[Tuần 5 – ngày 7] Bài tập thực hành | 第5週 7日目 実戦問題 | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan5Ngay7 0

 

 

1.母親(ははおや)は( __ )ですが、(あね)二人(ふたり)とも、もう()んでしまいました。

1.一人(ひとり)()

2.一人娘(ひとりむすめ)

3.長女(ちょうじょ)

4.三女(さんじょ)


2.(とし)をとるとだんだん(かみ)()が( __ )。

1.かれる

2.ちる

3.ぬける

4.くさる


3.「すぐに失礼(しつれい)しますので、どうぞ( __ )。」

1.おかまいなく

2.ご遠慮(えんりょ)なく

3.お()(どく)

4.お大事(だいじ)


4.息子(むすこ)(ちい)さいころ、(おや)()うことを( __ )()く、かわいい()どもでした。

1.スマートに

2.すなおに

3.いいかげんに

4.正直(しょうじき)


5.(あつ)いお()をこぼして、(あし)に( __ )をしてしまった。

1.うがい

2.けが

3.くせ

4.やけど


6.()べすぎて、( __ )が(いた)い。

1.(こし)

2.()

3.(あたま)

4.(かた)


7.中学生(ちゅうがくせい)息子(むすこ)にひげが( __ )きた。

1.はえて

2.はげて

3.ぬけて

4.たまって


8.(かれ)は( __ )から、一度(いちど)もおごってくれたことがない。

1.けちだ

2.しつこい

3.だらしない

4.(くる)しい


9.(むかし)写真(しゃしん)()ていると、()どものころの( __ )気持(きも)ちを(わる)()す。

1.ハンサムな

2.()()

3.かしこい

4.純粋(じゅんすい)


10.夜遅(よるおそ)くまでお仕事(しごと)、( __ )。

1.ごくろうさまです

2.とんでもないです

3.お(さき)失礼(しつれい)します

4.おじゃまします

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.母親(ははおや)は( 三女(さんじょ) )ですが、(あね)二人(ふたり)とも、もう()んでしまいました。
Mẹ tôi là người con gái thứ ba, cả hai người chị của mẹ tôi đã qua đời.

 

 

2.(とし)をとるとだんだん(かみ)()が( ぬける )。
Lớn tuổi thì tóc sẽ rụng dần dần.

 

 

3.「すぐに失礼(しつれい)しますので、どうぞ( おかまいなく )。」
“Tôi về ngay mà, đừng lo cho tôi.”

 

 

4.息子(むすこ)(ちい)さいころ、(おや)()うことを( すなおに )()く、かわいい()どもでした。
Thằng con tôi lúc nhỏ là đứa bé dễ thương, ngoan ngoãn nghe lời cha mẹ.

 

 

5.(あつ)いお()をこぼして、(あし)に( やけど )をしてしまった。
Tôi bị bỏng ở chân do làm đổ nước sôi.

 

 

6.()べすぎて、( () )が(いた)い。
Đau bụng vì ăn quá nhiều.

 

 

7.中学生(ちゅうがくせい)息子(むすこ)にひげが( はえて )きた。
Thằng con đang là học sinh trung học của tôi đã mọc râu rồi.

 

 

8.(かれ)は( けちだ )から、一度(いちど)もおごってくれたことがない。
Hắn ta rất keo kiệt, chẳng bao giờ hắn đãi tôi lấy một lần.

 

 

9.(むかし)写真(しゃしん)()ていると、()どものころの( 純粋(じゅんすい)な )気持(きも)ちを(わる)()す。
Mỗi lần nhìn vào bức ảnh cũ, tôi lại nhớ lại cái cảm xúc tinh khôi khi bé.

 

 

10.夜遅(よるおそ)くまでお仕事(しごと)、( ごくろうさまです )。
Cảm ơn anh đã vất vả với công việc tới tận khuya.

 

 

 

 

 

11.(ひかり)(つよ)すぎて()ていられないようす。

1.つらい

2.まぶしい

3.くだらない

4.かしこい


12.わざと(ひと)(こま)らせたり、(ひと)がいやがることをしたりする(ひと)

1.いじわるな(ひと)

2.だらしない(ひと)

3.いいかげんな(ひと)

4.無責任(むせきにん)(ひと)


13.(なが)(あいだ)連絡(れんらく)をしていないようす。

1.おきのどく

2.ご遠慮(えんりょ)

3.ごぶさた

4.おすまい


14.自分(じぶん)から(すす)んで物事(ものごと)をする(ひと)

1.のんきな(ひと)

2.おちついている(ひと)

3.積極的(せっきょくてき)(ひと)

4.ずうずうしい(ひと)


15.()(もの)などが(ふる)くなって(わる)くなったようす。

1.くさる

2.かれる

3.くずれる

4.ちる

 

Đáp án & Dịch

 

 

11.(ひかり)(つよ)すぎて()ていられないようす。
Trạng thái không thể nhìn thấy được vì ánh sáng quá mạnh.

