[Tuần 3 – ngày 4] Hãy cùng đi ăn nào | 第3週 4日目 食事に行きましょう | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan3Ngay4 0

 

 

N3 Goi Tuan3Ngay4 1

N3 Goi Tuan3Ngay4 2

 

Từ vựng Nghĩa
家族(かぞく)そろって gia đình tụ họp, cả nhà cùng nhau
()どもを()れる dẫn theo trẻ em, dắt trẻ em đi cùng
()ども() có trẻ em đi cùng, có dẫn theo trẻ em
(はら)がへる đói bụng
外食(がいしょく)をする đi ăn ngoài, đi ăn tiệm
(ひる)()べる ăn trưa (Dùng trong các tình huống thân mật, như khi nói với bạn bè, gia đình)
昼食(ちゅうしょく)をとる ăn trưa (Dùng trong các tình huống chính thức, như công việc, cuộc họp)
ランチ bữa trưa
雰囲気(ふんいき)のいい(みせ) quán có bầu không khí dễ chịu
満席(まんせき) không còn chỗ trống
すいている trống
(れつ)(なら) xếp thành hàng
行列(ぎょうれつ)ができる dòng người xếp thành hàng
禁煙席(きんえんせき) ghế cấm hút thuốc
喫煙席(きつえんせき) ghế được hút thuốc
ートレスにおすすめを() hỏi người phục vụ giới thiệu món
(りょう)(おお) lượng (thức ăn) nhiều
(りょう)(すく)ない lượng (thức ăn) ít
注文(ちゅうもん)()まる chọn món xong, quyết định xong món
注文(ちゅうもん)する gọi món, đặt món
注文(ちゅうもん)() nhận đặt món (dùng trong ngữ cảnh của nhân viên phục vụ trong nhà hàng hoặc những người có nhiệm vụ nhận đơn hàng từ khách hàng)
注文(ちゅうもん)()ける nhận đặt món (thường dùng trong các tình huống chính thức hơn, hoặc khi muốn nhấn mạnh vào hành động tiếp nhận đơn hàng trong một quy trình công việc) 
デザートを追加(ついか)する đặt thêm, gọi thêm món tráng miệng
コーヒーのおかわり xin thêm một ly cà phê (dùng khi bạn yêu cầu thêm cà phê, thường là khi ly cà phê ban đầu đã uống hết hoặc bạn muốn uống thêm một ly nữa)
無料(むりょう) miễn phí (dùng trong các tình huống quảng cáo, công việc, hoặc thông báo)
ただ miễn phí (dùng trong giao tiếp thân mật, hằng ngày, thể hiện sự dễ chịu, gần gũi)
食器(しょっき)()げる dọn dẹp bát đĩa, thu dọn bát đĩa
料理(りょうり)(のこ) chừa đồ ăn lại
もったいない lãng phí, phí phạm
何名(なんめい)(さま)ですか quý khách có mấy người ạ
二人(ふたり)です chúng tôi có 2 người
(もう)(わけ)ありません thành thực xin lỗi quý khách
もう(すくな)々お()ちください xin quý khách vui lòng đợi trong chốc lát
()たせいたしました xin lỗi vì đã để quý khách phải đợi
()ちどおさま xin cảm ơn vì đã đợi

 

 

1.「お客様(きゃくさま)は( __ )(さま)ですか。」

a.何名(なんめい)

b.何人(なんにん)()


2.ウェートレスに今日(きょう)の( __ )を()いた。

a.注文(ちゅうもん)

b.おすすめ


3.「もう1(とき)だ。お( __ )にしよう。」

a.(ひる)

b.(よる)


4.家族(かぞく)全員(ぜんいん)( __ )食事(しょくじ)()かけた。

a.()れで

b.そろって


5.「すごく(なが)い( __ )だね。あんなに(なら)んでいるということは、おいしいのかな。」

a.(りょう)

b.(れつ)


6.「(のこ)したら、もったい( __ )よ。」

a.ないです

b.ありません

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.「お客様(きゃくさま)は(何名(なんめい)(さま)ですか。」
“Quý khách đi mấy người ạ?”

 

 

2.ウェートレスに今日(きょう)の(おすすめ)を()いた。
Hỏi cô phục vụ giới thiệu món ăn trong ngày.

 

 

3.「もう1(とき)だ。お((ひる))にしよう。」
“Đã tới 1 giờ rồi. Ăn trưa đi.”

 

 

4.家族(かぞく)全員(ぜんいん)(そろって)食事(しょくじ)()かけた。
Cả gia đình tụ họp lại đi ăn bên ngoài.

 

 

5.「すごく(なが)い((れつ))だね。あんなに(なら)んでいるということは、おいしいのかな。」
“Xếp hàng dài ghê nhỉ. Xếp hàng như thế kia không biết bán có ngon không nữa.”

 

 

6.「(のこ)したら、もったい(ないです)よ。」
“Nếu mà chừa lại thì thật là lãng phí.”

 

 

 

7.〈(きゃく)()かって〉

   ウェーター「食器(しょっき)を( __ )よろしいですか。」

1.のこして

2.おかわりして

3.おそろえして

4.おさげして


8.〈(きゃく)()かって〉

   ウェートレス「( __ )は、お()まりですか。」

1.ご注文(ちゅうもん)

2.外食(がいしょく)

3.おすすめ

4.(はら)

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.〈(きゃく)()かって〉
(Xoay mặt về phía khách hàng)

 

 

  ウェーター「食器(しょっき)を(おさげして)よろしいですか。」
Nữ phục vụ:Tôi dọn chén bát xuống có được không ạ?

 

 

8.〈(きゃく)()かって〉
(Xoay mặt về phía khách hàng)

 

 

  ウェートレス「(ご注文(ちゅうもん))は、お()まりですか。」
Nữ phục vụ: Quý khách đã quyết định chọn món nào chưa ạ?

 

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.