Từ vựng | Nghĩa |
科目 | môn học, học phần (thường được dùng khi nói về môn học chuyên sâu hoặc học phần trong một chương trình học rộng lớn hơn) |
教科 | môn học, bộ môn (dùng để chỉ các môn học cơ bản trong chương trình học phổ thông hoặc chính thức) |
得意な | giỏi, mạnh, thông thạo |
苦手な | dở, kém |
国語 | Môn ngữ văn (ở Nhật), quốc ngữ, tiếng mẹ đẻ |
算数 | Môn toán |
理科 | Môn tự nhiên |
社会 | Môn xã hội |
体育 | môn thể dục |
入学する |
Nhập học |
私立高校に入学する | nhập học trường vào trường cấp 3 tư thục |
公立高校に入学する | nhập học vào trường cấp ba công lập |
国立大学に入学する | nhập học trường đại học công lập |
昼休み | nghỉ trưa |
(お)弁当 | cơm hộp |
給食 | cơm suất ở trường hay cơ quan |
Từ vựng | Nghĩa |
時間割 | thời khóa biểu (học) |
入学式 | lễ khai giảng |
卒業式 | lễ tốt nghiệp |
出席する | tham dự, có mặt |
欠席する | vắng mặt |
バスで通学する | đi học bằng xe bus |
通勤する | đi làm |
1/2/3学期 | học kỳ 1, 2, 3 |
今学期 | học kỳ này |
前期 | học kỳ đầu |
後期 | học kỳ sau |
同じ学年 | cùng niên khóa |
自習する | tự học |
えんぴつをけずる | gọt bút chì |
物差し | thước đo |
定規で測る | đo bằng thước |
合計を出す | tính tổng, đưa ra tổng số |
計算 | tính toán |
足し算 | phép cộng |
足す | cộng |
引き算 | phép trừ |
引く | trừ |
かけ算 | phép nhân |
かける | nhân |
割り算 | phép chia |
割る | chia |
1.物差しで( __ )、30センチありました。
a.けずったら
b.はかったら
2.計算が遅いので、算数は( __ )教科です。
a.得意な
b.苦手な
3.大学生の息子は、バスで( __ )している。
a.通学
b.通勤
4.ふつうは( __ )高校のほうが、学費は安いです。
a.私立
b.公立
5.5X3は( __ )です。
a.かけ算
b.足し算
6.「明日は( __ )がないので、お弁当を持ってきてください。
a.給食
b.自習
7.9÷3は( __ )と読みます。
1.9たす3
2.9ひく3
3.9かける3
4.9わる3
8.風邪で( __ )が多い。
1.出席者
2.欠席者
3.通学者
4.通勤者