[Tuần 4 – ngày 3] Hãy cùng đến trường nào ③ | 第4週 3日目 学校へ行きましょう③ | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan4Ngay3 0

 

 

N3 Goi Tuan4Ngay3 1

 

Từ vựng Nghĩa
(こた)えを記入(きにゅう)する ghi đáp án, điền câu trả lời
(こた)えを見直(みなお) xem lại đáp án
見直(みなお) xem lại
(こた)えを間違(まちが) trả lời sai (chỉ đơn giản là trả lời sai mà không nhấn mạnh đến hành động sai lầm)
(こた)えを間違(まちが)える trả lời sai (có sắc thái mạnh mẽ hơn, ám chỉ việc làm sai một cách chủ động hoặc do sơ suất trong hành động)
こたえをなお viết lại, sửa lại đáp án
レポートをまとめる tóm tắt, đúc kết lại báo cáo
レポートを仕上(しあ)げる hoàn thành báo cáo
レポートを提出(ていしゅつ)する nộp báo cáo

 

Từ vựng Nghĩa
担当(たんとう)先生(せんせい) giáo viên phụ trách
先生(せんせい)(おそ)わる được học từ thầy/cô
何度(なんど)もくり(かえ) lặp đi lặp lại nhiều lần
くり(かえ) việc lặp đi lặp lại
暗記(あんき)する ghi nhớ, học thuộc lòng
試験(しけん)()われる được hỏi trong kì thi
() câu hỏi
()()いて(かんが)える bình tĩnh suy nghĩ
()(なお) nghe lại , hỏi lại 
()(なお) nói lại
()() nghe hiểu
()() việc nghe hiểu
()() viết vào, ghi chép lại 
()() việc viết vào, ghi chép lại 
ついている gặp may (thi cử), số đỏ
ついていない không may, xui
試験(しけん)() kết thúc kỳ thi
試験(しけん)結果(けっか) kết quả kỳ thi
カンニングする gian lận trong thi cử, quay cóp bài
レポートの下書(したが)きをする viết nháp bản báo cáo
清書(せいしょ)する Viết lại bản nháp một cách sạch sẽ
提出(ていしゅつ)期限(きげん)(まも) tuân thủ đúng kì hạn nộp bài

 

 

1.テストで(こた)えを( __ )時間(じかん)がなかった。

a.見直(みなお)

b.()われる


2.先生(せんせい)(はなし)をノートに( __ )。

a.()()った

b.()()った


3.()んでいる電車(でんしゃ)(すわ)ることができて( __ )。

a.ついている

b.()()いている


4.試験(しけん)が( __ )よかった。

a.仕上(しあ)げて

b.()んで


5.今日(きょう)授業(じゅぎょう)敬語(けいご)を( __ )。

a.(おそ)わった

b.予習(よしゅう)した


6.先生(せんせい)()ったことを( __ )。

a.()()った

b.下書(したが)きした

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.テストで(こた)えを(見直(みなお)す)時間(じかん)がなかった。
Không có thời gian để xem lại câu trả lời trong bài kiểm tra.

 

 

2.先生(せんせい)(はなし)をノートに(()()った)。
Chép vào tập những lời nói của thầy cô.

 

 

3.()んでいる電車(でんしゃ)(すわ)ることができて(ついている)。
Trên chiếc xe điện đông đúc mà có thể ngồi được đúng thiệt là hên.

 

 

4.試験(しけん)が(()んで)よかった。
Thi xong hết rồi, mừng quá.

 

 

5.今日(きょう)授業(じゅぎょう)敬語(けいご)を((おそ)わった)。
Buổi học hôm nay được dạy về kính ngữ.

 

 

6.先生(せんせい)()ったことを(()()った)。
Ghi lại những lời thầy cô nói.

 

 

 

7.ここに、住所(じゅうしょ)名前(なまえ)を( __ )ください。

1.見直(みなお)して

2.()(なお)して

3.記入(きにゅう)して

4.予習(よしゅう)して


8.レポートの提出(ていしゅつ)( __ )は9(つき)30()です。

1.期限(きげん)

2.結果(けっか)

3.担当(たんとう)

4.記入(きにゅう)

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.ここに、住所(じゅうしょ)名前(なまえ)を(記入(きにゅう)して)ください。
Hãy điền vào đây tên và địa chỉ.

 

 

8.レポートの提出(ていしゅつ)期限(きげん))は9(つき)30()です。
Kì hạn nộp báo cáo là ngày 30 tháng 9.

 

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.