[Tuần 6 – ngày 7] Bài tập thực hành | 第6週 7日目 実戦問題 | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan6Ngay7 0

 

 

1.(なが)(あいだ)かかったが、( __ )レポートが仕上(しあ)がった。

1.とたんに

2.ついに

3.そろそろ

4.すっきり


2.テレビが( __ )(うつ)らなくなってしまった。

1.ふと

2.しっかり

3.とつぜん

4.やっと


3.電池(でんち)(あたら)しいのと()り( __ )のに、ラジオの(おと)がよく()こえない。

1.こんだ

2.かえた

3.だした

4.いれた


4.(ねこ)(いえ)のまわりを( __ )している。

1.うろうろ

2.ぶつぶつ

3.ぶらぶら

4.のんびり


5.風邪(かぜ)()いたようだ。せきはあんまり( __ )けれど、のどが(いた)い。

1.つけない

2.かからない

3.たたない

4.()ない


6.(わたし)(いえ)(かえ)ったら( __ )パソコンの電源(でんげん)()れます。

1.ぜひ

2.どうか

3.まず

4.結局(けっきょく)


7.ぐっすり()たので、今朝(けさ)は( __ )()きることができた。

1.さっぱり

2.とうとう

3.すっきり

4.かなり


8.会社(かいしゃ)に( __ )、担当(たんとう)(ひと)(やす)みだから、よくわからないと()われた。

1.(はな)しかけたら

2.(もう)()んだら

3.()()けたら

4.()()わせたら


9.ポケットからサイフを( __ )。

1. ()()した

2.()()した

3.()りかえた

4. ()()った


10.(くるま)(まえ)()どもが()び( __ )きた。

1.かかって

2.()して

3.()れて

4.すぎて

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.(なが)(あいだ)かかったが、( ついに )レポートが仕上(しあ)がった。
Mất một khoảng thời gian dài cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bài báo cáo.

 

 

2.テレビが( とつぜん )(うつ)らなくなってしまった。
Cái ti vi tự dưng không lên hình.

 

 

3.電池(でんち)(あたら)しいのと()り( かえた )のに、ラジオの(おと)がよく()こえない。
Đã thay cục pin mới vào mà vẫn không nghe rõ tiếng của đài phát thanh.

 

 

4.(ねこ)(いえ)のまわりを( うろうろ )している。
Con mèo đi loanh quanh quanh ngôi nhà.

 

 

5.風邪(かぜ)()いたようだ。せきはあんまり( ()ない )けれど、のどが(いた)い。
Dường như là bị cảm. Không ho nhiều nhưng cổ họng lại đau.

 

 

6.(わたし)(いえ)(かえ)ったら( まず )パソコンの電源(でんげん)()れます。
Về đến nhà, đầu tiên là tôi mở nguồn máy tính.

 

 

7.ぐっすり()たので、今朝(けさ)は( すっきり )()きることができた。
Vì ngủ ngon giấc nên sáng nay tôi có thể khoan khoái khi thức dậy.

 

 

8.会社(かいしゃ)に( ()()わせたら )、担当(たんとう)(ひと)(やす)みだから、よくわからないと()われた。
Hỏi công ty thì được trả lời không được rõ lắm, vì người phụ trách nghỉ làm.

 

 

9.ポケットからサイフを( ()()した )。
Móc ví từ trong túi ra.

 

 

10.(くるま)(まえ)()どもが()び( ()して )きた。
Đứa bé lao ra trước chiếc ô tô.

 

 

 

 

 

11.じゃまなものがなく、気持(きも)ちいいようす。

1.やっぱり

2.すっかり

3.すっきり

4.がっかり


12.ゆっくり(やす)んでいるようす。

1.はっきり

2.さっぱり

3.しっかり

4.のんびり


13.「そうしよう」と(おも)ってすること。

1.ふと

2.きちんと

3.わざと

4.じっと


14.(おも)(どお)りにならず、()()かないこと。

1.ぶつぶつ

2.いらいら

3.どきどき

4.うろうろ


15.(きゅう)(おこな)われること。

1.いきなり

2.たいてい

3.ますます

4.いっぺんに

 

Đáp án & Dịch

 

 

11.じゃまなものがなく、気持(きも)ちいいようす。
Trạng thái vui vẻ, không có gì phiền phức.

 

 

  1.やっぱり
Như đã nghĩ

 

 

  2.すっかり
Hoàn toàn

 

 

  3.すっきり
Thoải mái, dễ chịu

 

 

  4.がっかり
Thất vọng

 

 


12.ゆっくり(やす)んでいるようす。
Trạng thái thong thả nghỉ ngơi.

 

 

  1.はっきり
Rõ ràng

 

 

  2.さっぱり
Thoải mái

 

 

  3.しっかり
Chắc chắn

 

 

  4.のんびり
Thong thả, thong dong

 

 


13.「そうしよう」と(おも)ってすること。
Việc làm nghĩ rằng “Làm như vậy đi”.

