[Tuần 5 – ngày 2] Hãy cùng chào hỏi nào | 第5週 2日目 あいさつをしましょう | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan5Ngay2 0

 

 

N3 Goi Tuan5Ngay2 1

Từ vựng Nghĩa
A「お(くに)はどちらですか。」 bạn đến từ đâu?
B「イギリス出身(しゅっしん)です。」 tôi đến từ Anh
A「お()まれはどちらですか。」 bạn sinh ra ở đâu?
B「イギリス出身(しゅっしん)です。」 tôi đến từ Anh
A「どちらのご出身(しゅっしん)ですか。」 bạn xuất thân từ đâu?
B「イギリス出身(しゅっしん)です。」 tôi đến từ Anh
A「お()まいはどちらですか。」 bạn đang sống ở đâu?
B「この(ちか)くです。」 tôi sống gần đây.
A「先日(せんじつ)は、ありがとうございました。」 hôm trước, cảm ơn anh đã giúp đỡ
B「とんでもないです。こちらこそ。」 không có gì đâu. Chính tôi mới phải cảm ơn.
A「どうぞお()がりください。」 xin mời vào
B「おじゃまします。」 xin phép làm phiền
A「こちらでおかけになってお()ちください。」 xin vui lòng ngồi chờ ở đây.
A「お(ちゃ)をおちします。」 tôi sẽ mang trà đến
B「どうぞおかまいなく」 dạ thôi, xin đừng bận tâm
A「どうぞお()()がりください。」 mời bạn dùng bữa
B「では、遠慮(えんりょ)なくいただきます。」 vậy thì, tôi không khách sáo nhé.
A「ご無沙汰(ぶさた)しています。お元気(げんき)でいらっしゃいますか。」 lâu rồi không liên lạc. Bạn khỏe chứ?
B「ええ、おかげさまで。」 vâng, cũng nhờ trời. (tôi vẫn bình thường)
A「田中(たなか)さんのご主人(しゅじん)()くなったそうですよ。」 nghe nói chồng chị Tanaka đã mất rồi đấy
B「そうですか。お()(どく)に。」 vậy hả, xin chia buồn.
()にかかるのを(たの)しみにしています。 tôi rất mong (trông chờ) được gặp lại bạn. 
社員(しゃいん)「お(さき)失礼(しつれい)します。」 tôi xin phép về trước
部長(ぶちょう)「ご苦労(くろう)さま。/お(つか)れさま。」 bạn đã vất vả rồi.
部長(ぶちょう)「お(さき)に。」 tôi về trước nhé.
社員(しゃいん)「お(つか)(さま)でした。」 Cảm ơn anh/chị đã vất vả.

 

 

1.「どうぞお(はい)りください。」「( __ )。」

a.おじゃまします

b.ご遠慮(えんりょ)なく


2.「( __ )はどちらですか。」「(いま)東京(とうきょう)です。」

a.ご出身(しゅっしん)

b.お()まい


3.「こちらに( __ )なってお()ちください。」

a.おかけに

b.おじゃまに


4.「お(ちゃ)をどうぞ。( __ )なさらないでくださいね。」

a.おかわり

b.遠慮(えんりょ)


5.「(なん)の( __ )もしないで、すみませんでした。」

a.おかまい

b.ごぶさた


6.「社長(しゃちょう)、( __ )でした。」

a.ご苦労(くろう)さま

b.お(つか)れさま

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.「どうぞお(はい)りください。」「(おじゃまします)。」
“Mời anh vào.” “Tôi xin phép.”

 

 

2.「(お()まい)はどちらですか。」「(いま)東京(とうきょう)です。」
“Anh sống ở đâu?” “Hiện giờ tôi ở Tokyo.”

 

 

3.「こちらに(おかけに)なってお()ちください。」
“Anh vui lòng ngồi đợi ở đây ạ.”

 

 

4.「お(ちゃ)をどうぞ。(遠慮(えんりょ))なさらないでくださいね。」
Mời anh dùng trà, đừng có ngại nha.”

 

 

5.「(なん)の(おかまい)もしないで、すみませんでした。」
Tôi xin lỗi vì chẳng để tâm chuyện gì cả.”

 

 

6.「社長(しゃちょう)、(お(つか)れさま)でした。」
“Giám đốc, vất vả cho sếp quá.”

 

 

 

7.「どうぞお()がりください。」「( __ )します。」

1.ごぶさた

2.おさきに

3.おじゃま

4.おかまい


8.「東京(とうきょう)のお()まれですか。」「いいえ、(わたし)大阪(おおさか)の( __ )です。」

1.お()まい

2.お()まれ

3.出身(しゅっしん)

4.関西(かんさい)

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.「どうぞお()がりください。」「(おじゃま)します。」
“Mời anh vào nhà.” “Tôi xin phép.”

 

 

8.「東京(とうきょう)のお()まれですか。」「いいえ、(わたし)大阪(おおさか)の(出身(しゅっしん))です。」
“Anh sinh ra ở Tokyo hả?” “Không, tôi xuất thân từ Osaka.”

 

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.