[Tuần 6 – ngày 6] Động từ có nhiều nghĩa ② | 第6週 6日目 意味がたくさんある動詞② | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan6Ngay6 0

 

 

N3 Goi Tuan6Ngay6 1

N3 Goi Tuan6Ngay6 2

 

Từ vựng Nghĩa
(せき)() rời khỏi ghế, rời chỗ ngồi
(すわ) ngồi
時間(じかん)がたつ thời gian trôi qua
うわさが() tin đồn lan ra
予定(よてい)()てる lập kế hoạch (Tạo lịch trình cụ thể, mang tính thực tế, chi tiết, thường ngắn hạn)
計画(けいかく)する lập kế hoạch (Lên kế hoạch tổng quát, dài hạn, bao gồm suy nghĩ chiến lược hoặc các bước thực hiện)
(おと)()てる làm ồn, gây tiếng động (Mô tả tiếng động phát ra do hành động, thường là không cố ý và đôi khi gây khó chịu)
(おと)() làm ồn, gây tiếng động (Tạo ra âm thanh có chủ ý, như khi chơi nhạc cụ hoặc phát nhạc)
(あめ)()がる tạnh mưa (thường ám chỉ mưa đã ngừng và thời tiết bắt đầu trở nên tốt hơn.)
(あめ)がやむ tạnh mưa (đơn thuần mô tả sự kiện mưa dừng lại mà không nhất thiết ám chỉ sự thay đổi thời tiết tổng thể (trời có thể vẫn còn âm u hoặc ẩm ướt))
どうぞお()がりください xin mời vào
風呂(ふろ)から()がる ra khỏi bồn tắm, tắm xong (Nhấn mạnh việc kết thúc toàn bộ quá trình tắm)
風呂(ふろ)から() ra khỏi bồn tắm (Chỉ đơn thuần diễn tả hành động rời khỏi bồn tắm)
物価(ぶっか)()がる vật giá tăng lên
効果(こうか)()がる hiệu quả tăng lên
効果(こうか)()げる tăng hiệu quả
(はじ)めてのスピーチであがる bị căng thẳng trong lần đầu thuyết trình
緊張(きんちょう)する căng thẳng
(れい)をあげる đưa ra ví dụ
(れい)(なら)べる liệt kê ví dụ
結婚式(けっこんしき)をあげる tổ chức đám cưới
(ねつ)()がる hạ sốt
黄色(きいろ)(せん)内側(うちがわ)まで()がる lùi vào bên trong đường màu vàng
評判(ひょうばん)()がる Danh tiếng bị giảm sút
評判(ひょうばん)()ちる danh tiếng bị sụp đổ
評判(ひょうばん)()げる Hạ thấp danh tiếng
カーテンが()がる Rèm cửa được buông
カーテンを()げる buông rèm cửa
()(もの)かごを()げる đặt giỏ hàng xuống
一字下(いちじさ)げて() viết thụt vào một chữ
テレビの(おと)()げる giảm âm lượng ti vi
(どろ)がつく bị dính bùn
(きず)がつく bị thương
(きず)をつける gây tổn thương
連絡(れんらく)がつく có thể liên lạc 
連絡(れんらく)をつける liên lạc với ai đó
都合(つごう)がつく có thời gian, thuận tiện
都合(つごう)をつける sắp xếp thời gian (để có thể tham gia hoặc làm việc gì đó)
おまけがつく hàng tặng kèm thêm
おまけをつける tặng thêm hàng khuyến mãi
(しるし)をつける đánh dấu
たばこに()をつける châm thuốc
()がつく bắt lửa, bén lửa
日記(にっき)をつける viết nhật ký

 

 

1.(かれ)連絡(れんらく)が( __ )ので心配(しんぱい)だ。

a.たてない

b.つかない


2.(わたし)毎日(まいにち)日記(にっき)を( __ )います。

a.()てて

b.つけて


3.ダイエットしているけれど、効果(こうか)が( __ )。

a.あがらない

b.()たない


4.テレビで紹介(しょうかい)されたおかげで、その映画(えいが)評判(ひょうばん)が( __ )。

a.()がった

b.()がった


5.風呂(ふろ)から( __ )から夕食(ゆうしょく)にしよう。

a.()って

b.()がって


6.結婚式(けっこんしき)のスピーチで( __ )しまった。

a.ついて

b.あがって

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.(かれ)連絡(れんらく)が(つかない)ので心配(しんぱい)だ。
Lo lắng vì không liên lạc được với anh ấy.

 

 

2.(わたし)毎日(まいにち)日記(にっき)を(つけて)います。
Tôi viết nhật ký mỗi ngày.

 

 

3.ダイエットしているけれど、効果(こうか)が(あがらない)。
Ăn kiêng nhưng hiệu quả không tăng.

 

 

4.テレビで紹介(しょうかい)されたおかげで、その映画(えいが)評判(ひょうばん)が(()がった)。
Nhờ được giới thiệu trên truyền hình mà tiếng tăm của bộ phim đó được tăng lên.

 

 

5.風呂(ふろ)から(()がって)から夕食(ゆうしょく)にしよう。
Sau khi tắm bồn xong, chúng ta sẽ ăn tối.

 

 

6.結婚式(けっこんしき)のスピーチで(あがって)しまった。
Lo lắng với bài phát biểu trong lễ kết hôn.

 

 

 

7.その()都合(つごう)が( __ )んです。来週(らいしゅう)にしてくれますか。

1.つかない

2.()れない

3.()たない

4.かけない


8.ここは一字(いちじ)( __ )()きましょう。

1.あげて

2.()てて

3.()げて

4.つけて

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.その()都合(つごう)が(つかない)んです。来週(らいしゅう)にしてくれますか。
Ngày đó không tiện cho tôi. Cho tôi chuyển sang tuần sau có được không ạ?

 

 

8.ここは一字(いちじ)()げて)()きましょう。
Ở đây chúng ta sẽ viết cách một ô.

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.