[Tuần 3 – ngày 3] Hãy cùng đi mua sắm nào | 第3週 3日目 買い物をしましょう | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan3Ngay3 0

 

 

N3 Goi Tuan3Ngay3 1

 

Từ vựng Nghĩa
そでなし Áo không tay (sát nách)
(はん)そで áo ngắn tay
(なが)そで áo dài tay
無地(むじ) áo trơn (không có họa tiết)
() có hoa văn (thường liên quan đến họa tiết trang trí, đặc biệt là các hình dáng lặp lại như sọc, hoa văn, hoặc họa tiết đơn giản trên vật dụng)
模様(もよう) có hoa văn (có phạm vi rộng hơn và có thể chỉ họa tiết hoặc mẫu hình, từ những mẫu hình trừu tượng đến các họa tiết có tính chất tự nhiên hoặc thiết kế)
しま sọc vằn
水玉(みずたま) chấm bi
花柄(かへい) họa tiết hoa

 

Từ vựng Nghĩa
似合(にあ) hợp, vừa
()() yêu thích, ưng ý (là động từ, nói về hành động thích hoặc ưng ý cái gì đó)
()() được yêu thích (là danh từ, dùng để chỉ vật, món đồ hoặc sở thích mà bạn yêu thích)
(この) thích, ưa thích (là động từ, nói về hành động ưa chuộng hoặc thích cái gì đó)
(この) sở thích, gu (là danh từ, chỉ về sở thích hoặc gu thẩm mỹ của một người.)
目立(めだ)(いろ) màu sắc nổi bật
はでな lòe loẹt, màu mè, sắc sỡ
地味(じみ) giản dị, mộc mạc, nhã nhặn
人気(にんき)のあるデザイン mẫu thiết kế được ưa chuộng
はやっている đang thịnh hành
はやり thịnh hành, xu hướng, mốt (mang nghĩa tạm thời, chỉ xu hướng hiện tại trong các lĩnh vực như thời trang, âm nhạc hoặc phim ảnh)
流行(りゅうこう) thịnh hành, xu hướng, trào lưu (có nghĩa rộng hơn, chỉ một xu hướng hay trào lưu lớn, có thể tồn tại lâu dài và có ảnh hưởng rộng trong xã hội)
サイズを(たし)かめる xác nhận, kiểm tra kích cỡ (Dùng khi bạn kiểm tra lại hoặc xác nhận cẩn thận kích thước trong các tình huống không chắc chắn)
サイズを確認(かくにん)する xác nhận, kiểm tra kích cỡ (là cách nói chính thức hơn, dùng khi bạn muốn xác nhận thông tin về kích thước một cách rõ ràng và chắc chắn)
サイズが() kích cỡ vừa vặn
ゆるい lỏng, rộng
きつい chật
品物(しなもの)をかごに()れる cho hàng vào giỏ (mua sắm)
セールで() mua hàng giảm giá (thường chỉ việc mua trong các đợt giảm giá thông thường, với mức giảm giá không quá sâu.)
バーゲンで() mua hàng giảm giá (mang nghĩa mua hàng với giá rất rẻ trong các đợt giảm giá lớn hoặc các hàng tồn kho.)
デパートの特売品(とくばいひん) hàng giảm giá ở trung tâm thương mại
30パーセントオフ giảm giá 30% (thường được sử dụng trong các tình huống quảng cáo hoặc thương mại, mang tính quốc tế hơn)
割引(わりび) giảm giá 30% (là cách nói truyền thống, thường được sử dụng trong các cửa hàng Nhật Bản hoặc trong các tình huống không cần tính quốc tế)
()()れる bán hết, hết hàng
()() việc bán hết, hết hàng
本物(ほんもの)のダイヤモンド kim cương thật
にせ(もの) đồ giả
(とく)をする có lợi, có lãi
(そん)をする bị thiệt, bị lỗ

 

 

1.(いま)、このデザインが(わか)(ひと)(あいだ)で( __ )いる。

a.はやって

b.(この)んで


2.「その()今年(ことし)はやってますね。よく( __ )いますよ。」

a.()()って

b.似合(にあ)って


3.これは、(わたし)の( __ )のバッグです。

a.()()

b.お()()


4.人気(にんき)商品(しょうひん)なので、すぐに( __ )しまった。

a.はやって

b.()()れて


5.(なが)さはちょうどいいが、ちょっと( __ )(くる)しい。

a.きつくて

b.ゆるくて


6.こちらの商品(しょうひん)は20パーセント( __ )です。

a.特売(とくばい)

b.()

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.(いま)、このデザインが(わか)(ひと)(あいだ)で(はやって)いる。
Hiện tại, kiểu dáng này đang rất được thịnh hành trong giới trẻ.

 

 

2.「その()今年(ことし)はやってますね。よく(似合(にあ)って)いますよ。」
“Hoa văn đó năm nay đang thịnh hành. Rất hợp với cậu lắm.”

 

 

3.これは、(わたし)の(お()()り)のバッグです。
Đây là cái túi mà tôi yêu thích.

 

 

4.人気(にんき)商品(しょうひん)なので、すぐに(()()れて)しまった。
Vì là sản phẩm nhiều người yêu thích nên bán hết ngay.

 

 

5.(なが)さはちょうどいいが、ちょっと(きつくて)(くる)しい。
Chiều dài thì vừa, nhưng khó khăn vì hơi chật.

 

 

6.こちらの商品(しょうひん)は20パーセント(()き)です。
Sản phẩm ở đây giảm 20%.

 

 

 

7.「あの(ひと)はいつも( __ )(ふく)()ているから、目立(めだ)ちますね。」

1.はでな

2.地味(じみ)

3.無地(むじ)

4.(この)みの


8.(かれ)誕生日(たんじょうび)にマフラーをあげたのに、( __ )もらえなかった。

1.()()って

2.似合(にあ)って

3.(この)みを

4.お()()りを

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.「あの(ひと)はいつも(はでな)(ふく)()ているから、目立(めだ)ちますね。」
“Người kia lúc nào cũng mặc quần áo lòe loẹt, nên nổi bật nhỉ.”

 

 

8.(かれ)誕生日(たんじょうび)にマフラーをあげたのに、(()()って)もらえなかった。
Tôi đã tặng anh ấy khăn choàng cổ vào ngày sinh nhật, nhưng anh ấy không thích.

 

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.