[Tuần 6 – ngày 2] Tôi đang cố gắng một cách nghiêm túc | 第6週 2日目 ちゃんと頑張っています | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan6Ngay2 0

 

 

N3 Goi Tuan6Ngay2 1

N3 Goi Tuan6Ngay2 2

 

Từ vựng Nghĩa
うっかり lơ đễnh, sơ ý
宿題(しゅくだい)をうっかり(わす)れる tôi sơ ý quên không làm bài tập
うっかりする lơ đễnh, sơ ý, sơ suất
すっかり hoàn toàn, toàn bộ
すっかり(わす)れた quên sạch, hoàn toàn quên mất
がっかり(する) thất vọng, chán nản
試験(しけん)()ちてがっかりする thất vọng vì thi trượt
やっぱり quả là, quả nhiên, vẫn (Dùng trong văn nói, thân mật, giao tiếp hằng ngày)
やはり quả là, quả nhiên, vẫn (Dùng trong văn viết, phát biểu chính thức, lịch sự.)
やっぱり(おも)ったとおりだ quả nhiên đúng như tôi đã nghĩ
18(とし)といってもやはりまだ()どもだ Dù nói là 18 tuổi, nhưng vẫn còn là trẻ con
しっかり(する) chắc chắn, nghiêm túc, cẩn thận
しっかりした()ども đứa trẻ chín chắn
しっかりしろ hãy cẩn thận, nghiêm túc vào
すっきり(する) sảng khoái, gọn gàng
部屋(へや)がすっきりする căn phòng sạch sẽ gọn gàng
気分(きぶん)がすっきりする cảm giác sảng khoái, dễ chịu
さっぱり(する) khoan khoái, dễ chịu, hoàn toàn (không)
風呂(ふろ)(はい)ってさっぱりする tắm xong thấy khoan khoái, dễ chịu
この問題(もんだい)はさっぱりわからない tôi hoàn toàn không hiểu gì về vấn đề này 
ぐっすり trạng thái ngủ say, ngủ ngon
ぐっすり(ねむ) ngủ say sưa, ngủ ngon lành
にっこり(する) mỉm cười (Nhẹ nhàng, tự nhiên, lịch sự.)
にっこり(わら) cười mỉm
にこにこ(する) cười tươi, cười rạng rỡ  (Vui vẻ, hồn nhiên, rạng rỡ)
にこにこ(わら) cười tươi
そっくり giống nhau như đúc
あの親子(おやこ)はそっくりだ hai cha (mẹ) con giống nhau như đúc
はっきり(する) rõ ràng, rành rọt
(やま)がはっきり()える Có thể nhìn thấy rõ núi
のんびり thong thả, thư thả, thong dong
のんびり()ごす Trải qua một ngày thảnh thơi, thong dong
のんびりする thảnh thơi, thong thả
きちんと(する) chỉn chu, cẩn thận
ちゃんと(する) cẩn thận, kỹ càng, đoàng hoàng, đứng đắn
洋服(ようふく)をきちんと/ちゃんとたたむ gấp quần áo ngay ngắn, cẩn thận
態度(たいど)をきちんとする/ちゃんとする thái độ đàng hoàng
ふと đột nhiên, chợt
ふと(おも)() chợt nhớ lại
わざと cố ý, cố tình
わざと()ける cố tình để thua
ほっと(する) yên tâm, cảm thấy nhẹ người
(はは)病気(びょうき)(なお)ってほっとした mẹ hết bệnh làm tôi nhẹ cả người
じっと(する) chăm chú, chằm chằm, kiên nhẫn
じっとがまんする cắn răng chịu đựng
じっと() nhìm chằm chằm
ざっと qua loa, đại khái
ざっと掃除(そうじ)する dọn dẹp qua loa
そっと(する) len lén, vụng trộm, nhẹ nhàng
そっと(ちか)づく len lén tới gần, tiến lại gần một cách nhẹ nhàng

 

 

1.試合(しあい)()けてしまって( __ )した。

a.がっかり

b.すっきり


2.子猫(こねこ)を( __ )(いだ)いた。

a.そっと

b.ほっと


3.電話(でんわ)するのを( __ )(わす)れていた。

a.しっかり

b.すっかり


4.パソコンの使(つか)(かた)が( __ )わからない。

a.さっぱり

b.すっかり


5.朝早(あさはや)()きたので、まだ(あたま)が( __ )している。

a.のんびり

b.ぼんやり


6.( __ )反対(はんたい)電車(でんしゃ)()ってしまった。

a.うっかり

b.しっかり

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.試合(しあい)()けてしまって(がっかり)した。
Thất vọng vì thi đấu thua..

 

 

2.子猫(こねこ)を(そっと)(いだ)いた。
Len lén ôm con mèo con.

 

 

3.電話(でんわ)するのを(すっかり)(わす)れていた。
Quên béng việc gọi điện thoại.

 

 

4.パソコンの使(つか)(かた)が(さっぱり)わからない。
Hoàn toàn không hiểu cách sử dụng máy vi tính.

 

 

5.朝早(あさはや)()きたので、まだ(あたま)が(ぼんやり)している。
Vì sáng dậy sớm, nên đầu óc vẫn còn mụ mẫm.

 

 

6.(うっかり)反対(はんたい)電車(でんしゃ)()ってしまった。
Lơ đễnh leo lên chiếc xe điện đi chiều ngược lại.

 

 

 

7.(くつ)をぬいたら( __ )そろえておきなさい。

1.ふと

2.わざと

3.ざっと

4.ちゃんと


8.本物(ほんもの)( __ )な(いぬ)のぬいぐるみ。

1.はっきり

2.そっくり

3.やっぱり

4.にっこり

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.(くつ)をぬいたら(ちゃんと)そろえておきなさい。
Sau khi cởi giầy ra, hãy xếp lại cho gọn gàng nhé.

 

 

8.本物(ほんもの)(そっくり)な(いぬ)のぬいぐるみ。
Con chó nhồi bông giống hệt con chó thật.

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.