Từ vựng Nghĩa
(あさ)のしたくをする chuẩn bị cho buổi sáng
シャワーを()びる tắm vòi sen
下着(したぎ) quần áo lót
上着(うわぎ) áo vest, áo khoác
()をみがく đánh răng
()みがき việc đánh răng
()みがき()をつける bôi kem đánh răng
ひげをそる cạo râu
ドライヤーで(かみ)(かわ)かす làm khô tóc bắng máy sấy
(かみ)をとく chải tóc (thường dùng khi bạn tháo tóc ra hoặc dở tóc khỏi kiểu tóc buộc)
(かみ)をとかす chải tóc (dùng phổ biến để chỉ việc chải tóc, làm tóc mượt mà với lược hoặc ngón tay)
(お)化粧(けしょう)をする trang điểm
口紅(くちべに)() thoa son môi (nhấn mạnh hành động thoa một lớp son một cách kỹ lưỡng, thường dùng khi bạn muốn miêu tả việc thoa son môi một cách hoàn chỉnh)
口紅(くちべに)をつける thoa son môi (dùng trong giao tiếp hàng ngày khi miêu tả hành động đánh son môi một cách nhanh chóng hoặc đơn giản)
(ふく)着替(きが)える thay quần áo
着替(きが) việc thay quần áo
おしゃれをする ăn diện, ăn mặc đẹp
おしゃれな(ひと) người ăn mặc đẹp, lịch sự
ひもを(むす) buộc dây, thắt dây
ひもをほどく tháo dây, cởi dây ra
マフラーを() quấn khăn quàng cổ (Thường dùng khi bạn muốn diễn tả việc quấn khăn quàng cổ quanh cổ một cách cẩn thận.)
マフラーをする đeo khăn quàng cổ (Dùng trong giao tiếp hàng ngày, miêu tả việc đeo khăn quàng cổ mà không nhất thiết phải miêu tả kỹ lưỡng.)
手袋(てぶくろ)をはめる đeo găng tay (nhấn mạnh vào hành động kéo găng tay vào tay hoặc đảm bảo găng tay vừa vặn, thường dùng khi bạn muốn miêu tả việc đeo găng tay một cách kỹ lưỡng, đúng vị trí)
手袋(てぶくろ)をする đeo găng tay (đơn giản để miêu tả việc đeo găng tay mà không chú trọng vào chi tiết của hành động đó)
指輪(ゆびわ)をはめる đeo nhẫn (dùng khi bạn muốn miêu tả hành động đeo nhẫn vào tay một cách cẩn thận, kỹ lưỡng và đúng vị trí)
指輪(ゆびわ)をする đeo nhẫn (Dùng trong giao tiếp hàng ngày để miêu tả hành động đeo nhẫn mà không chú trọng vào việc đeo vào ngón tay)

 

 

1.「(しろ)いマフラーを( __ )あの()、かわいいね。

a.しめている

b.()いている


2.ぼくはお風呂(ふろ)(はい)ったときに、ひげを( __ )。

a.そります

b.ときます


3.シャワーを( __ )から()かけます。

a.()びて

b.(はい)って


4.(くつ)のひもを(むす)んだり( __ )するのは、面倒(めんどう)くさい。

a.ほどいたり

b.みがいたり


5.「田中(たなか)さんはいつもすてきな(ふく)()ていて、( __ )が上手(うわて)ね。」

a.きがえ

b.おしゃれ


6.(あか)口紅(くちべに)を( __ )。

a.ぬる

b.まく

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.「(しろ)いマフラーを(()いている)あの()、かわいいね。
Đứa bé đeo khăn quàng cổ màu trắng ở đằng kia dễ thương quá ha.

 

 

2.ぼくはお風呂(ふろ)(はい)ったときに、ひげを(そります)。
Sau khi vào bồn tắm, tôi sẽ cạo râu.

 

 

3.シャワーを(()びて)から()かけます。
Sau khi tắm vòi sen xong, tôi đi ra ngoài.

 

 

4.(くつ)のひもを(むす)んだり(ほどいたり)するのは、面倒(めんどう)くさい。
Buộc dây giầy rồi lại tháo ra thiệt là phiền phức.

 

 

5.「田中(たなか)さんはいつもすてきな(ふく)()ていて、(おしゃれ)が上手(うわて)ね。」
“Chị Tanaka rất giỏi trong việc ăn diện, lúc nào cũng mặc những bộ quần áo đẹp đẽ.

 

 

6.(あか)口紅(くちべに)を(ぬる)。
Bôi son màu đỏ.

 

 

 

7.()ブラシ(ぶらし)()みがき()を( __ )。

1.する

2.つける

3.そる

4.むすぶ


8.「この()はまだから、一人(ひとり)手袋(てぶくろ)を( __ )んですよ。」

1.ほどけない

2.きれない

3.はけない

4.はめられない

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.()ブラシ(ぶらし)()みがき()を(つける)。
Bôi kem đánh răng vào bàn chải đánh răng.

 

 

8.「この()はまだから、一人(ひとり)手袋(てぶくろ)を(はめられない)んですよ。」
Đứa bé này vẫn còn nhỏ nên không thể tự mình đeo găng tay được.

 

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.