[Tuần 4 – ngày 2] Hãy cùng đến trường nào ② | 第4週 2日目 学校へ行きましょう② | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan4Ngay2 0

 

 

N3 Goi Tuan4Ngay2 1

 

Từ vựng Nghĩa
学部(がくぶ) khoa
受験(じゅけん)する dự thi
文学部(ぶんがくぶ) khoa văn
経済(けいざい)学部(がくぶ) khoa kinh tế
法学部(ほうがくぶ) khoa luật
理工(りこう)学部(がくぶ) khoa khoa học và kỹ thuật
医学部(いがくぶ) khoa y
学科(がっか) ngành
専攻(せんこう)する chuyên ngành
経済学(けいざいがく) kinh tế học
政治学(せいじがく) chính trị học
心理学(しんりがく) tâm lý học
言語学(げんごがく) ngôn ngữ học
物理学(ぶつりがく) vật lý học
ゼミをとる tham gia hội thảo chuyên đề, seminar
単位(たんい)をとる lấy tín chỉ
講義(こうぎ)()ける nghe bài giảng
補習(ほしゅう)()ける học phụ đạo (học thêm)
補講(ほこう)()ける học bù (tiết học đã được nghỉ trước đó)

 

Từ vựng Nghĩa
進学(しんがく)希望(きぼう)する nguyện vọng học lên cao hơn
合格(ごうかく)発表(はっぴょう)()() đi xem thông báo kết quả (thi)
合格(ごうかく)する thi đỗ (Dùng trong các ngữ cảnh chính thức, có tính công nhận hoặc yêu cầu cụ thể)
()かる thi đỗ (Dùng trong các ngữ cảnh thân mật, hàng ngày)
不合格(ふごうかく)になる thi rớt, thi trượt (Dùng trong các ngữ cảnh chính thức, có tính công nhận hoặc yêu cầu cụ thể)
()ちる thi rớt, thi trượt (Dùng trong các ngữ cảnh thân mật, hàng ngày)
授業料(じゅぎょうりょう)(はら) trả học phí (Dùng khi chỉ về học phí cho một môn học hoặc một khóa học.)
学費(がくひ)(はら) trả học phí (Dùng khi nói về tổng chi phí học tập, bao gồm học phí và các chi phí khác.)
奨学金(しょうがくきん)をもらう nhận học bổng
大学(だいがく)教授(きょうじゅ) giáo sư đại học
学者(がくしゃ) học giả
講義(こうぎ)()() kịp giờ học
講義(こうぎ)(おく)れる trễ giờ học (Dùng khi chỉ đơn giản là muộn giờ mà không nhấn mạnh vào việc vi phạm quy định.)
講義(こうぎ)遅刻(ちこく)する trễ giờ học (Dùng khi muốn nhấn mạnh vào việc trễ giờ và có sự vi phạm quy định hoặc hành động không tôn trọng.)
成績(せいせき)がいい thành tích tốt
成績(せいせき)(わる) thành tích kém
授業中(じゅぎょうちゅう)居眠(いねむ)りをする ngủ gật trong giờ học
授業(じゅぎょう)をサボる trốn học
単位(たんい)()とす rớt tín chỉ
単位(たんい)をとる lấy tín chỉ
休学(きゅうがく)する nghỉ học
留学(りゅうがく)する du học

 

 

1.電車(でんしゃ)事故(じこ)で、授業(じゅぎょう)に( __ )。

a.()(おく)れた

b.遅刻(ちこく)した


2.病気(びょうき)で1年間(ねんかん)( __ )した。

a.休学(きゅうがく)

b.留学(りゅうがく)


3.授業(じゅぎょう)を( __ )しかられた。

a.居眠(いねむ)りして

b.サボって


4.(かれ)大学(だいがく)( __ )です。

a.教授(きょうじゅ)

b.学者(がくしゃ)


5.大学(だいがく)言語学(げんごがく)を( __ )しています。

a.希望(きぼう)

b.専攻(せんこう)


6.成績(せいせき)がよかったので、彼女(かのじょ)学校(がっこう)から( __ )をもらった。

a.奨学金(しょうがくきん)

b.授業料(じゅぎょうりょう)

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.電車(でんしゃ)事故(じこ)で、授業(じゅぎょう)に( 遅刻(ちこく)した )。
Do tai nạn xe điện mà tôi bị trễ giờ học.

 

 

2.病気(びょうき)で1年間(ねんかん)休学(きゅうがく) )した。
Tôi đã nghỉ học một năm vì bệnh.

 

 

3.授業(じゅぎょう)を( サボって )しかられた。
Vì cúp học nên tôi đã bị la.

 

 

4.(かれ)大学(だいがく)教授(きょうじゅ) )です。
Anh ấy là giảng viên đại học.

 

 

5.大学(だいがく)言語学(げんごがく)を( 専攻(せんこう) )しています。
Ở đại học tôi học chuyên về ngôn ngữ học.

 

 

6.成績(せいせき)がよかったので、彼女(かのじょ)学校(がっこう)から( 奨学金(しょうがくきん) )をもらった。
Do có thành tích học tốt nên cô ấy nhận được học bổng của trường.

 

 

 

7.理工(りこう)学部(がくぶ)を( __ )して、()かった。

1.授業(じゅぎょう)

2.受験(じゅけん)

3.講義(こうぎ)

4.進学(しんがく)


8.大学(だいがく)で( __ )を()る。

1.単位(たんい)

2.進学(しんがく)

3.教授(きょうじゅ)

4.留学(りゅうがく)

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.理工(りこう)学部(がくぶ)を( 受験(じゅけん) )して、()かった。
Tôi thi vào khoa khoa học công nghệ và đã đậu.

 

 

8.大学(だいがく)で( 単位(たんい) )を()る。
Lấy tín chỉ ở trường đại học.

 

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.