[Tuần 3 – ngày 6] Hãy cùng thanh toán nào | 第3週 6日目 お金を払いましょう | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan3Ngay6 0

 

 

N3 Goi Tuan3Ngay6 1

N3 Goi Tuan3Ngay6 2

 

Từ vựng Nghĩa
レジ máy tính tiền, quầy thu ngân
勘定(かんじょう)()ませる chi trả hóa đơn xong
勘定(かんじょう)をおねがいします làm ơn tính tiền cho tôi
(べつ)々に(はら) trả riêng từng người
(べつ)々でお(ねが)いします làm ơn tính riêng cho từng người
()(かん)にする chia đều để trả 
おごる bao, mời, đãi (trả hết cho mọi người)
おごり việc bao, mời, đãi
現金(げんきん)(はら) trả bằng tiền mặt
(クレジット)カードで(はら) trả bằng thẻ
カードの有効(ゆうこう)期限(きげん)確認(かくにん)する kiểm tra lại thời hạn của thẻ
(お)(ふだ)をくずす phá tờ tiền to
(お)つりをもらう nhận tiền thối
レシートをもらう nhận biên lai (Biên lai từ các cửa hàng, không chính thức)
領収書(りょうしゅうしょ)をもらう nhận hóa đơn (Hóa đơn chính thức, có giá trị pháp lý)
ぜいたくをする xa xỉ
むだづかいをする lãng phí tiền bạc
請求書(せいきゅうしょ)(とど) hóa đơn đến
費用(ひよう)がかかる tốn phí
今月(こんげつ)生活費(せいかつひ)不足(ふそく)する phí sinh hoạt tháng này không đủ
交通費(こうつうひ) phí đi lại
(かね)(りる đủ tiền
()りない không đủ
食費(しょくひ)節約(せつやく)する tiết kiệm tiền ăn
むだを(はぶ) cắt giảm sự lãng phí
むだをなくす loại bỏ sự lãng phí
貧乏(びんぼう)になる trở nên nghèo khó
(お)金持(かねも)ちになる trở thành người giàu có
(まず)しい生活(せいかつ) cuộc sống nghèo nàn
借金(しゃっきん)をする vay nợ, mắc nợ

 

 

1.〈レジでお(かね)(はら)いながら〉

「( __ )をいただけますか。

a.領収書(りょうしゅうしょ)

b.請求書(せいきゅうしょ)


2.毎月(まいつき)食費(しょくひ)はどれくらい( __ )か。

a.かかります

b.たります


3.この(まち)には、( __ )(ひと)(おお)い。

a.不足(ふそく)した

b.(まず)しい


4.むだを( __ )仕事(しごと)をしよう。

a.(はぶ)いて

b.節約(せつやく)して


5.授業料(じゅぎょうりょう)(はら)ったら、生活(せいかつ)( __ )がなくなってしまった。

a.(りょう)

b.()


6.「今日(きょう)()(かい)は、部長(ぶちょう)の( __ )だそうだよ。」

a.勘定(かんじょう)

b.おごり

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.〈レジでお(かね)(はら)いながら〉
(Vừa trả tiền ở quầy thu ngân)

 

 

「(領収書(りょうしゅうしょ))をいただけますか。」
“Cho tôi xin hóa đơn có được không?”

 

 

2.毎月(まいつき)食費(しょくひ)はどれくらい(かかります)か。
Tiền ăn mỗi tháng của bạn mất khoảng bao nhiêu?

 

 

3.この(まち)には、((まず)しい)(ひと)(おお)い。
Ở thị trấn này có nhiều người nghèo.

 

 

4.むだを((はぶ)いて)仕事(しごと)をしよう。
Chúng ta hãy bớt phung phí mà lo làm việc đi nhé.

 

 

5.授業料(じゅぎょうりょう)(はら)ったら、生活(せいかつ)())がなくなってしまった。
Sau khi đóng tiền học xong, tiền sinh hoạt cũng không còn.

 

 

6.「今日(きょう)()(かい)は、部長(ぶちょう)の(おごり)だそうだよ。」
“Nghe nói bữa nhậu hôm nay là trưởng phòng khao đấy.”

 

 

 

7.「一万円札(いちまんえんさつ)千円札(せんえんさつ)に( __ )くださいませんか。」

1.くずして

2.はぶいて

3.すませて

4.かせいで


8.「商品(しょうひん)()()えるときは、(かなら)ず( __ )を()ってきてください。」

1.クレジットカード

2.レシート

3.レジ

4.請求書(せいきゅうしょ)

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.「一万円札(いちまんえんさつ)千円札(せんえんさつ)に(くずして)くださいませんか。」
“Anh có thể đổi dùm tôi tờ 10000 Yên sang tờ tiền 1000 Yên được không?”

 

 

8.「商品(しょうひん)()()えるときは、(かなら)ず(レシート)を()ってきてください。」
“Khi đổi hàng hóa, vui lòng hãy đem theo biên lai.”

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.