[Tuần 6 – ngày 3] Tôi sẽ càng cố gắng hơn nữa | 第6週 3日目 ますます頑張ります | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan6Ngay3 0

 

 

N3 Goi Tuan6Ngay3 1

N3 Goi Tuan6Ngay3 2

 

Từ vựng Nghĩa
どきどき(する) hồi hộp, thình thịch
(むね)がどきどきする tim đập thình thịch
面接(めんせつ)でどきどきする tôi rất hồi hộp trong buổi phỏng vấn
いらいら(する) sốt ruột, nóng ruột
渋滞(じゅうたい)でいらいらする nóng ruột vì tắc đường
はきはき(する) rõ ràng, rành mạch
はきはき(と)(こた)える trả lời rõ ràng, rành mạch
彼女(かのじょ)ははきはきして(かん)じがいい cô ấy nói năng rõ ràng và rất dễ mến
ぶつぶつ làu bàu, lẩm bẩm
ぶつぶつ文句(もんく)() lẩm bẩm than phiền
(かれ)(なに)かぶつぶつ()っている anh ta đang lẩm bẩm cái gì ấy
うろうろ(する) lượn lờ, quanh quẩn (không chủ ý)
(へん)(おとこ)がうろうろしている Một người đàn ông lạ đang lượn đi lượn lại
ぶらぶら(する) lượn lờ, quanh quẩn (không chủ ý)
(まち)をぶらぶらする đi quanh quẩn trong thành phố
(もの)が)ぶらぶらゆれる (vật) đu đưa, lắc lư
ぎりぎり sát, sát nút
ぎりぎりで最終(さいしゅう)電車(でんしゃ)()()った tôi đến vừa kịp sát nút chuyến tàu cuối
()()りぎりぎりに願書(がんしょ)()した nộp đơn sát ngày hạn chót
ぴかぴか bóng loáng, sáng loáng
(くつ)をぴかぴかにみがく đánh giày bóng loáng
のろのろ chầm chậm, chậm rì
電車(でんしゃ)がのろのろ(はし)っている tàu chạy chầm rì (như rùa bò)
ぺらぺら lưu loát, trôi chảy, ba hoa chuyện người khác, mỏng
秘密(ひみつ)をぺらぺらしゃべる ba hoa nói bí mật của người khác
田中(たなか)さんは英語(えいご)がぺらぺらだ anh Tanaka nói tiếng Anh lưu loát
ぺらぺらの(かみ) tờ giấy mỏng
ぺこぺこ trạng thái đói cồn cào
おなかがぺこぺこだ bụng  đói cồn cào
ますます(する) ngày càng
物価(ぶっか)はますます()がるだろう Giá cả có lẽ sẽ ngày càng tăng
だんだん dần dần
だんだん(さむ)くなりますね trời dần trở lạnh nhỉ
どんどん nhanh chóng; mau lẹ
(かれ)日本語(にほんご)はどんどん上達(じょうたつ)している tiếng Nhật của anh ấy giỏi lên nhanh chóng
そろそろ sắp sửa, chuẩn bị 
そろそろ(はじ)めましょう chúng ta chuẩn bị bắt đầu nhé
もともと vốn dĩ, nguyên là, vốn là
(かれ)はもともと()(よわ)(ひと)だった anh ta vốn dĩ là người nhút nhát
この時計(とけい)はもともと(やす)かったから、こわれても仕方(しかた)がない chiếc đồng hồ này vốn đã rẻ tiền nên có hỏng cũng là điều không thể tránh khỏi
たまたま tình cờ, ngẫu nhiên
たまたま高校(こうこう)時代(じだい)友人(ゆうじん)()った tôi tình cờ gặp lại người bạn thân thời cấp ba
まあまあ tàm tạm, cũng được
試験(しけん)結果(けっか)はまあまあだった kết quả kỳ thi cũng tàm tạm
さまざま nhiều loại, đa dạng
さまざまな商品(しょうひん) nhiều loại sản phẩm khác nhau

 

 

1.(くるま)を( __ )にみがいた。

a.ぺこぺこ

b.ぴかぴか


2.(となり)(いえ)()どもは( __ )挨拶(あいさつ)して気持(きも)ちがいい。

a.はきはき

b.ぶつぶつ


3.おなかがすいたので( __ )ご(はん)()べましょう。

a.ぺこぺこ

b.そろそろ


4.人口(じんこう)が( __ )()えている。

a.ぎりぎり

b.どんどん


5.(はじ)めてにしては、( __ )うまくいった。

a.まあまあ

b.ますます


6.(かれ)は( __ )会社(かいしゃ)をやめるつもりはなかった。

a.さまざま

b.もともと

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.(くるま)を(ぴかぴか)にみがいた。
Lau chùi xe hơi sáng loáng.

 

 

2.(となり)(いえ)()どもは(はきはき)挨拶(あいさつ)して気持(きも)ちがいい。
Thằng bé nhà bên cạnh chào hỏi hoạt bát, vui vẻ.

 

 

3.おなかがすいたので(そろそろ)ご(はん)()べましょう
Vì đói bụng rồi nên chúng ta hãy ăn cơm thôi.

 

 

4.人口(じんこう)が(どんどん)()えている。
Dân số đang dần gia tăng.

 

 

5.(はじ)めてにしては、(まあまあ)うまくいった。
Mới lần đầu tiên vậy mà tiến triển cũng kha khá.

 

 

6.(かれ)は(もともと)会社(かいしゃ)をやめるつもりはなかった。
Vốn dĩ anh ấy không có ý định nghỉ làm ở công ty.

 

 

 

7.()きな(ひと)(となり)(すわ)って( __ )した。

1.いらいら

2.どきどき

3.はきはき

4.だんだん


8.日曜日(にちようび)一人(ひとり)公園(こうえん)を( __ )した。

1.のろのろ

2.ぺらぺら

3.ぶらぶら

4.そろそろ

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.()きな(ひと)(となり)(すわ)って(どきどき)した。
Ngồi cạnh người mình thích, tim tôi đập thình thịch.

 

 

8.日曜日(にちようび)一人(ひとり)公園(こうえん)を(ぶらぶら)した。
Vào ngày chủ nhật, tôi quanh quẩn một mình trong công viên.

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.