 

 

  1.つらい
Khổ sở

 

 

  2.まぶしい
Chói

 

 

  3.くだらない
Vô vị

 

 

  4.かしこい
Khôn ngoan

 

 


12.わざと(ひと)(こま)らせたり、(ひと)がいやがることをしたりする(ひと)
Người làm những điều mà người ta ghét, cố tình làm người khác khổ sở.

 

 

  1.いじわるな(ひと)
Người tâm địa xấu

 

 

  2.だらしない(ひと)
Người lôi thôi

 

 

  3.いいかげんな(ひと)
Người ba phải

 

 

  4.無責任(むせきにん)(ひと)
Người vô trách nhiệm

 

 


13.(なが)(あいだ)連絡(れんらく)をしていないようす。
Trạng thái không liên lạc trong một thời gian dài.

 

 

  1.おきのどく
Tội nghiệp

 

 

  2.ご遠慮(えんりょ)
Ngần ngại

 

 

  3.ごぶさた
Không liên lạc một thời gian

 

 

  4.おすまい
Địa chỉ

 

 


14.自分(じぶん)から(すす)んで物事(ものごと)をする(ひと)
Người làm những việc theo hướng đi lên.

 

 

  1.のんきな(ひと)
Người vô lo

 

 

  2.おちついている(ひと)
Người bình tĩnh

 

 

  3.積極的(せっきょくてき)(ひと)
Người tích cực

 

 

  4.ずうずうしい(ひと)
Người vô liêm sĩ

 

 


15.()(もの)などが(ふる)くなって(わる)くなったようす。
Trạng thái thức ăn cũ, bị hư.

 

 

  1.くさる
Ôi thiu

 

 

  2.かれる
Héo khô

 

 

  3.くずれる
Sụp đổ

 

 

  4.ちる
Rơi rụng

 

 

 

 

 

16.(まえ)(くるま)のろいので()()した。

1.スピードを()しすぎる

2.じゃまな

3.おそい

4.ブレーキをかけない


17.「(きたな)()()こすっちゃいけません。」

1.かんじゃ

2.はいちゃ

3.そめちゃ

4.かいちゃ


18.「どうぞおかけになってください。」

1.すわって

2.()べて

3.()んで

4.(はい)って


19.テストででたらめな(こた)えを()いてしまった。

1.いいかげんな

2.くだらない

3.うそつきの

4.なだらかな


20.風邪(かぜ)ひどくないので、予定通(よていどお)()かけます。

1.ずうずうしくない

2.だらしない

3.たいしたことがない

4.しつこくない

 

Đáp án & Dịch

 

 

16.(まえ)(くるま)のろいので()()した。
Vì chiếc xe đằng trước chạy chậm, nên tôi đã vượt qua nó.

 

 

  1.スピードを()しすぎる
Chạy quá tốc độ

 

 

  2.じゃまな
Phiền hà

 

 

  3.おそい
Chậm chạp

 

 

  4.ブレーキをかけない
Không đạp thắng

 

 


17.「(きたな)()()こすっちゃいけません。」
“Không được dụi mắt bằng tay dơ.”

 

 

  1.かんじゃ
Cắn

 

 

  2.はいちゃ
Nôn

 

 

  3.そめちゃ
Nhuộm

 

 

  4.かいちゃ
Gãi

 

 


18.「どうぞおかけになってください。」
“Mời anh ngồi.”

 

 

  1.すわって
Ngồi

 

 

  2.()べて
Ăn

 

 

  3.()んで
Uống

 

 

  4.(はい)って
Vào

 

 


19.テストででたらめな(こた)えを()いてしまった。
Lỡ viết câu trả lời linh tinh trong bài kiểm tra.

 

 

  1.いいかげんな
Không rõ ràng

 

 

  2.くだらない
Vô nghĩa

 

 

  3.うそつきの
Bịa đặt

 

 

  4.なだらかな
Thoai thoải

 

 


20.風邪(かぜ)ひどくないので、予定通(よていどお)()かけます。
Vì bị cảm không nghiêm trọng, nên vẫn đi ra ngoài như dự định.

 

 

  1.ずうずうしくない
Không trơ trẽn

 

 

  2.だらしない
Bừa bộn

 

 

  3.たいしたことがない
Không to tát

 

 

  4.しつこくない
Lằng nhằng

 

 

 

 

 

