Từ vựng | Nghĩa |
突然 | đột nhiên, đột ngột (mang tính cấp bách) |
突然電話が鳴った | đột nhiên điện thoại reo |
いきなり | bất ngờ, bỗng nhiên (có cảm giác khó chịu) |
いきなり泣き出す | bỗng nhiên òa lên khóc |
とたんに | ngay lập tức, ngay tức khắc, ngay khi |
とたんに泣き出す | Ngay lập tức bật khóc |
やっと | cuối cùng thì (nhấn mạnh việc hoàn thành hoặc đạt được điều gì đó sau một khoảng thời gian dài, có thể là kết quả của sự cố gắng, chờ đợi hoặc chịu đựng. Thường mang sắc thái của sự thở phào nhẹ nhõm) |
やっとけがが治った | cuối cùng thì vết thương cũng đã lành |
とうとう | cuối cùng, sau cùng (nhấn mạnh rằng sự kiện hoặc hành động đã xảy ra sau một khoảng thời gian dài và có thể đi kèm với cảm giác không thể tránh khỏi hoặc không còn lựa chọn khác. Đôi khi mang cảm giác thất vọng, tiêu cực) |
うちの猫がとうとう死んでしまった | cuối cùng con mèo của chúng tôi cũng đã ra đi |
結局 | kết cục, rốt cuộc |
努力したが、結局むだだった | Tôi đã nỗ lực, nhưng rốt cuộc thì vẫn vô ích |
ついに | cuối cùng thì (diễn tả kết quả đạt được sau một quá trình gian khổ, tốn nhiều thời gian. Nhấn mạnh kết quả, không quan trọng việc kết quả có theo ý muốn của mình hay không) |
ついに絵が完成した | cuối cùng cũng vẽ xong bức tranh |
よく | thường xuyên, hết sức, rất |
よくこのレストランに来ます | tôi thường đến nhà hàng này |
昨日は、よく寝ました | hôm qua ngủ ngon giấc |
「よくやった!」 | làm tốt lắm |
たいてい | thường |
たいてい外食します | tôi thường đi ăn ở bên ngoài |
ふだん(は) | thông thường, thường thường |
ふだんは(お)酒を飲みません。 | thường thì tôi không uống rượu |
ふつう(は) | thường |
梅雨の時期、ふつう(は)雨が多い。 | mùa mưa, trời thường mưa rất nhiều |
たまに | thi thoảng, đôi khi (Tần suất thưa hơn “ときどき”) |
たまに映画に行きます | Thỉnh thoảng tôi đi xem phim |
かなり | khá là |
かなり大きい家 | nhà khá là lớn |
人がかなりいる | có khá nhiều người |
けっこう | khá là, tương đối |
今の家は、けっこう気に入っている | Tôi khá thích căn nhà hiện tại |
ものすごく | rất, cực kỳ, kinh khủng |
足がものすごく痛い | chân tôi đau kinh khủng |
めちゃくちゃ | cực kỳ, quá, vãi, lộn xộn |
むちゃくちゃ | cực kỳ, quá, vãi, lộn xộn |
めちゃくちゃ安い | rẻ quá trời, rẻ vãi |
順番がむちゃくちゃだ | thứ tự lộn xộn |
事故で車がめちゃくちゃに壊れた | bị tai nạn xe hư hỏng rất nặng |
ぜひ | nhất định |
ぜひとも | nhất định (Lịch sự hơn, có cảm giác trịnh trọng hơn) |
ぜひともお越しください | nhất định mời anh/chị đến chơi. |
どうか | bằng cách này hay cách khác |
どうかお願いします | bằng cách nào đó, xin nhờ anh/chị giúp cho ạ |
まず | trước hết, trước tiên |
帰ったら、まずお風呂に入る | sau khi về đến nhà, trước tiên là tôi sẽ vào tắm |
とにかく | dù sao đi nữa, trước hết (Dùng khi muốn nhấn mạnh hành động trước tiên hoặc khi không quan tâm đến chi tiết khác) |
ともかく | dù sao đi nữa, bất kể (Dùng khi muốn bỏ qua điều gì đó không quan trọng để tập trung vào cái chính) |
言い訳などしないで、とにかく勉強しなさい | thôi đừng ngụy biện nữa, dù sao đi nữa thì cũng hãy học đi |
一度に | cùng một lúc (thường dùng trong văn viết hoặc ngữ cảnh trang trọng ) |
一度に花が咲く | hoa nở cùng một lúc |
いっぺんに | cùng một lúc, ngay lập tức (Dùng trong văn nói, mang cảm giác mạnh mẽ, đột ngột hoặc nhấn mạnh việc làm một việc gì đó ngay lập tức) |
たまった宿題をいっぺんに片付ける | tôi sẽ xử lý đống bài tập còn tồn đọng cùng một lúc |
いっぺんに疲れが出た | Cơn mệt mỏi ập đến ngay lập tức |
1.外に出たら( __ )雨が降り始めた。
a.いっぺんに
b.とたんに
2.こんな難しい問題、( __ )できたね。
a.よく
b.ぜひ
3.さっきの地震は( __ )大きかったね。
a.けっこう
b.とつぜん
4.彼女のすばらしい演奏を( __ )お聞きください。
a.とうとう
b.ぜひ
5.インフルエンザの注射は( __ )痛いよ。
a.よく
b.かなり
6.朝起きたら( __ )顔を洗う。
a.まず
b.どうか
7.田中さんは( __ )おとなしい人です。
1.たまに
2.ふだんは
3.いきなり
4.よく
8.台風で家が( __ )にこわれた。
1.ふつう
2.たま
3.かなり
4.めちゃくちゃ