[Tuần 4 – ngày 7] Bài tập thực hành | 第4週 7日目 実戦問題 | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan4Ngay7 0

 

 

1.6(ひと)で6000(えん)だから、( __ )すると一人(ひとり)1000(えん)です。

1.()(ざん)

2.()(ざん)

3.かけ(ざん)

4.()(ざん)


2.8×3は( __ )と()みます。

1.8たす3

2.8かける3

3.8わる3

4.8ひく3


3.卒業(そつぎょう)するためには、全部(ぜんぶ)で150単位(たんい)( __ )といけない。

1.()けない

2.()らない

3.受験(じゅけん)しない

4.専攻(せんこう)しない


4.試験(しけん)で( __ )問題(もんだい)意味(いみ)がわからなかった。

1.()われている

2.()()っている

3.作成(さくせい)している

4.記入(きにゅう)されている


5.履歴書(りれきしょ)をメールに( __ )して(おく)ります。

1.転送(てんそう)

2.返信(へんしん)

3.添付(てんぷ)

4.整理(せいり)


6.合計(ごうけい)を( __ )と、2(まん)(えん)になります。

1.()

2.()

3.なる

4.やる


7.えんぴつが(まる)くなったので、( __ )ましょう。

1.まとめ

2.つなぎ

3.はかり

4.けずり


8.パソコンで「はな」と入力(にゅうりょく)して「(はな)」に( __ )する。

1.送信(そうしん)

2.変更(へんこう)

3.作成(さくせい)

4.変換(へんかん)


9.(かれ)とはメールの( __ )をしています。

1. 受信(じゅしん)

2. やりとり

3. チェック

4. くりかえし


10.(つか)れていたので、授業中(じゅぎょうちゅう)に( __ )しまった。

1.居眠(いねむ)りして

2.休学(きゅうがく)して

3.なまけて

4.サボって

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.6(ひと)で6000(えん)だから、( ()(ざん) )すると一人(ひとり)1000(えん)です。
6 người là 6000 Yên, làm phép tính chia thì 1 người là 1000 Yên.

 

 

2.8×3は( 8かける3 )と()みます。
8×3 đọc là 8 nhân 3

 

 

3.卒業(そつぎょう)するためには、全部(ぜんぶ)で150単位(たんい)()らない )といけない。
Để tốt nghiệp cần phải tích lũy tất cả 150 tín chỉ

 

 

4.試験(しけん)で( ()われている )問題(もんだい)意味(いみ)がわからなかった。
Không hiểu nghĩa câu hỏi được hỏi trong kì thi.

 

 

5.履歴書(りれきしょ)をメールに( 添付(てんぷ) )して(おく)ります。
Gửi email gửi kèm bản lý lịch.

 

 

6.合計(ごうけい)を( ()す )と、2(まん)(えん)になります。
Tổng cộng là 20000 Yên.

 

 

7.えんぴつが(まる)くなったので、( けずり )ましょう。
Vì bút chì đã tròn đầu nên chúng ta sẽ chuốt nó.

 

 

8.パソコンで「はな」と入力(にゅうりょく)して「(はな)」に( 変換(へんかん) )する。
Khi nhập chữ “Hana” bằng máy tính nó sẽ chuyển thành chữ “Hoa”.

 

 

9.(かれ)とはメールの( やりとり )をしています。
Tôi trao đổi thư từ với anh ấy.

 

 

10.(つか)れていたので、授業中(じゅぎょうちゅう)に( 居眠(いねむ)りして )しまった。
Vì mệt mà tôi đã ngủ gục trong giờ học.

 

 

 

 

 

11.(なに)()ないで()いたり()ったりできるように(おぼ)える。

1.暗記(あんき)する

2.()()

3.見直(みなお)

4.()ませる


12.幸運(こううん)であること。

1.つながっている

2.まもっている

3.すんでいる

4.ついている


13.何度(なんど)経験(けいけん)した結果(けっか)特別(とくべつ)なことだと(かん)じなくなる。

1.まとめる

2.なれる

3.くり(かえ)

4.さわる


14.高校(こうこう)大学(だいがく)卒業(そつぎょう)のために必要(ひつよう)基準(きじゅん)となるもの。

1.講義(こうぎ)

2.専攻(せんこう)

3.補習(ほしゅう)

4.単位(たんい)


15.(おく)られてきたメールを、さらにほかの場所(ばしょ)(おく)ること。

1.送信(そうしん)

2.返信(へんしん)

3.転送(てんそう)

4.受信(じゅしん)

 

Đáp án & Dịch

 

 

11.(なに)()ないで()いたり()ったりできるように(おぼ)える。
Nhớ để có thể viết hay nói mà không cần nhìn gì cả.

 

 

  1.暗記(あんき)する
Học thuộc lòng

 

 

  2.()()
Ghi chép

 

 

  3.見直(みなお)
lại

 

 

  4.()ませる
Làm cho kết thúc.

 

 


12.幸運(こううん)であること。
Chuyện may mắn.