21.いいかげんな

1.(かれ)はいつもいいかげんな(ふく)をきているから、とても目立(めだ)つ。

2.(しず)かに()っていていいかげんな()どもだね。

3.最近(さいきん)若者(わかもの)は、いいかげんな礼儀(れいぎ)をしている。

4.(かれ)はいつもいいかげんなことをいうから(しん)じられない。


22.ずるい

1.お(とう)さんは、毎晩(まいばん)(おそ)(かえ)ってきてずるい

2.お(かあ)さんは、(おとうと)世話(せわ)(いそが)しいからずるい

3.お(にい)ちゃんは、いつも(おお)きいほうのケーキを()ってずるい

4.お(ねえ)ちゃんは、(わたし)(なん)でも()してくれてずるい


23.スマート

1.この(ふく)スマート(ひと)にしか()られないでしょう。

2.(わたし)上司(じょうし)スマートのある(ひと)なので、部下(ぶか)人気(にんき)があります。

3.彼女(かのじょ)美容院(びよういん)()って、スマート(かみ)になりました。

4.たくさんお(かね)をかせいで、スマート生活(せいかつ)をしたい。


24.くせ

1.花粉症(かふんしょう)になると、せきが()たり、()がかゆかったりというくせ()ます。

2.日本(にっぽん)では、()れに(おく)(もの)をするくせがあります。

3.この(きず)は、2(とし)(まえ)手術(しゅじゅつ)をしたくせです。

4.お(さけ)()まないと()られないという、(わる)くせがついてしまった。


25.くだらない

1.くだらない(ひと)だからみんなに()かれるでしょう。

2.地震(じしん)()ても、この(いえ)(けっ)してくだらない

3.このナイフはくだらないので、よく()れる。

4.うちの息子(むすこ)くだらないテレビばかり()て、勉強(べんきょう)しない。

 

Đáp án & Dịch

 

 

21.いいかげんな
Mơ hồ

 

 

  1.(かれ)はいつもはで(ふく)をきているから、とても目立(めだ)つ。
Anh ấy rất nổi bật vì lúc nào cũng mặc những bộ đồ sặc sỡ

 

 

  2.(しず)かに()っていおとなしい()どもだね。
Đứa bé ngoan ngoãn ngồi yên nhỉ.

 

 

  3.最近(さいきん)若者(わかもの)は、礼儀(れいぎ)がなっていない
Giới trẻ ngày nay không có lễ phép gì cả.

 

 

  4.(かれ)はいつもいいかげんなことをいうから(しん)じられない。
Tôi không thể nào tin nổi vì anh ấy lúc nào cũng nói chuyện ba phải.

 

 


22.ずるい
Gian xảo

 

 

  1.お(とう)さんは、毎晩(まいばん)(おそ)(かえ)ってきて大変(たいへん)
Cha tôi tối nào cũng về muộn, thật là vất vả.

 

 

  2.お(かあ)さんは、(おとうと)世話(せわ)(いそが)しいから大変(たいへん)
Mẹ tôi vất vả vì bận với việc chăm sóc cho thằng em tôi.

 

 

  3.お(にい)ちゃんは、いつも(おお)きいほうのケーキを()ってずるい
Anh tôi rất lưu manh, lúc nào cũng lấy miếng bánh to hơn.

 

 

  4.お(ねえ)ちゃんは、(わたし)(なん)でも()してくれてやさしい/親切(しんせつ)だ。
Chị tôi rất dễ chịu / tốt bụng, cho tôi mượn bất cứ thứ gì.

 

 


23.スマート
Mảnh mai

 

 

  1.この(ふく)スマート(ひと)にしか()られないでしょう。
Bộ đồ này có lẽ chỉ có những người thanh mảnh mới mặc được thôi.

 

 

  2.(わたし)上司(じょうし)ユーモアのある(ひと)なので、部下(ぶか)人気(にんき)があります。
Sếp tôi là người hài hước, nên rất được cấp dưới yêu mến.

 

 

  3.彼女(かのじょ)美容院(びよういん)()って、すっきりした(かみ)になりました。
Cô ấy đến tiệm làm tóc, làm tóc gọn gàng.

 

 

  4.たくさんお(かね)をかせいで、ぜいたく生活(せいかつ)をしたい。
Vì kiếm được nhiều tiền, nên tôi muốn có cuộc sống xa hoa.

 

 


24.くせ
Tật xấu

 

 

  1.花粉症(かふんしょう)になると、せきが()たり、()がかゆかったりという症状(しょうじょう)()ます。
Khi bị dị ứng phấn hoa, sẽ có các triệu chứng như ho, ngứa mắt.

 

 

  2.日本(にっぽん)では、()れに(おく)(もの)をする習慣(しゅうかん)があります。
Người Nhật có thói quen tặng quà vào dịp cuối năm.

 

 

  3.この(きず)は、2(とし)(まえ)手術(しゅじゅつ)をしたあとです。
Vết thương này có sau khi phẫu thuật 2 năm trước.

 

 

  4.お(さけ)()まないと()られないという、(わる)くせがついてしまった。
Tôi có tật xấu là không uống rượu thì không ngủ được.

 

 


25.くだらない
Vô vị

 

 

  1.おもしろい/(あか)るい(ひと)だからみんなに()かれるでしょう。
Vì là người thú vị / vui vẻ, nên có lẽ được mọi người yêu thích.

 

 

  2.地震(じしん)()ても、この(いえ)(けっ)して(こわ)れない/つぶれない。
Dẫu động đất có xảy đến, ngôi nhà này nhất định sẽ không bị tàn phá.

 

 

  3.このナイフはするどいので、よく()れる。
Con dao này nhọn, nên cắt rất tốt.

 

 

  4.うちの息子(むすこ)くだらないテレビばかり()て、勉強(べんきょう)しない。
Thằng con nhà tôi không học hành mà chỉ toàn xem những chương trình ti vi vô vị.

 

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.