⬜にいれてみましょう!(Cùng thử điền vào ô trống nào!)
Từ vựng |
Nghĩa |
メールを受信する |
nhận email |
メールを送信する |
gửi email |
メールを返信する |
trả lời email |
メールを転送する |
chuyển tiếp email |
メールを新規作成する |
tạo email mới |
メールをまとめて送る |
tổng hợp lại email rồi gửi một lần (gửi nhiều email cùng một lúc) |
メールを整理する |
sắp xếp email |
メールをチェックする |
kiểm tra email |
文字を入力する |
nhập chữ |
文字をローマ字で入力する |
nhập chữ bằng chữ romaji |
文字を漢字に変換する |
chuyển đổi chữ sang kanji |
文字を挿入する |
chèn chữ vào |
文字を削除する |
xóa chữ |
もっとおぼえましょう! (Cùng nhớ thêm nữa nào!)
Từ vựng |
Nghĩa |
あて先 |
địa chỉ người nhận |
差出人 |
người gửi |
件名 |
tiêu đề |
メールのやり取りをする |
trao đổi email, sử dụng email để liên lạc |
写真を添付する |
đính kèm ảnh |
改行する |
xuống dòng mới |
送信者の(メール)アドレスを登録する |
lưu địa chỉ người gửi vào danh bạ |
アドレス帳 |
danh bạ |
送信が完了する |
tin nhắn đã được gửi |
I. 正 しいほうに○をつけなさい。(Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng)
1.いらないメールを( __ )する。
a.入力
b.削除
2.私に来たメールを、あなたに( __ )します。
a.転送
b.受信
3.メールがたまったら、時々( __ )しましょう。
a.作成
b.整理
4.メールはたくさんの人に( __ )送ることができて、便利だ。
a.チェックして
b.まとめて
5.課長からのメールに( __ )しておきました。
a.受信
b.返信
6.私は、日本語をローマ字で( __ )するのに慣れている。
a.入力
b.変換
Đáp án & Dịch
1.いらないメールを(削除)する。
Xóa mail không cần thiết.
2.私に来たメールを、あなたに(転送)します。
Chuyển tiếp bức email gửi đến mình cho cậu.
3.メールがたまったら、時々(整理)しましょう。
Khi email đầy thì thỉnh thoảng chúng ta hãy sắp xếp lại.
4.メールはたくさんの人に(まとめて)送ることができて、便利だ。
Email rất tiện lợi vì có thể tổng hợp gửi cho nhiều người.
5.課長からのメールに(返信)しておきました。
Trả lời email của trưởng khoa.
6.私は、日本語をローマ字で(入力)するのに慣れている。
Tôi quen với việc nhập tiếng Nhật bằng chữ Romaji.
II.( )にはどれが 入 りますか。 一 つなさい。(Điền đáp án nào vào trong ngoặc? Hãy chọn một đáp án.)
7.メールに写真を( __ )して、送ります。
1.入力
2.変換
3.転送
4.添付
8.新しい友達のメールアドレスをアドレス帳に( __ )した。
1.作成
2.受信
3.完了
4.登録
Đáp án & Dịch
7.メールに写真を(添付)して、送ります。
Gửi email đính kèm hình ảnh.
8.新しい友達のメールアドレスをアドレス帳に(登録)した。
Nhập địa chỉ email của đứa bạn mới vào danh bạ.