[Tuần 3 – ngày 7] Bài tập thực hành | 第3週 7日目 実戦問題 | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan3Ngay7 0

 

 

1.この時計(とけい)は、(ふる)いけれどとても( __ )。

1.(この)んでいる

2.似合(にあ)っている

3.()()っている

4.はやっている


2.「今日(きょう)(さむ)いから、( __ )のシャツを()ていったほうがいいよ。」

1.(なが)そで

2.しま

3.()

4.無地(むじ)


3.「このレストランの( __ )は(わたし)(はら)います。」

1.預金(よきん)

2.生活費(せいかつひ)

3.現金(げんきん)

4.代金(だいきん) 


4.「今日(きょう)()(かい)は、みんなで( __ )にしよう。」

1.()(ざん)

2.()(かん)

3.おごり

4.費用(ひよう)


5.「( __ )が()びてきた。そらないと。」

1.まぶた

2.ひたい

3.ひげ

4.ほほ


6.「あら、すてきな指輪(ゆびわ)を( __ )わね。」

1.はめている

2.はいている

3.しめている

4.いれている


7.カードの( __ )が()れそうだ。

1.費用(ひよう)

2.代金(だいきん)

3.日程(にってい)

4.有効(ゆうこう)期限(きげん)


8.(ウェートレスに)「あのー、注文(ちゅうもん)を( __ )んですが・・・」

1.追加(ついか)したい

2.おかわりしたい

3.おすすめしたい

4.()めたい


9.「すみません、来週(らいしゅう)都合(つごう)が( __ )んです。」

1.できない

2.つかない

3.あかない

4. かからない


10.「1(だい)十分(じゅうぶん)なのに、また(あたら)しい(くるま)()うなんて( __ )だと(おも)いませんか。」

1.迷惑(めいわく)

2.不足(ふそく)

3.貧乏(びんぼう)

4.ぜいたく

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.この時計(とけい)は、(ふる)いけれどとても( ()()っている )。
Chiếc đồng hồ này tuy cũ nhưng là cái tôi rất thích.

 

 

2.「今日(きょう)(さむ)いから、((なが)そで)のシャツを()ていったほうがいいよ。」
“Vì hôm nay trời lạnh, nên tốt hơn là mặc áo sơ mi dài tay đi.”

 

 

3.「このレストランの( 代金(だいきん) )は(わたし)(はら)います。」
“Hóa đơn ăn ở nhà hàng này tôi sẽ trả.”

 

 

4.「今日(きょう)()(かい)は、みんなで( ()(かん) )にしよう。」
“Bữa nhậu hôm nay, chúng ta quyết định là chia đều cho mọi người nhé.”

 

 

5.「( ひげ )が()びてきた。そらないと。」
”Râu dài ra rồi. Phải cạo đi thôi.”

 

 

6.「あら、すてきな指輪(ゆびわ)を( はめている )わね。」
“Chao ôi, đeo chiếc nhẫn dễ thương quá ha.”

 

 

7.カードの( 有効(ゆうこう)期限(きげん) )が()れそうだ。
Cái thẻ dường như hết hạn hiệu lực rồi.

 

 

8.(ウェートレスに)「あのー、注文(ちゅうもん)を(追加(ついか)したい)んですが・・・」
(Nói với nữ phục vụ)”À, tôi muốn gọi thêm món ăn, …”

 

 

9.「すみません、来週(らいしゅう)都合(つごう)が( つかない )んです。」
“Xin lỗi, tuần sau không tiện cho tôi ạ.”

 

 

10.「1(だい)十分(じゅうぶん)なのに、また(あたら)しい(くるま)()うなんて( ぜいたく )だと(おも)いませんか。」
“Một chiếc là đủ rồi vậy mà cậu lại mua thêm chiếc mới nữa, cậu không thấy phí tiền sao?”

