[Tuần 6 – ngày 1] Tôi đang cố gắng rất nhiều | 第6週 1日目 かなり頑張っています | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan6Ngay1 0

 

 

N3 Goi Tuan6Ngay1 1

N3 Goi Tuan6Ngay1 2

 

Từ vựng Nghĩa
突然(とつぜん) đột nhiên, đột ngột (mang tính cấp bách)
突然(とつぜん)電話(でんわ)()った đột nhiên điện thoại reo
いきなり bất ngờ, bỗng nhiên (có cảm giác khó chịu)
いきなり()() bỗng nhiên òa lên khóc
とたんに ngay lập tức, ngay tức khắc, ngay khi
とたんに()() Ngay lập tức bật khóc
やっと cuối cùng thì (nhấn mạnh việc hoàn thành hoặc đạt được điều gì đó sau một khoảng thời gian dài, có thể là kết quả của sự cố gắng, chờ đợi hoặc chịu đựng. Thường mang sắc thái của sự thở phào nhẹ nhõm)
やっとけがが(なお)った cuối cùng thì vết thương cũng đã lành
とうとう cuối cùng, sau cùng (nhấn mạnh rằng sự kiện hoặc hành động đã xảy ra sau một khoảng thời gian dài và có thể đi kèm với cảm giác không thể tránh khỏi hoặc không còn lựa chọn khác. Đôi khi mang cảm giác thất vọng, tiêu cực)
うちの(ねこ)がとうとう()んでしまった cuối cùng con mèo của chúng tôi cũng đã ra đi
結局(けっきょく) kết cục, rốt cuộc
努力(どりょく)したが、結局(けっきょく)むだだった Tôi đã nỗ lực, nhưng rốt cuộc thì vẫn vô ích
ついに cuối cùng thì (diễn tả kết quả đạt được sau một quá trình gian khổ, tốn nhiều thời gian. Nhấn mạnh kết quả, không quan trọng việc kết quả có theo ý muốn của mình hay không)
ついに()完成(かんせい)した cuối cùng cũng vẽ xong bức tranh
よく thường xuyên, hết sức, rất
よくこのレストランに()ます tôi thường đến nhà hàng này
昨日(きのう)は、よく()ました hôm qua ngủ ngon giấc
「よくやった!」 làm tốt lắm
たいてい thường
たいてい外食(がいしょく)します tôi thường đi ăn ở bên ngoài
ふだん(は) thông thường, thường thường
ふだんは(お)(さけ)()みません。 thường thì tôi không uống rượu
ふつう(は) thường
梅雨(つゆ)時期(じき)、ふつう(は)(あめ)(おお)い。 mùa mưa, trời thường mưa rất nhiều
たまに thi thoảng, đôi khi (Tần suất thưa hơn “ときどき”)
たまに映画(えいが)()きます Thỉnh thoảng tôi đi xem phim
かなり khá là
かなり(おお)きい(いえ) nhà khá là lớn
(ひと)がかなりいる có khá nhiều người
けっこう khá là, tương đối
(いま)(いえ)は、けっこう()()っている Tôi khá thích căn nhà hiện tại
ものすごく rất, cực kỳ, kinh khủng
(あし)がものすごく(いた) chân tôi đau kinh khủng
めちゃくちゃ cực kỳ, quá, vãi, lộn xộn
むちゃくちゃ cực kỳ, quá, vãi, lộn xộn
めちゃくちゃ(やす) rẻ quá trời, rẻ vãi
順番(じゅんばん)がむちゃくちゃだ thứ tự lộn xộn
事故(じこ)(くるま)がめちゃくちゃに(こわ)れた bị tai nạn xe hư hỏng rất nặng
ぜひ nhất định
ぜひとも nhất định (Lịch sự hơn, có cảm giác trịnh trọng hơn)
ぜひともお()しください nhất định mời anh/chị đến chơi.
どうか bằng cách này hay cách khác
どうかお(ねが)いします bằng cách nào đó, xin nhờ anh/chị giúp cho ạ
まず trước hết, trước tiên
(かえ)ったら、まずお風呂(ふろ)(はい) sau khi về đến nhà, trước tiên là tôi sẽ vào tắm
とにかく dù sao đi nữa, trước hết (Dùng khi muốn nhấn mạnh hành động trước tiên hoặc khi không quan tâm đến chi tiết khác)
ともかく dù sao đi nữa, bất kể (Dùng khi muốn bỏ qua điều gì đó không quan trọng để tập trung vào cái chính)
()(わけ)などしないで、とにかく勉強(べんきょう)しなさい thôi đừng ngụy biện nữa, dù sao đi nữa thì cũng hãy học đi
一度(いちど) cùng một lúc (thường dùng trong văn viết hoặc ngữ cảnh trang trọng )
一度(いちど)(はな)() hoa nở cùng một lúc
いっぺんに cùng một lúc, ngay lập tức (Dùng trong văn nói, mang cảm giác mạnh mẽ, đột ngột hoặc nhấn mạnh việc làm một việc gì đó ngay lập tức)
たまった宿題(しゅくだい)をいっぺんに片付(かたづ)ける tôi sẽ xử lý đống bài tập còn tồn đọng cùng một lúc
いっぺんに(つか)れが() Cơn mệt mỏi ập đến ngay lập tức

 

 

1.(そと)()たら( __ )(あめ)()(はじ)めた。

a.いっぺんに

b.とたんに


2.こんな(むずか)しい問題(もんだい)、( __ )できたね。

a.よく

b.ぜひ


3.さっきの地震(じしん)は( __ )(おお)きかったね。

a.けっこう

b.とつぜん


4.彼女(かのじょ)のすばらしい演奏(えんそう)を( __ )お()きください。

a.とうとう

b.ぜひ


5.インフルエンザの注射(ちゅうしゃ)は( __ )(いた)いよ。

a.よく

b.かなり


6.(あさ)()きたら( __ )(かお)(あら)う。

a.まず

b.どうか

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.(そと)()たら(とたんに)(あめ)()(はじ)めた。
Mới ra ngoài, đột nhiên trời bắt đầu đổ mưa.

 

 

2.こんな(むずか)しい問題(もんだい)、(よく)できたね。
Vấn đề khó như vầy mà làm tốt nhỉ.

 

 

3.さっきの地震(じしん)は(けっこう)(おお)きかったね。
Trận động đất khi nãy tương đối lớn nhỉ.

 

 

4.彼女(かのじょ)のすばらしい演奏(えんそう)を(ぜひ)お()きください。
Nhất định hãy nghe màn biểu diễn tuyệt vời của cô ấy nhé.

 

 

5.インフルエンザの注射(ちゅうしゃ)は(かなり)(いた)いよ。
Tiêm chích bệnh cúm khá đau đấy.

 

 

6.(あさ)()きたら(まず)(かお)(あら)う。
Sáng thức dậy, trước tiên tôi rửa mặt.

 

 

 

7.田中(たなか)さんは( __ )おとなしい(ひと)です。

1.たまに

2.ふだんは

3.いきなり

4.よく


8.台風(たいふう)(いえ)が( __ )にこわれた。

1.ふつう

2.たま

3.かなり

4.めちゃくちゃ

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.田中(たなか)さんは(ふだんは)おとなしい(ひと)です。
Thường ngày, anh Tanaka là người trầm tính.

 

 

8.台風(たいふう)(いえ)が(めちゃくちゃ)にこわれた。
Ngôi nhà bị cơn bão làm hỏng nát.

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.