[Tuần 4 – ngày 6] Hãy cùng viết email nào | 第4週 6日目 メールを書きましょう | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan4Ngay6 0

 

 

N3 Goi Tuan4Ngay6 1

 

Từ vựng Nghĩa
メールを受信(じゅしん)する nhận email
メールを送信(そうしん)する gửi email
メールを返信(へんしん)する trả lời email
メールを転送(てんそう)する chuyển tiếp email
メールを新規(しんき)作成(さくせい)する tạo email mới
メールをまとめて(おく) tổng hợp lại email rồi gửi một lần (gửi nhiều email cùng một lúc)
メールを整理(せいり)する sắp xếp email
メールをチェックする kiểm tra email
文字(もじ)入力(にゅうりょく)する nhập chữ
文字(もじ)ローマ(ろーま)()入力(にゅうりょく)する nhập chữ bằng chữ romaji
文字(もじ)漢字(かんじ)変換(へんかん)する chuyển đổi chữ sang kanji
文字(もじ)挿入(そうにゅう)する chèn chữ vào
文字(もじ)削除(さくじょ)する xóa chữ

 

Từ vựng Nghĩa
あて(さき) địa chỉ người nhận
差出人(さしだしにん) người gửi
件名(けんめい) tiêu đề
メールのやり()りをする trao đổi email, sử dụng email để liên lạc
写真(しゃしん)添付(てんぷ)する đính kèm ảnh
改行(かいぎょう)する xuống dòng mới
送信者(そうしんしゃ)の(メール)アドレスを登録(とうろく)する lưu địa chỉ người gửi vào danh bạ
アドレス(あどれす)(ちょう) danh bạ
送信(そうしん)完了(かんりょう)する tin nhắn đã được gửi

 

 

1.いらないメールを( __ )する。

a.入力(にゅうりょく)

b.削除(さくじょ)


2.(わたし)()たメールを、あなたに( __ )します。

a.転送(てんそう)

b.受信(じゅしん)


3.メールがたまったら、(とき)々( __ )しましょう。

a.作成(さくせい)

b.整理(せいり)


4.メールはたくさんの(ひと)に( __ )(おく)ることができて、便利(べんり)だ。

a.チェックして

b.まとめて


5.課長(かちょう)からのメールに( __ )しておきました。

a.受信(じゅしん)

b.返信(へんしん)


6.(わたし)は、日本語(にほんご)ローマ(ろーま)()で( __ )するのに()れている。

a.入力(にゅうりょく)

b.変換(へんかん)

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.いらないメールを(削除(さくじょ))する。
Xóa mail không cần thiết.

 

 

2.(わたし)()たメールを、あなたに(転送(てんそう))します。
Chuyển tiếp bức email gửi đến mình cho cậu.

 

 

3.メールがたまったら、(とき)々(整理(せいり))しましょう。
Khi email đầy thì thỉnh thoảng chúng ta hãy sắp xếp lại.

 

 

4.メールはたくさんの(ひと)に(まとめて)(おく)ることができて、便利(べんり)だ。
Email rất tiện lợi vì có thể tổng hợp gửi cho nhiều người.

 

 

5.課長(かちょう)からのメールに(返信(へんしん))しておきました。
Trả lời email của trưởng khoa.

 

 

6.(わたし)は、日本語(にほんご)ローマ(ろーま)()で(入力(にゅうりょく))するのに()れている。
Tôi quen với việc nhập tiếng Nhật bằng chữ Romaji.

 

 

 

7.メールに写真(しゃしん)を( __ )して、(おく)ります。

1.入力(にゅうりょく)

2.変換(へんかん)

3.転送(てんそう)

4.添付(てんぷ)


8.(あたら)しい友達(ともだち)のメールアドレスをアドレス(ちょう)に( __ )した。

1.作成(さくせい)

2.受信(じゅしん)

3.完了(かんりょう)

4.登録(とうろく)

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.メールに写真(しゃしん)を(添付(てんぷ))して、(おく)ります。
Gửi email đính kèm hình ảnh.

 

 

8.(あたら)しい友達(ともだち)のメールアドレスをアドレス(ちょう)に(登録(とうろく))した。
Nhập địa chỉ email của đứa bạn mới vào danh bạ.

 

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.