 

 

  1.つながっている
Nối, buộc

 

 

  2.まもっている
Giữ gìn

 

 

  3.すんでいる
Hoàn tất

 

 

  4.ついている
May mắn

 

 


13.何度(なんど)経験(けいけん)した結果(けっか)特別(とくべつ)なことだと(かん)じなくなる。
Kết quả của việc trải nghiệm nhiều lần, không còn cảm giác đặc biệt nữa.

 

 

  1.まとめる
Thu thập, tập hợp

 

 

  2.なれる
Quen với

 

 

  3.くり(かえ)
Lặp đi lặp lại

 

 

  4.さわる
Chạm, sờ

 

 


14.高校(こうこう)大学(だいがく)卒業(そつぎょう)のために必要(ひつよう)基準(きじゅん)となるもの。
Tiêu chuẩn cần thiết để tốt nghiệp cấp ba hay đại học.

 

 

  1.講義(こうぎ)
Bài giảng

 

 

  2.専攻(せんこう)
Chuyên môn

 

 

  3.補習(ほしゅう)
Học thêm

 

 

  4.単位(たんい)
Tín chỉ

 

 


15.(おく)られてきたメールを、さらにほかの場所(ばしょ)(おく)ること。
Gửi bức email được gửi đến mình, chuyển đến nơi khác.

 

 

  1.送信(そうしん)
Truyền tín hiệu

 

 

  2.返信(へんしん)
Trả lời

 

 

  3.転送(てんそう)
Chuyển tiếp

 

 

  4.受信(じゅしん)
Nhận tín hiệu

 

 

 

 

 

16.(かみ)のサイズを定規(じょうぎ)(はか)

1.はかり

2.ものさし

3.マウス

4.はさみ


17.大学(だいがく)学費(がくひ)(とし)(たか)くなる。

1.授業料(じゅぎょうりょう)

2.奨学金(しょうがくきん)

3.給料(きゅうりょう)

4.受験料(じゅけんりょう)


18.不要(ふよう)なメールを()した

1.チェックした

2.とりのぞいた

3.整理(せいり)した

4.転送(てんそう)した


19.工事(こうじ)現場(げんば)仕事(しごと)きつい

1.つらい

2.(おそ)

3.ついてない

4.()れない


20.授業(じゅぎょう)サボっていたので、勉強(べんきょう)内容(ないよう)がわからない。

1.そろえて

2.なまけて

3.まとめて

4.けずって

 

Đáp án & Dịch

 

 

16.(かみ)のサイズを定規(じょうぎ)(はか)
Đo kích thước của tờ giấy bằng thước kẻ.

 

 

  1.はかり
Cái cân

 

 

  2.ものさし
Thước kẻ

 

 

  3.マウス
Con chuột máy tính

 

 

  4.はさみ
Cây kéo

 

 


17.大学(だいがく)学費(がくひ)(とし)(たか)くなる。
Học phí học đại học cứ tăng lên mỗi năm.

 

 

  1.授業料(じゅぎょうりょう)
Tiển học

 

 

  2.奨学金(しょうがくきん)
Tiền học bổng

 

 

  3.給料(きゅうりょう)
Tiền lương

 

 

  4.受験料(じゅけんりょう)
Lệ phí thi

 

 


18.不要(ふよう)なメールを()した
Xóa bức email không cần thiết.

 

 

  1.チェックした
Kiểm tra

 

 

  2.とりのぞいた
Xóa bỏ

 

 

  3.整理(せいり)した
Sắp xếp lại

 

 

  4.転送(てんそう)した
Truyền đi

 

 


19.工事(こうじ)現場(げんば)仕事(しごと)きつい
Công việc ở công trường thi công rất cực nhọc.

 

 

  1.つらい
Khó nhọc

 

 

  2.(おそ)
Chậm trễ

 

 

  3.ついてない
Không may mắn

 

 

  4.()れない
Không quen

 

 


20.授業(じゅぎょう)サボっていたので、勉強(べんきょう)内容(ないよう)がわからない。
trốn học, nên không biết nội dung bài học.

 

 

  1.そろえて
Làm cho đồng đều

 

 

  2.なまけて
Lười

 

 

  3.まとめて
Thu thập

 

 

  4.けずって
Gọt giũa, chuốt

 

 

 

 

 

21.専攻(せんこう)

1.ぼくは大学(だいがく)では理工(りこう)学部(がくぶ)専攻(せんこう)しています。

2.(いもうと)さん、文学部(ぶんがくぶ)ですよね。専攻(せんこう)(なん)ですか。

3.経済学(けいざいがく)専攻(せんこう)遅刻(ちこく)してしまった。

4.心理学(しんりがく)のレポートを専攻(せんこう)した。


22.得意(とくい)

1.(わたし)水泳(すいえい)得意(とくい)です。

2.スポーツが得意(とくい)高校(こうこう)入学(にゅうがく)した。

3.授業料(じゅぎょうりょう)を1(とし)(ぶん)まとめて(はら)うほうが得意(とくい)だ。

4.テストの結果(けっか)がよかったので、みんなに得意(とくい)にした。


23.()ませる

1.提出(ていしゅつ)()ませて期限(きげん)(まも)ろう。

2.この仕事(しごと)()ませてから、ご(はん)にしよう。

3.履歴書(りれきしょ)()ませてから、面接(めんせつ)()予定(よてい)だ。

4.医者(いしゃ)()()ませてから、医者(いしゃ)になった。


24.やり()

