[Tuần 4 – ngày 4] Hãy cùng làm việc nào | 第4週 4日目 仕事をしましょう | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan4Ngay4 0

 

 

N3 Goi Tuan4Ngay4 1

 

Từ vựng Nghĩa
レストランでバイトをしています đang làm thêm tại nhà hàng (Dùng trong giao tiếp bình thường hoặc thân mật)
レストランでアルバイトをしています đang làm thêm tại nhà hàng (thường được sử dụng trong các ngữ cảnh chính thức hoặc nghiêm túc hơn)
工場(こうじょう)でパートをしています đang làm thêm bán thời gian tại nhà máy
コンビニの店員(てんいん)をしています đang làm nhân viên cửa hàng tiện lợi
英会話(えいかいわ)講師(こうし)をしています đang làm giáo viên dạy tiếng Anh giao tiếp
翻訳(ほんやく)仕事(しごと)をしています đang làm nghề biên dịch
翻訳(ほんやく)する biên dịch
通訳(つうやく)仕事(しごと)をしています đang làm nghề phiên dịch
通訳(つうやく)する phiên dịch
事務(じむ)手伝(てつだ)いをしています đang làm trợ lý văn phòng
ホームヘルパーをしています đang làm người giúp việc (nhà)

 

Từ vựng Nghĩa
仕事(しごと)(さが) tìm việc
給料(きゅうりょう) tiền lương
履歴書(りれきしょ)() viết bản lý lịch
時給(じきゅう)1200(えん) lương 1200 yên mỗi giờ
面接(めんせつ)をする phỏng vấn
ボーナス tiền thưởng
ホテルの従業員(じゅうぎょういん) nhân viên khách sạn
交通費(こうつうひ)() được trả chi phí đi lại
仕事(しごと)仲間(なかま) đồng nghiệp
勤務(きんむ)時間(じかん) thời gian làm việc
やとう thuê, mướn, tuyển dụng, 
やとわれる được thuê, mướn, tuyển dụng
きつい仕事(しごと) công việc nặng nhọc, khó khăn (Công việc đòi hỏi nhiều sức lực và công sức.)
つらい仕事(しごと) công việc cực nhọc, khó khăn (công việc gây ra cảm giác khó chịu, đau đớn hoặc mệt mỏi về tinh thần. Nó ám chỉ sự khó khăn không chỉ về thể chất mà còn về mặt tinh thần.)
(かね)をかせぐ kiếm tiền
(かね)をもうける kiếm lời, kiếm lợi nhuận (nói về việc kiếm tiền từ hoạt động kinh doanh, lợi nhuận lớn)
(かね)がもうかる sinh lời
仕事(しごと)()ます xong việc, hoàn tất công việc (mang tính chủ động và nói về hành động thực hiện công việc, thường là trong ngữ cảnh đơn giản, không quá trang trọng)
仕事(しごと)()ませる xong việc, hoàn tất công việc (tập trung vào kết quả cuối cùng của việc hoàn thành công việc, và có thể được dùng trong các ngữ cảnh chính thức hơn hoặc khi muốn nhấn mạnh việc công việc đã được hoàn tất)
なまけ(もの) người lười biếng
(はたら)(もの) người siêng năng, chịu khó làm việc
(くび)になる bị sa thải, bị đuổi việc (là cách nói trực tiếp về việc bị sa thải hoặc mất việc mà không nhấn mạnh đến lý do hay cảm giác bị ép buộc.)
やめさせられる bị đuổi việc, bị ép thôi việc (nhấn mạnh sự ép buộc hoặc việc bị yêu cầu thôi việc, có thể mang hàm ý về sự không muốn hoặc bất đắc dĩ)

 

 

1.高校(こうこう)卒業(そつぎょう)したら、自分(じぶん)でお(かね)を( __ )。

a.かせごう

b.もうかろう


2.もう一人(ひとり)従業員(じゅうぎょういん)を( __ )。

a.やといたい

b.やとわれたい


3.遅刻(ちこく)ばかりしていたら、仕事(しごと)を( __ )。

a.(くび)にした

b.(くび)になった


4.給料(きゅうりょう)とは(べつ)に、( __ )が()ます。

a.時給(じきゅう)

b.交通費(こうつうひ)


5.( __ )で病院(びょういん)(つと)めています。

a.パート

b.ホームヘルパー


6.(あさ)(はや)い( __ )ですが、(つづ)けられますか。

a.勤務(きんむ)

b.面接(めんせつ)

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.高校(こうこう)卒業(そつぎょう)したら、自分(じぶん)でお(かね)を(かせごう)。
Sau khi tốt nghiệp cấp ba, chúng ta hãy tự kiếm tiền nhé.

 

 

2.もう一人(ひとり)従業員(じゅうぎょういん)を(やといたい)。
Tôi muốn thuê thêm 1 nhân viên nữa.

 

 

3.遅刻(ちこく)ばかりしていたら、仕事(しごと)を((くび)になった)。
Suốt ngày cứ đi trễ nên bị đuổi việc.

 

 

4.給料(きゅうりょう)とは(べつ)に、(交通費(こうつうひ))が()ます。
Tiền lương là riêng, ngoài ra còn được trả chi phí đi lại.

 

 

5.(パート)で病院(びょういん)(つと)めています。
Đang làm thêm ở bệnh viện

 

 

6.(あさ)(はや)い(勤務(きんむ))ですが、(つづ)けられますか。
Buổi sáng có thể tiếp tục làm việc sớm được không?

 

 

 

7.(わたし)は( __ )の店員(てんいん)をしています。

1.パート

2.コンビニ

3.ヘルパー

4.バイト


8.(ひと)()わずにひとりで(いえ)でできるので( __ )の仕事(しごと)(わたし)()っています。

1.従業員(じゅうぎょういん)

2.講師(こうし)

3.通訳(つうやく)

4.翻訳(ほんやく)

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.(わたし)は( コンビニ )の店員(てんいん)をしています。
Tôi đang làm nhân viên bán hàng ở cửa hàng tiện lợi.

 

 

8.(ひと)()わずにひとりで(いえ)でできるので(翻訳(ほんやく) )の仕事(しごと)(わたし)()っています。
Công việc biên dịch phù hợp với tôi vì có thể làm một mình ở nhà mà không cần gặp ai.

 

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.