[Tuần 5 – ngày 6] Tình trạng như thế nào ② | 第5週 6日目 どんなようすですか② | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan5Ngay6 0

 

 

N3 Goi Tuan5Ngay6 1

N3 Goi Tuan5Ngay6 2

 

Từ vựng Nghĩa
(はな)() hoa nở
(はな)() hoa rụng
()()れる cây khô héo
(やま)がくずれる núi lở
(けわ)しい(やま) ngọn núi hiểm trở
なだらかな(さか) dốc thoai thoải
(はこ)がつぶれる cái hộp bị bẹp
つぶす làm bẹp
() nổi lên
(しず) chìm xuống
()(あつ) nóng nực, oi bức
くさる thối rữa, thiu
かびが()える mọc nấm mốc
(へん)なにおいがする có mùi lạ, khó ngửi
におう có mùi, bốc mùi
気味(きみ)(わる)(もの) sinh vật gớm ghiếc (thường dùng khi bạn thấy một thứ gì đó kỳ lạ, bất thường hoặc đáng sợ một cách khó giải thích, như thể nó có thể ẩn chứa điều gì đó không lành.)
気持(きも)ち(が)(わる)(もの) sinh vật gớm ghiếc (Dùng trong trường hợp bạn nhìn thấy hoặc cảm nhận được thứ gì đó làm bạn ghê rợn hoặc buồn nôn, chẳng hạn như mùi hôi, đồ ăn hỏng, hoặc hình ảnh ghê tởm.)
(した)しい友人(ゆうじん) bạn thân (Dùng để chỉ những người bạn mà bạn có mối quan hệ tốt và thường xuyên gặp gỡ)
親友(しんゆう) bạn thân, chí cốt, tri kỷ (Dùng để chỉ những người bạn quan trọng nhất trong đời)
あやしい(おとこ) Người đàn ông khả nghi, đáng ngờ
(おそ)ろしい事件(じけん) vụ việc kinh khủng
さびた包丁(ほうちょう) con gao bị rỉ sét
さびる rỉ set
(するど) sắc bén
(にぶ) cùn
のろい(くるま) xe chạy chậm
安全(あんぜん)場所(ばしょ) Nơi an toàn
薄暗(うすぐら)部屋(へや) căn phòng âm u, tối tăm
まぶしい()かり ánh sáng rực rỡ, chói chang
くわしい説明書(せつめいしょ) sách hướng dẫn chi tiết
くわしく説明(せつめい)する giải thích chi tiết, tường tận
くだらない小説(しょうせつ) cuốn tiểu thuyết tầm phào, nhạt nhẽo
でたらめに(こた)える trả lời bừa bãi, trả lời một cách vô căn cứ

 

 

1.この季節(きせつ)は、すぐ()(もの)にかびが( __ )。

a.くさる

b.()える


2.(さくら)(はな)が( __ )、()()てきました。

a.かれて

b.()って


3.去年(きょねん)(なつ)に、この(へん)で( __ )ことが()こった。

a.()(あつ)

b.気味(きみ)(わる)


4.( __ )(やま)(のぼ)った。

a.けわしい

b.くわしい


5.(あお)(そら)(しろ)(くも)が( __ )いる。

a.うかんで

b.しずんで


6.くさった(さかな)が、ひどく( __ )。

a.さびている

b.におっている

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.この季節(きせつ)は、すぐ()(もの)にかびが(()える)。
Mùa này đồ ăn dễ nổi mốc.

 

 

2.(さくら)(はな)が(()って)、()()てきました。
Hoa anh đào rụng, lá trổ ra.

 

 

3.去年(きょねん)(なつ)に、この(へん)で(気味(きみ)(わる)い)ことが()こった。
Mùa hè năm ngoái, ở vùng này xảy ra chuyện nổi gai ốc.

 

 

4.(けわしい)(やま)(のぼ)った。
Leo núi dốc đứng.

 

 

5.(あお)(そら)(しろ)(くも)が(うかんで)いる。
Mây trắng bềnh bồng trên bầu trời xanh.

 

 

6.くさった(さかな)が、ひどく(におっている)。
Cá ươn bốc mùi rất kinh.

 

 

 

7.そんなに( __ )ナイフでは、(もの)()れません。

1.するどい

2.さびた

3.くずれた

4.つぶれた


8.(ちか)くに公園(こうえん)で( __ )事件(じけん)()きた。

1.おそろしい

2.でたらめな

3.薄暗(うすぐら)

4.まぶしい

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.そんなに(さびた)ナイフでは、(もの)()れません。
Không thể cắt các thứ bằng con dao đã gỉ sét như vậy.

 

 

8.(ちか)くに公園(こうえん)で(おそろしい)事件(じけん)()きた。
Tại công viên ở gần đây xảy ra sự việc hãi hùng.

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.