Từ vựng | Nghĩa |
A「お国はどちらですか。」 | bạn đến từ đâu? |
B「イギリス出身です。」 | tôi đến từ Anh |
A「お生まれはどちらですか。」 | bạn sinh ra ở đâu? |
B「イギリス出身です。」 | tôi đến từ Anh |
A「どちらのご出身ですか。」 | bạn xuất thân từ đâu? |
B「イギリス出身です。」 | tôi đến từ Anh |
A「お住まいはどちらですか。」 | bạn đang sống ở đâu? |
B「この近くです。」 | tôi sống gần đây. |
A「先日は、ありがとうございました。」 | hôm trước, cảm ơn anh đã giúp đỡ |
B「とんでもないです。こちらこそ。」 | không có gì đâu. Chính tôi mới phải cảm ơn. |
A「どうぞお上がりください。」 | xin mời vào |
B「おじゃまします。」 | xin phép làm phiền |
A「こちらでおかけになってお待ちください。」 | xin vui lòng ngồi chờ ở đây. |
A「お茶をお持ちします。」 | tôi sẽ mang trà đến |
B「どうぞおかまいなく」 | dạ thôi, xin đừng bận tâm |
A「どうぞお召し上がりください。」 | mời bạn dùng bữa |
B「では、遠慮なくいただきます。」 | vậy thì, tôi không khách sáo nhé. |
A「ご無沙汰しています。お元気でいらっしゃいますか。」 | lâu rồi không liên lạc. Bạn khỏe chứ? |
B「ええ、おかげさまで。」 | vâng, cũng nhờ trời. (tôi vẫn bình thường) |
A「田中さんのご主人、亡くなったそうですよ。」 | nghe nói chồng chị Tanaka đã mất rồi đấy |
B「そうですか。お気の毒に。」 | vậy hả, xin chia buồn. |
お目にかかるのを楽しみにしています。 | tôi rất mong (trông chờ) được gặp lại bạn. |
社員「お先に失礼します。」 | tôi xin phép về trước |
部長「ご苦労さま。/お疲れさま。」 | bạn đã vất vả rồi. |
部長「お先に。」 | tôi về trước nhé. |
社員「お疲れ様でした。」 | Cảm ơn anh/chị đã vất vả. |
1.「どうぞお入りください。」「( __ )。」
a.おじゃまします
b.ご遠慮なく
2.「( __ )はどちらですか。」「今は東京です。」
a.ご出身
b.お住まい
3.「こちらに( __ )なってお待ちください。」
a.おかけに
b.おじゃまに
4.「お茶をどうぞ。( __ )なさらないでくださいね。」
a.おかわり
b.遠慮
5.「何の( __ )もしないで、すみませんでした。」
a.おかまい
b.ごぶさた
6.「社長、( __ )でした。」
a.ご苦労さま
b.お疲れさま
7.「どうぞお上がりください。」「( __ )します。」
1.ごぶさた
2.おさきに
3.おじゃま
4.おかまい
8.「東京のお生まれですか。」「いいえ、私は大阪の( __ )です。」
1.お住まい
2.お生まれ
3.出身
4.関西