[Tuần 4 – ngày 1] Hãy cùng đến trường nào ① | 第4週 1日目 学校へ行きましょう① | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan4Ngay1 0

 

 

N3 Goi Tuan4Ngay1 1

 

Từ vựng Nghĩa
科目(かもく) môn học, học phần (thường được dùng khi nói về môn học chuyên sâu hoặc học phần trong một chương trình học rộng lớn hơn)
教科(きょうか) môn học, bộ môn (dùng để chỉ các môn học cơ bản trong chương trình học phổ thông hoặc chính thức)
得意(とくい) giỏi, mạnh, thông thạo
苦手(にがて) dở, kém
国語(こくご) Môn ngữ văn (ở Nhật), quốc ngữ, tiếng mẹ đẻ
算数(さんすう) Môn toán
理科(りか) Môn tự nhiên
社会(しゃかい) Môn xã hội
体育(たいいく) môn thể dục
入学にゅうがくする
Nhập học
私立(しりつ)高校(こうこう)入学(にゅうがく)する nhập học trường vào trường cấp 3 tư thục
公立(こうりつ)高校(こうこう)入学(にゅうがく)する nhập học vào trường cấp ba công lập
国立(くにたち)大学(だいがく)入学(にゅうがく)する nhập học trường đại học công lập
昼休(ひるやす) nghỉ trưa
(お)弁当(べんとう) cơm hộp
給食(きゅうしょく) cơm suất ở trường hay cơ quan

 

Từ vựng Nghĩa
時間割(じかんわり) thời khóa biểu (học)
入学式(にゅうがくしき) lễ khai giảng
卒業式(そつぎょうしき) lễ tốt nghiệp
出席(しゅっせき)する tham dự, có mặt
欠席(けっせき)する vắng mặt
バスで通学(つうがく)する đi học bằng xe bus
通勤(つうきん)する đi làm
1/2/3学期(がっき) học kỳ 1, 2, 3
今学期(こんがっき) học kỳ này
前期(ぜんき) học kỳ đầu
後期(こうき) học kỳ sau
(おな)学年(がくねん) cùng niên khóa
自習(じしゅう)する tự học
えんぴつをけずる gọt bút chì
物差(ものさ) thước đo
定規(じょうぎ)(はか) đo bằng thước
合計(ごうけい)() tính tổng, đưa ra tổng số
計算(けいさん) tính toán
()(ざん) phép cộng
() cộng
()(ざん) phép trừ
() trừ
かけ(ざん) phép nhân
かける nhân
()(ざん) phép chia
() chia

 

 

1.物差(ものさ)しで( __ )、30センチありました。

a.けずったら

b.はかったら


2.計算(けいさん)(おそ)いので、算数(さんすう)は( __ )教科(きょうか)です。

a.得意(とくい)

b.苦手(にがて)


3.大学生(だいがくせい)息子(むすこ)は、バスで( __ )している。

a.通学(つうがく)

b.通勤(つうきん)


4.ふつうは( __ )高校(こうこう)のほうが、学費(がくひ)(やす)いです。

a.私立(しりつ)

b.公立(こうりつ)


5.5X3は( __ )です。

a.かけ(ざん)

b.()(ざん)


6.「明日(あした)は( __ )がないので、お弁当(べんとう)()ってきてください。

a.給食(きゅうしょく)

b.自習(じしゅう)

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.物差(ものさ)しで(はかったら)、30センチありました。
Sau khi đo bằng thước, thì được 30 cm.

 

 

2.計算(けいさん)(おそ)いので、算数(さんすう)は(苦手(にがて)な)教科(きょうか)です。
Vì tính toán chậm, nên số học là môn tôi ghét.

 

 

3.大学生(だいがくせい)息子(むすこ)は、バスで(通学(つうがく))している。
Thằng con đang là sinh viên đại học của tôi đi học bằng xe buýt.

 

 

4.ふつうは(公立(こうりつ)高校(こうこう)のほうが、学費(がくひ)(やす)いです。
Thường thì trường công lập có mức học phí rẻ hơn.

 

 

5.5X3は(かけ(ざん))です。
5 nhân 3 là phép tính nhân.

 

 

6.「明日(あした)は(給食(きゅうしょく))がないので、お弁当(べんとう)()ってきてください。
“Vì ngày mai không có suất ăn, nên hãy mang theo cơm hộp nhé.”

 

 

 

7.9÷3は( __ )と()みます。

1.9たす3

2.9ひく3

3.9かける3

4.9わる3


8.風邪(かぜ)で( __ )が(おお)い。

1.出席者(しゅっせきしゃ)

2.欠席者(けっせきしゃ)

3.通学者(つうがくしゃ)

4.通勤者(つうきんしゃ)

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.9÷3は(9わる3)と()みます。
9÷3 đọc là 9 chia 3.

 

 

8.風邪(かぜ)で(欠席者(けっせきしゃ))が(おお)い。
Nhiều người vắng mặt vì bị cảm.

 

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.