 

 

 

 

 

11.()きな(ひと)に、交際(こうさい)(ことわ)られたり、(わか)れようと()われたりする。

1.もてない

2.(べつ)々になる

3.ふられる

4.さそわれる


12.(こえ)(おと)(おお)きすぎてうるさいようす。

1.やかましい

2.にぎやか

3.めいわく

4.がらがら


13.(なに)かをするためにかかるお(かね)

1.現金(げんきん)

2.勘定(かんじょう)

3.費用(ひよう)

4.預金(よきん)


14.お(かね)(こま)かくする。

1.はぶく

2.くずす

3.わる

4.なおす


15.一緒(いっしょ)にどこかへ()こう、(なに)かをしよう、などと()う。

1.()()

2.さそう

3.おごる

4.仲直(なかなお)りする

 

Đáp án & Dịch

 

 

11.()きな(ひと)に、交際(こうさい)(ことわ)られたり、(わか)れようと()われたりする。
Bị người mình thích từ chối giao du, bị nói là chia tay đi.

 

 

  1.もてない
Không được thích

 

 

  2.(べつ)々になる
Chia ly

 

 

  3.ふられる
Bị đá, bị từ chối

 

 

  4.さそわれる
Được mời

 

 


12.(こえ)(おと)(おお)きすぎてうるさいようす。
Trạng thái ồn ào vì âm thanh, tiếng nói quá lớn.

 

 

  1.やかましい
Ầm ĩ

 

 

  2.にぎやか
Náo nhiệt

 

 

  3.めいわく
Phiền hà

 

 

  4.がらがら
Vắng hoe

 

 


13.(なに)かをするためにかかるお(かね)
Tiền tốn để làm việc gì đó.

 

 

  1.現金(げんきん)
Tiền mặt

 

 

  2.勘定(かんじょう)
Thanh toán tiền

 

 

  3.費用(ひよう)
Chi phí

 

 

  4.預金(よきん)
Tiền ký gửi

 

 


14.お(かね)(こま)かくする。
Chia nhỏ tiền ra.

 

 

  1.はぶく
Lược bớt

 

 

  2.くずす
Đổi tiền lẻ

 

 

  3.わる
Chia

 

 

  4.なおす
Sửa chữa

 

 


15.一緒(いっしょ)にどこかへ()こう、(なに)かをしよう、などと()う。
Gọi những việc như cùng đi đến chỗ nào đó, hay cùng làm việc gì đó.

 

 

  1.()()
Đi cùng

 

 

  2.さそう
Rủ rê

 

 

  3.おごる
Đãi, khao

 

 

  4.仲直(なかなお)りする
Làm lành

 

 

 

 

 

16.田中(たなか)さんは、中村(なかむら)さんと交際(こうさい)しているらしい。

1.似合(にあ)って

2.()()って

3.仲直(なかなお)りして

4.結婚(けっこん)して


17.むだを(はぶ)いて、できるだけ貯金(ちょきん)をしましょう。

1.貧乏(びんぼう)して

2.節約(せつやく)して

3.借金(しゃっきん)をしないで

4.(とく)をして


18.よっぱらいが大声(おおごえ)()して、そうぞうしい

1.さけんでいる

2.迷惑(めいわく)をかけている

3.うるさくしている

4.(たの)しんでいる


19.今年(ことし)花柄(はながら)のスカートがはやっている

1.流行(りゅうこう)している

2.似合(にあ)っている

3.()()っている

4.あこがれている


20.田中(たなか)課長(かちょう)(やさ)しくてかっこいいので、女性(じょせい)にたいへんもてる

1.ふられる

2.(もう)()まれる

3.いやがられる

4.すかれる

 

Đáp án & Dịch

 

 

16.田中(たなか)さんは、中村(なかむら)さんと交際(こうさい)しているらしい。
Hình như chị Tanaka đang giao du với anh Nakamura.

 

 

  1.似合(にあ)って
Hợp, tương xứng

 

 

  2.()()って
Kết giao

 

 

  3.仲直(なかなお)りして
Làm lành

 

 

  4.結婚(けっこん)して
Kết hôn

 

 


17.むだを(はぶ)いて、できるだけ貯金(ちょきん)をしましょう。
Chúng ta hãy bớt lãng phí mà hãy cố gắng để dành tiền trong khả năng có thể.

