[Tuần 3 – ngày 5] Hãy cùng uống rượu (nhậu) nào | 第3週 5日目 お酒を飲みましょう | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan3Ngay5 0

 

 

 

N3 Goi Tuan3Ngay5 1

N3 Goi Tuan3Ngay5 2

 

Từ vựng Nghĩa
宴会(えんかい)(ひら) mở tiệc
()(かい) tiệc nhậu
送別会(そうべつかい) tiệc chia tay
歓迎会(かんげいかい) tiệc chào mừng
()放題(ほうだい) uống thoải thích, uống hết sức
()放題(ほうだい) ăn thoải thích, ăn hết sức
(お)(さけ)(そそ) rót rượu
(お)()(そそ) rót nước nóng
乾杯(かんぱい)する cụng ly, cạn ly
()()がる phấn khích, sôi nổi, hào hứng
(つち)()がる đất nhô lên
ビールの(あわ) bọt bia
あふれる tràn ra
こぼす làm đổ
こぼれる bị đổ ra ngoài
ビールを一気(いっき)() uống 1 hơi bia
ウィスキーの水割(みずわ) whisky pha nước
(お)つまみのチーズ phô mai (làm mồi nhắm)
(お)(さけ)によう say rượu, say xỉn (Cách nói , ít phổ biến, mang tính văn học hoặc cổ xưa)
よっぱらう say rượu, say xỉn (Thông dụng, dễ hiểu, dùng trong giao tiếp hàng ngày)
よっぱらい kẻ say xỉn, người say rượu
あばれる quậy phá, nổi xung
にぎやかな náo nhiệt
やかましい ồn ào, ầm ĩ (Dùng để chỉ tiếng ồn gây phiền phức hoặc làm khó chịu)
さわがしい ồn ào, inh ỏi (nhấn mạnh sự hỗn loạn, không yên tĩnh, và có thể được dùng trong các tình huống có cảm giác bất an, lo lắng)
さわぐ làm ồn
そうぞうしい ồn ào, đinh tai nhức óc (Dùng khi mô tả tình huống cực kỳ ồn ào và khó chịu)
たばこの(けむり) khói thuốc lá
(けむ) khói mù mịt
(けむ)たい ngột ngạt (vì khói)
グラスを() làm vỡ ly
グラスが()れる ly bị vỡ
ビールびんを(たお) làm đổ chai, cốc bia
ビールびんが(たお)れる chai, cốc bia bị đổ
ほかの(きゃく)迷惑(めいわく)をかける làm phiền đến khách hàng khác
迷惑(めいわく)がかかる bị làm phiền, gây phiền hà

 

 

1.湯飲(ゆの)みにお(ちゃ)を( __ )。

a.そそぐ

b.こぼす


2.グラスが(たお)れて(さけ)が( __ )。

a.こぼれた

b.あふれた


3.仕事(しごと)(あと)は、( __ )で(たの)しみましょう。

a.乾杯(かんぱい)

b.()(かい)


4.よっぱらって、いすを( __ )しまった。

a.()って

b.(たお)して


5.「ビールのおつまみには( __ )がいいですね。」

a.(あわ)

b.チーズ


6.「そんなに( __ )していると、(となり)のお(きゃく)さんに迷惑(めいわく)がかかるよ。」

a.さわがしく

b.よっぱらい

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.湯飲(ゆの)みにお(ちゃ)を(そそぐ)。
Rót trà vào tách trà.

 

 

2.グラスが(たお)れて(さけ)が(こぼれた)。
Chiếc cốc ngã, rượu tràn ra.

 

 

3.仕事(しごと)(あと)は、(()(かい))で(たの)しみましょう。
Sau khi xong công việc, chúng ta đi nhậu nhé.

 

 

4.よっぱらって、いすを((たお)して)しまった。
Do nhậu xỉn nên tôi đã té xuống ao.

 

 

5.「ビールのおつまみには(チーズ)がいいですね。」
“Pho mát làm đồ nhắm uống bia thật tuyệt, nhỉ.”

 

 

6.「そんなに(さわがしく)していると、(となり)のお(きゃく)さんに迷惑(めいわく)がかかるよ。」
“Làm ồn thế kia thì sẽ phiền hà đến những vị khách bên cạnh đấy.”

 

 

 

7.「禁煙席(きんえんせき)がいいよ。喫煙席(きつえんせき)は( __ )から。」

1.やかましい

2.けむたい

3.迷惑(めいわく)をかける

4.よっぱらう


8.ワイングラスを(たお)して、( __ )しまった。

1.よっぱらって

2.あふれて

3.()って

4.(そそ)いで

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.「禁煙席(きんえんせき)がいいよ。喫煙席(きつえんせき)は(けむたい)から。」
Chỗ ngồi cấm hút thuốc được đó. Chứ chỗ được hút thuốc khói lắm.

 

 

8.ワイングラスを(たお)して、(()って)しまった。
Tôi đã làm đổ bể ly rượu.

 

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.