Từ vựng | Nghĩa |
うっかり | lơ đễnh, sơ ý |
宿題をうっかり忘れる | tôi sơ ý quên không làm bài tập |
うっかりする | lơ đễnh, sơ ý, sơ suất |
すっかり | hoàn toàn, toàn bộ |
すっかり忘れた | quên sạch, hoàn toàn quên mất |
がっかり(する) | thất vọng, chán nản |
試験に落ちてがっかりする | thất vọng vì thi trượt |
やっぱり | quả là, quả nhiên, vẫn (Dùng trong văn nói, thân mật, giao tiếp hằng ngày) |
やはり | quả là, quả nhiên, vẫn (Dùng trong văn viết, phát biểu chính thức, lịch sự.) |
やっぱり思ったとおりだ | quả nhiên đúng như tôi đã nghĩ |
18歳といってもやはりまだ子どもだ | Dù nói là 18 tuổi, nhưng vẫn còn là trẻ con |
しっかり(する) | chắc chắn, nghiêm túc, cẩn thận |
しっかりした子ども | đứa trẻ chín chắn |
しっかりしろ | hãy cẩn thận, nghiêm túc vào |
すっきり(する) | sảng khoái, gọn gàng |
部屋がすっきりする | căn phòng sạch sẽ gọn gàng |
気分がすっきりする | cảm giác sảng khoái, dễ chịu |
さっぱり(する) | khoan khoái, dễ chịu, hoàn toàn (không) |
風呂に入ってさっぱりする | tắm xong thấy khoan khoái, dễ chịu |
この問題はさっぱりわからない | tôi hoàn toàn không hiểu gì về vấn đề này |
ぐっすり | trạng thái ngủ say, ngủ ngon |
ぐっすり眠る | ngủ say sưa, ngủ ngon lành |
にっこり(する) | mỉm cười (Nhẹ nhàng, tự nhiên, lịch sự.) |
にっこり笑う | cười mỉm |
にこにこ(する) | cười tươi, cười rạng rỡ (Vui vẻ, hồn nhiên, rạng rỡ) |
にこにこ笑う | cười tươi |
そっくり | giống nhau như đúc |
あの親子はそっくりだ | hai cha (mẹ) con giống nhau như đúc |
はっきり(する) | rõ ràng, rành rọt |
山がはっきり見える | Có thể nhìn thấy rõ núi |
のんびり | thong thả, thư thả, thong dong |
のんびり過ごす | Trải qua một ngày thảnh thơi, thong dong |
のんびりする | thảnh thơi, thong thả |
きちんと(する) | chỉn chu, cẩn thận |
ちゃんと(する) | cẩn thận, kỹ càng, đoàng hoàng, đứng đắn |
洋服をきちんと/ちゃんとたたむ | gấp quần áo ngay ngắn, cẩn thận |
態度をきちんとする/ちゃんとする | thái độ đàng hoàng |
ふと | đột nhiên, chợt |
ふと思い出す | chợt nhớ lại |
わざと | cố ý, cố tình |
わざと負ける | cố tình để thua |
ほっと(する) | yên tâm, cảm thấy nhẹ người |
母の病気が治ってほっとした | mẹ hết bệnh làm tôi nhẹ cả người |
じっと(する) | chăm chú, chằm chằm, kiên nhẫn |
じっとがまんする | cắn răng chịu đựng |
じっと見る | nhìm chằm chằm |
ざっと | qua loa, đại khái |
ざっと掃除する | dọn dẹp qua loa |
そっと(する) | len lén, vụng trộm, nhẹ nhàng |
そっと近づく | len lén tới gần, tiến lại gần một cách nhẹ nhàng |
1.試合に負けてしまって( __ )した。
a.がっかり
b.すっきり
2.子猫を( __ )抱いた。
a.そっと
b.ほっと
3.電話するのを( __ )忘れていた。
a.しっかり
b.すっかり
4.パソコンの使い方が( __ )わからない。
a.さっぱり
b.すっかり
5.朝早く起きたので、まだ頭が( __ )している。
a.のんびり
b.ぼんやり
6.( __ )反対の電車に乗ってしまった。
a.うっかり
b.しっかり
7.靴をぬいたら( __ )そろえておきなさい。
1.ふと
2.わざと
3.ざっと
4.ちゃんと
8.本物( __ )な犬のぬいぐるみ。
1.はっきり
2.そっくり
3.やっぱり
4.にっこり