 

 

  1.貧乏(びんぼう)して
Nghèo nàn

 

 

  2.節約(せつやく)して
Tiết kiệm

 

 

  3.借金(しゃっきん)をしないで
Đừng mượn nợ

 

 

  4.(とく)をして
Kiếm lời

 

 


18.よっぱらいが大声(おおごえ)()して、そうぞうしい
Người say xỉn nói lớn tiếng, thật là inh ỏi.

 

 

  1.さけんでいる
Kêu gọi

 

 

  2.迷惑(めいわく)をかけている
Làm phiền

 

 

  3.うるさくしている
Làm ồn

 

 

  4.(たの)しんでいる
Vui sướng

 

 


19.今年(ことし)花柄(はながら)のスカートがはやっている
Năm nay, váy kiểu hoa đang thịnh hành.

 

 

  1.流行(りゅうこう)している
Đang là mốt.

 

 

  2.似合(にあ)っている
Phù hợp

 

 

  3.()()っている
Yêu thích

 

 

  4.あこがれている
Khao khát

 

 


20.田中(たなか)課長(かちょう)(やさ)しくてかっこいいので、女性(じょせい)にたいへんもてる
Trưởng khoa Tanaka vừa dễ tính vừa đẹp trai, nên rất được con gái yêu thích.

 

 

  1.ふられる
Bị từ chối

 

 

  2.(もう)()まれる
Được cầu hôn

 

 

  3.いやがられる
Bị ghét bỏ

 

 

  4.すかれる
Được yêu thương

 

 

 

 

 

21.あいまい

1.()(もの)あいまいにしたので、生活費(せいかつひ)()りなくなってしまった。

2.田中(たなか)さんと鈴木(すずき)さんはあいまい(なか)がよくないから、よくけんかしている。

3.彼女(かのじょ)田中(たなか)さんの質問(しつもん)に、あいまいに「(かなら)()きます」と(こた)えた。

4.()められなかったので、あいまい(こた)えておいた。


22.ほどく

1.ひもが(かた)(むす)んであって、なかなかほどくことができない。

2.()かける(まえ)に、ひげをほどくように。

3.()()ぎて(くる)しいときは、ベルトをほどくといいですよ。

4.運転中(うんてんちゅう)にハンドルから()ほどくと、危険(きけん)です。


23.(べつ)々に

1.交際(こうさい)(もう)()まれたが、()きになれないので(べつ)々にした。

2.わからないことばがあったら、(べつ)々に辞書(じしょ)()いて調(しら)べよう。

3.「(べつ)々に(はら)いますから、計算(けいさん)してください。」

4.部長(ぶちょう)のおごりだったので、()(かん)(べつ)々にする必要(ひつよう)がなっかた。


24.もったいない

1.ズボンの(うし)ろのポケットに財布(さいふ)()れて(ある)くのは、もったいないです。

2.使(つか)えるものを()てるのはもったいないから、()しい(ひと)にゆずろう。

3.(かれ)に、もったいない雰囲気(ふんいき)のレストランに()れていってもらった。

4.ウェートレスにおすすめを()くのは、もったいないからやめよう。


25.()()

1.(せま)いけど、(あじ)がいいことが、その(みせ)()()っている理由(りゆう)だ。

2.(わたし)(かれ)()()っているから、とても()きだ。

3.リンさんは先生(せんせい)のことばに()()っているそうだ。

4.(くるま)()んでいて時間(じかん)(どお)りに()くかどうか()()っている。

 

Đáp án & Dịch

 

 

21.あいまい
Mơ hồ, không rõ ràng

 

 

  1.()(もの)あまり/あんまりしたので、生活費(せいかつひ)()りなくなってしまった。
Vì mua sắm quá mức, nên tiền sinh hoạt không đủ.