1.(あたら)しいパソコンをやり()して、レポートを作成(さくせい)した。

2.今日(きょう)授業(じゅぎょう)をもう一度(いちど)やり()した。

3.(かれ)とは毎年(まいとし)年賀状(ねんがじょう)やり()だけしています。

4.コンビニのバイトで、生活費(せいかつひ)やり()しています。


25.もうかる

1.たくさんお(かね)もうかったので、節約(せつやく)しなければならない。

2.今月(こんげつ)はお(きゃく)さんがあまり()ないのでもうかった

3.今月(こんげつ)はお(かね)使(つか)うことが(おお)くて、生活費(せいかつひ)もうかった

4.(あたら)しい商品(しょうひん)がよく()れたので、(みせ)はたいへんもうかった

 

Đáp án & Dịch

 

 

21.専攻(せんこう)
Chuyên môn

 

 

  1.ぼくは大学(だいがく)では理工(りこう)学問(がくもん)専攻(せんこう)しています。
Tôi chuyên ngành Khoa học công nghệ ở trường đại học. (dùng với  学問(がくもん)  chứ không dùng với 学部(がくぶ)

 

 

  2.(いもうと)さん、文学部(ぶんがくぶ)ですよね。専攻(せんこう)(なん)ですか。
Em gái cậu học khoa văn đúng không. Ngành học là gì thế?

 

 

  3.経済学(けいざいがく)授業(じゅぎょう)講義(こうぎ)遅刻(ちこく)してしまった。
Trễ giờ học môn kinh tế học.

 

 

  4.心理学(しんりがく)のレポートを作成(さくせい)提出(ていしゅつ)した。
Lập / nộp báo cáo môn tâm lý học.

 

 


22.得意(とくい)
Giỏi, đắc ý

 

 

  1.(わたし)水泳(すいえい)得意(とくい)です。
Tôi đắc ý với việc bơi lội

 

 

  2.スポーツがさかん高校(こうこう)入学(にゅうがく)した。
Nhập học vào trường có nền thể thao rất phát triển.

 

 

  3.授業料(じゅぎょうりょう)を1(とし)(ぶん)まとめて(はら)うほうが(とく)だ。
Việc đóng tiền học gộp cả 1 năm lại thật là có lời.

 

 

  4.テストの結果(けっか)がよかったので、みんなに自慢(じまん)した
Vì kết quả bài kiểm tra tốt, nên rất tự mãn với mọi người.

 

 


23.()ませる
Hoàn tất

 

 

  1.提出(ていしゅつ)()ませて提出(ていしゅつ)期限(きげん)(まも)ろう。
Hãy giữ đúng kì hạn nộp bằng cách hoàn thành việc giao nộp.

 

 

  2.この仕事(しごと)()ませてから、ご(はん)にしよう。
Sau khi hoàn tất công việc, chúng ta đi ăn cơm đi.

 

 

  3.履歴書(りれきしょ)提出(ていしゅつ)してから、面接(めんせつ)()予定(よてい)だ。
Sau khi nộp lý lịch, tôi dự định sẽ đi phỏng vấn.

 

 

  4.医者(いしゃ)()()て/卒業(そつぎょう)してから、医者(いしゃ)になった。
Sau khi tốt nghiệp ngành y, tôi trở thành bác sĩ.

 

 


24.やり()
Giao dịch, trao đổi

 

 

  1.(あたら)しいパソコンを使(つか)って、レポートを作成(さくせい)した。
Dùng chiếc máy vi tính mới để làm báo cáo.

 

 

  2.今日(きょう)授業(じゅぎょう)をもう一度(いちど)復習(ふくしゅう)した。
Ôn tập một lần nữa bài học hôm nay.

 

 

  3.(かれ)とは毎年(まいとし)年賀状(ねんがじょう)やり()だけしています。
Mỗi năm tôi chỉ trao đổi thiệp chúc tết với anh ấy.

 

 

  4.コンビニのバイトで、生活費(せいかつひ)やりくりしています。
Xoay sở tiền sinh hoạt bằng việc làm thêm ở cửa hàng tiện lợi

 

 


25.もうかる
Sinh lời, có lời

 

 

  1.たくさんお(かね)使(つか)ったので、節約(せつやく)しなければならない。
Vì xài nhiều tiền rồi, nên phải tiết kiệm.

 

 

  2.今月(こんげつ)はお(きゃく)さんがあまり()ないのでもうからない
Tháng này khách đến không nhiều nên không có lời.

 

 

  3.今月(こんげつ)はお(かね)使(つか)うことが(おお)くて、生活費(せいかつひ)かかった
Tháng này dùng nhiều tiền, nên tốn phí sinh hoạt.

 

 

  4.(あたら)しい商品(しょうひん)がよく()れたので、(みせ)はたいへんもうかった
Do sản phẩm mới bán rất chạy, nên cửa hàng rất có lời.

 

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.