Từ vựng | Nghĩa |
長男 | con trai cả (trưởng nam) |
長女 | con gái lớn, chị cả (trưởng nữ) |
次男 | con trai thứ |
次女 | con gái thứ |
三男 | con trai thứ 3 |
末っ子 | con út |
おじ | chúc, bác, cậu |
おば | cô, dì |
職場の同僚 | đồng nghiệp, người làm cùng nhiệm sở |
職場の上司 | sếp, cấp trên |
職場の部下 | cấp dưới |
会社の先輩 | đàn anh trong công ty (vào làm trước) |
会社の後輩 | đàn em trong công ty (vào làm sau) |
部長 | trưởng phòng |
課長 | trưởng nhóm |
Từ vựng | Nghĩa |
大学生 | sinh viên đại học |
高校生 | học sinh cấp ba |
中学生 | học sinh trung học |
小学生 | học sinh tiểu học |
会社員 | nhân viên công ty |
サラリーマン | người làm công ăn lương |
主婦 | người nội trợ |
教師 | giáo viên, giảng viên |
6人兄弟の末っ子 | con út trong gia đình 6 anh em |
3人姉妹のいちばん上 | lớn nhất trong 3 chị em (chị cả) |
親せき | họ hàng, người thân (thường được sử dụng trong hoàn cảnh thân mật, khi bạn nói về những người họ hàng gần gũi và có mối quan hệ gần gũi.) |
親類 | họ hàng, người thân (sử dụng trong các tình huống chính thức, để chỉ tất cả những người có quan hệ huyết thống với mình, bao gồm cả những người họ hàng xa.) |
孫 | cháu (kêu mình bằng ông bà) |
おい | cháu trai (con của anh chị em mình) |
めい | cháu gái (con của anh chị em mình) |
いとこ | anh chị em họ |
一人っ子 | con một |
一人息子 | con trai một |
一人娘 | con gái một |
1.ぼくの兄弟は女しかないので、ぼくは( __ )です。
a.一人っ子
b.一人息子
2.兄が一人いるので、ぼくは( __ )です。
a.長男
b.次男
3.ぼくは( __ )ですが、兄弟がいないので、一人っ子です。
a.息子
b.長男
4.彼女は3人姉妹の3番目、つまり( __ )です。
a.一人娘
b.末っ子
5.彼は私の( __ )で、父の一番下の弟です。
a.おじ
b.おい
6.父も母も兄弟がいないので、私には( __ )がいません。
a.姉妹
b.いとこ
7.「娘夫婦には、まだ子どもができないんです。早く( __ )が欲しいんですが。」
1.めい
2.しまい
3.おば
4.まご
8.彼はぼくの( __ )なのに、先に部長になった。
1.課長
2.上司
3.後輩
4.先輩