[Tuần 6 – ngày 4] Từ ghép | 第6週 4日目 組み合わせの言葉 | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan6Ngay4 0

 

 

N3 Goi Tuan6Ngay4 1

N3 Goi Tuan6Ngay4 2

 

Từ vựng Nghĩa
理想(りそう)(ひと)出会(であ) gặp được người lý tưởng (một cách tình cờ)
出会(であ) tình cờ gặp
(きゃく)出迎(でむか)える đón khách
出迎(でむか) đi đón
見送(みおく) đưa tiễn
見送(みおく) việc đưa tiễn
(そら)見上(みあ)げる nhìn lên bầu trời
(とお)りを見下(みお)ろす nhìn xuống đường
(きゅう)()まる dừng đột ngột
ソファーから()()がる đứng dậy khỏi ghế sopha
(てら)(まえ)(とお)りかかる đi ngang qua chùa
郵便局(ゆうびんきょく)(とお)()ぎる đi quá bưu điện
(となり)(ひと)(はな)しかける bắt chuyện với người bên cạnh
田中(たなか)さんと(はな)() bàn bạc với anh Tanaka
(はな)() bàn bạc, thảo luận
中村(なかむら)さんと()() quen biết anh Nakamura
()() người quen
(えき)()()わせる hẹn nhau, đợi nhau ở nhà ga
()()わせ cuộc hẹn gặp
電話(でんわ)()()わせる hỏi thăm qua điện thoại
()()わせ thắc mắc, câu hỏi
旅行(りょこう)会社(がいしゃ)(もう)() Đăng ký với công ty du lịch
(もう)() việc đăng ký 
(もう)()みを()() hết hạn đăng ký
()() hạn cuối, hạn chót
(もう)()みを()()ける tiếp nhận đơn đăng ký
受付(うけつけ) tiếp nhận, quầy lễ tân
荷物(にもつ)()() nhận lấy hành lý
()() nhận được
電池(でんち)()()える thay pin
予約(よやく)()() hủy cuộc hẹn, hủy đặt trước
()() hủy
CDを()() rút đĩa CD ra
()どもが() trẻ con lao ra (đường)
プールに()() nhảy xuống bể bơi

 

 

1.「ご主人(しゅじん)とどこで( __ )か。」

a.(はな)しかけました

b.()()いました


2.オークションの出品(しゅっぴん)を( __ )。

a.()()した

b.()()した


3.その商品(しょうひん)について、電話(でんわ)で( __ )みた。

a.(はな)()って

b.()()わせて


4.(ねこ)(きゅう)(くるま)(まえ)に( __ )きた。

a.()()して

b.()()して


5.「(ちか)くを( __ )ので、ちょっと()ってみました。」

a.(とお)()ぎた

b.(とお)りかかった


6.友人(ゆうじん)(くに)(かえ)るので、空港(くうこう)まで( __ )に()った。

a.出迎(でむか)

b.見送(みおく)

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.「ご主人(しゅじん)とどこで(()()いました)か。」
“Cậu quen ông xã ở đâu thế?”

 

 

2.オークションの出品(しゅっぴん)を(()()した)。
Hủy bỏ việc đưa sản phẩm tới buổi đấu giá.

 

 

3.その商品(しょうひん)について、電話(でんわ)で(()()わせて)みた。
Đã điện thoại hỏi thửi về sản phẩm đó.

 

 

4.(ねこ)(きゅう)(くるま)(まえ)に(()()して)きた。
Con mèo đột nhiên nhảy ra trước xe.

 

 

5.「(ちか)くを((とお)りかかった)ので、ちょっと()ってみました。」
“Vì tình cờ đi ngang đây, nên tôi thử ghé chút.”

 

 

6.友人(ゆうじん)(くに)(かえ)るので、空港(くうこう)まで(見送(みおく)り)に()った。
Vì đứa bạn về nước, nên tôi ra sân bay tiễn biệt.

 

 

 

7.(あせ)をかいたから、(あたら)しいシャツに( __ )。

1.()りあげよう

2.()りいれよう

3.()りだそう

4.()りかえよう


8.あなたに( __ )うれしい。

1.出会(であ)えて

2.(はな)()えて

3.()()わせて

4.(はな)しかけて

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.(あせ)をかいたから、(あたら)しいシャツに( ()りかえよう )。
Vì đổ mồ hôi nên chúng ta hãy thay chiếc áo sơ mi mới.

 

 

8.あなたに( 出会(であ)えて )うれしい。
Vui vì tình cờ được gặp gỡ bạn.

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.