[Tuần 6 – ngày 5] Động từ có nhiều nghĩa ① | 第6週 5日目 意味がたくさんある動詞① | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan6Ngay5 0

 

 

N3 Goi Tuan6Ngay5 1

N3 Goi Tuan6Ngay5 2

 

Từ vựng Nghĩa
大学(だいがく)() tốt nghiệp đại học
卒業(そつぎょう)する tốt nghiệp
会議(かいぎ)() tham gia họp
出席(しゅっせき)する tham dự
食事(しょくじ)() đồ ăn được dọn ra
食事(しょくじ)() dọn đồ ăn ra
結論(けつろん)() kết luận được đưa ra
結論(けつろん)() đưa ra kết luận
元気(げんき)() cảm thấy khỏe khoắn
元気(げんき)() làm cho khỏe lên
新製品(しんせいひん)() sản phẩm mới được tung ra (thị trường)
発売(はつばい)する bán ra
新製品(しんせいひん)() đưa ra sản phẩm mới
()() mầm mọc lên
()() mọc mầm
ボーナスが() tiền thưởng được phát
ボーナスを() phát tiền thưởng
ゴキブリが() gián xuất hiện
(あらわ)れる xuất hiện
新聞(しんぶん)名前(なまえ)() tên xuất hiện trên báo
() lên báo
(かど)()がると(えき)() rẽ ở góc đường sẽ tới nhà ga
財布(さいふ)() móc ví, lấy (trộm) ví
(ぬす) trộm cắp
財布(さいふ)()りに(もど) quay lại lấy ví
運転(うんてん)免許(めんきょ)() lấy bằng lái xe
コピーを() Lấy bản sao
コピーする sao chép
新聞(しんぶん)() đặt mua báo
睡眠(すいみん)() ngủ (Diễn tả việc ngủ để duy trì sức khỏe hoặc trong các tình huống chính thức khi nói về việc cần thiết có một giấc ngủ đủ và hợp lý)
(ねむ) ngủ (Dùng để chỉ hành động ngủ nói chung, không nhấn mạnh về sức khỏe hoặc chất lượng giấc ngủ, và thường dùng trong tình huống hàng ngày)
出席(しゅっせき)() điểm danh có mặt
連絡(れんらく)() liên lạc (Dùng khi bạn muốn bắt đầu liên lạc với ai đó hoặc thiết lập kết nối với ai đó)
連絡(れんらく)する liên lạc (Dùng trong các ngữ cảnh chung để liên lạc hoặc thông báo mà không nhất thiết phải là việc bắt đầu liên lạc)
連絡(れんらく)()れる Có thể liên lạc được
(いた)みを() làm hết cơn đau
(いた)みが()れる hết đau
ボタンが()れる nút áo bị đứt
新入社員(しんにゅうしゃいん)() tuyển nhân viên mới
採用(さいよう)する tuyển dụng
(かぎ)がかかっている cửa đang khóa
(かぎ)をかける khóa cửa
病気(びょうき)にかかる bị bệnh, mắc bệnh (Dùng khi bạn mắc phải bệnh do tác nhân bên ngoài như vi khuẩn, virus, hoặc môi trường)
病気(びょうき)になる bị bệnh, mắc bệnh (Dùng để nói về sự thay đổi trạng thái sức khỏe, từ khỏe mạnh sang bị bệnh, không nhất thiết phải là do yếu tố bên ngoài.)
医者(いしゃ)にかかる đi khám bác sĩ
診察(しんさつ)してもらう được khám bệnh
ボタンをかける cài nút
(はず) rớt ra
CDをかける chạy CD
毛布(もうふ)をかける đắp chăn
(こえ)をかける gọi, lên tiếng
(こえ)がかかる bị gọi
心配(しんぱい)をかける làm ai đó lo lắng (Nhấn mạnh rằng bạn đã gây ra sự lo lắng hoặc làm phiền lòng người khác. Dùng trong văn phong thân mật, khi muốn xin lỗi hoặc bày tỏ biết ơn)
心配(しんぱい)させる làm ai đó lo lắng (Nhấn mạnh hành động hoặc kết quả của bạn khiến người khác rơi vào trạng thái lo lắng)

 

 

1.この(みち)をまっすぐ()くと(えき)に( __ )。

a.()ます

b.()ています


2.どのくらい睡眠(すいみん)を( __ )いますか。

a.()して

b.()って


3.昼寝(ひるね)をすると、(つか)れが( __ )。

a.()

b.()れる


4.両親(りょうしん)にまた心配(しんぱい)を( __ )しまいました。

a.()って

b.かけて


5.ぼくのおじいちゃんは一人(ひとり)でシャツのボタンが( __ )なった。

a.かけられなく

b.()れなく


6.去年(きょねん)はボーナスが( __ )。

a.()ませんでした

b.()れませんでした

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.この(みち)をまっすぐ()くと(えき)に( ()ます )。
Đi thẳng con đường này thì sẽ thấy xuất hiện nhà ga.

 

 

2.どのくらい睡眠(すいみん)を( ()って )いますか。
Cậu ngủ khoảng mấy tiếng vậy?

 

 

3.昼寝(ひるね)をすると、(つか)れが( ()れる )。
Khi ngủ trưa thì mọi mệt mỏi đều sẽ tan biến.

 

 

4.両親(りょうしん)にまた心配(しんぱい)を( かけて )しまいました。
Tôi lại làm cho cha mẹ phải lo lắng.

 

 

5.ぼくのおじいちゃんは一人(ひとり)でシャツのボタンが( かけられなく )なった。
Ông của tôi không thể đơn nút áo sơ mi một mình được.

 

 

6.去年(きょねん)はボーナスが( ()ませんでした )。
Năm ngoái không có tiền thưởng.

 

 

 

7.この問題(もんだい)試験(しけん)によく( __ )ので(おぼ)えましょう。

1.()

2.()れる

3.()

4.()


8.最近(さいきん)新聞(しんぶん)を( __ )(いえ)()えているそうだ。

1.()らない

2.()ない

3.かけない

4.かからない

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.この問題(もんだい)試験(しけん)によく( ()る )ので(おぼ)えましょう。
Vấn đề này rất hay được ra thi nên chúng ta hãy nhớ nha.

 

 

8.最近(さいきん)新聞(しんぶん)を( ()らない )(いえ)()えているそうだ。
Nghe nói gần đây số gia đình không lấy báo đang gia tăng.

 

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.