 

 

  2.田中(たなか)さんと鈴木(すずき)さんはあまり/あんまり(なか)がよくないから、よくけんかしている。
Mối quan hệ giữa anh Tanaka và anh Suzuki không được tốt cho lắm, nên rất hay cãi nhau.

 

 

  3.彼女(かのじょ)田中(たなか)さんの質問(しつもん)に、はっかりと(かなら)()きます」と(こた)えた。
Cô ấy trả lời rõ ràng câu hỏi của anh Tanaka là “Nhất định mình sẽ đi.”

 

 

  4.()められなかったので、あいまい(こた)えておいた。
Vì không thể quyết định được, nên trả lời rất mơ hồ.

 

 


22.ほどく
Cởi bỏ

 

 

  1.ひもが(かた)(むす)んであって、なかなかほどくことができない。
Vì sợi dây buộc chặt quá, nên mãi mà tôi không thể cởi ra được.

 

 

  2.()かける(まえ)に、ひげをそるように。
Trước khi đi ra ngoài, hãy cạo râu đi nhé.

 

 

  3.()()ぎて(くる)しいときは、ベルトをゆるめるといいですよ。
Những lúc khổ sở vì ăn quá nhiều, thì nên nới lỏng thắt lưng ra.

 

 

  4.運転中(うんてんちゅう)にハンドルから()はなすと、危険(きけん)です。
Trong lúc đang lái xe mà bỏ tay ra khỏi bánh lái sẽ rất nguy hiểm.

 

 


23.(べつ)々に
Riêng rẽ

 

 

  1.交際(こうさい)(もう)()まれたが、()きになれないので(ことわ)った
Được đề nghị kết giao, nhưng vì không thích nên đã từ chối.

 

 

  2.わからないことばがあったら、ひとつひとつ辞書(じしょ)()いて調(しら)べよう。
Nếu có chữ nào không biết, chúng ta hãy tra từ điển từng chữ một.

 

 

  3.「(べつ)々に(はら)いますから、計算(けいさん)してください。」
“Vì trả tiền riêng mà, tính tiền đi.”

 

 

  4.部長(ぶちょう)のおごりだったので、()(かん)にする必要(ひつよう)がなっかた。
Vì trưởng phòng bao, nên không cần chia đều.

 

 


24.もったいない
Lãng phí

 

 

  1.ズボンの(うし)ろのポケットに財布(さいふ)()れて(ある)くのは、(あぶ)ないです。
Nhét bóp tiền vào túi sau chiếc quần tây mà đi thật là nguy hiểm.

 

 

  2.使(つか)えるものを()てるのはもったいないから、()しい(ひと)にゆずろう。
Vứt bỏ những thứ có thể dùng được thì thật lãng phí, vì vậy hãy nhường lại cho những người đang cần.

 

 

  3.(かれ)に、すてきな雰囲気(ふんいき)のレストランに()れていってもらった。
Được anh ấy dắt đi nhà hàng có không gian rất đẹp đẽ.

 

 

  4.ウェートレスにおすすめを()くのは、めんどうくさいからやめよう。
Hỏi người nữ phục vụ giới thiệu món ăn thật là phiền, nên hãy thôi đi.

 

 


25.()()
Yêu thích

 

 

  1.(せま)いけど、(あじ)がいいことが、その(みせ)()()っている理由(りゆう)だ。
Hẹp nhưng cái vị ngon là lý do mà tôi yêu thích cửa hàng này.

 

 

  2.(わたし)(かれ)()()っているから、とても()きだ。
Vì thích anh ấy nên tôi rất thích.(  きに(はい)る  và ()きだ nghĩa tương đương nhau, nên dùng trong  trường hợp này không phù hợp)

 

 

  3.リンさんは先生(せんせい)のことば()にしているそうだ。
Nghe nói bạn Rin đang bận tâm tới những lời của thầy cô.

 

 

  4.(くるま)()んでいて時間(じかん)(どお)りに()くかどうか()になっている。
Vì đường đông xe nên tôi đang lo là không biết có đến đúng giờ hay không.

 

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.