 

 

  1.ふと
Đột nhiên

 

 

  2.きちんと
Chỉn chu

 

 

  3.わざと
Cố tình

 

 

  4.じっと
Chăm chú

 

 


14.(おも)(どお)りにならず、()()かないこと。
Không bình tĩnh, không theo suy nghĩ.

 

 

  1.ぶつぶつ
Lầm bầm

 

 

  2.いらいら
Tức giận

 

 

  3.どきどき
Hồi hộp

 

 

  4.うろうろ
Đi quanh quẩn

 

 


15.(きゅう)(おこな)われること。
Được tiến hành một cách đột ngột.

 

 

  1.いきなり
Bất thình lình

 

 

  2.たいてい
Chung chung

 

 

  3.ますます
Ngày càng

 

 

  4.いっぺんに
Ngay lập tức

 

 

 

 

 

16.A「料理(りょうり)をすることがありますか。」

   B「ええ、ときどきします。」

1.たまに

2.たいてい

3.けっこう

4.ちゃんと


17.(むすめ)大学(だいがく)合格(ごうかく)して安心(あんしん)した

1.そっとした

2.ほっとした

3.のんびりした

4.ぼんやりした


18.面接(めんせつ)緊張(きんちょう)してしまって、うまく(こた)えられなかった。

1.()いなおして

2.()()いて

3.(いそ)いで

4.あがって


19.間違(まちが)った問題(もんだい)(しるし)()いておきましょう。

1.かけて

2.おいて

3.あげて

4.つけて


20.明日(あした)朝早(あさはや)出発(しゅっぱつ)します

1.たちます

2.つけます

3.ききます

4.いれます

 

Đáp án & Dịch

 

 

16.A「料理(りょうり)をすることがありますか。」
A: Có khi nào cậu nấu ăn không?

 

 

B「ええ、ときどきします。」
B: Có, thỉnh thoảng.

 

 

  1.たまに
Đôi khi

 

 

  2.たいてい
Thường thường

 

 

  3.けっこう
Tương đối

 

 

  4.ちゃんと
Kỹ càng

 

 


17.(むすめ)大学(だいがく)合格(ごうかく)して安心(あんしん)した
Đứa con gái tôi thi đậu vào trường đại học, tôi cũng an tâm.

 

 

  1.そっとした
Rón rén

 

 

  2.ほっとした
Cảm thấy nhẹ nhõm

 

 

  3.のんびりした
Thong thả

 

 

  4.ぼんやりした
Mụ mẫm

 

 


18.面接(めんせつ)緊張(きんちょう)してしまって、うまく(こた)えられなかった。
căng thẳng với buổi phỏng vấn, nên không thể trả lời câu hỏi được tốt.

 

 

  1.()いなおして
Nói lặp lại

 

 

  2.()()いて
Bình tĩnh

 

 

  3.(いそ)いで
Gấp gáp

 

 

  4.あがって
Căng thẳng

 

 


19.間違(まちが)った問題(もんだい)(しるし)()いておきましょう。
Hãy làm dấu vào bài tập làm sai.

 

 

  1.かけて
Treo

 

 

  2.おいて
Đặt

 

 

  3.あげて
Giơ lên

 

 

  4.つけて
Gắn

 

 


20.明日(あした)朝早(あさはや)出発(しゅっぱつ)します
Ngày mai sẽ khởi hành vào sáng sớm.

 

 

  1.たちます
Xuất phát

 

 

  2.つけます
Gắn

 

 

  3.ききます
Nghe

 

 

  4.いれます
Bỏ vào

 

 

 

 

 

21.ぺらぺら

1.先生(せんせい)質問(しつもん)ぺらぺら(こた)えた。

2.(かれ)ぺらぺら文句(もんく)()う。

3.彼女(かのじょ)フランス(ふらんす)()ぺらぺらです。

4.おなかがすいてぺらぺらだ。


22.ぴかぴか

1.指輪(ゆびわ)ぴかぴか(ひか)っている。

2.風呂(ふろ)(はい)ってぴかぴかして気持(きも)ちがいい。

3.部屋(へや)ぴかぴか()らかっていたので片付(かたづ)けた。

4.明日(あした)合格(ごうかく)発表(はっぴょう)だ。ぴかぴかするなあ。


23.(とお)りかかる

1.やっと大学(だいがく)(とお)りかかりました

2.お(ひる)()べようと(おも)って、評判(ひょうばん)のレストランに(とお)りかかった

3.公園(こうえん)(とお)りかかってから(わたし)(いえ)()えます。

4.(とお)りかかった(ひと)(みち)()いた。


24.たいてい

1.たいてい映画(えいが)()()くこともあります。

2.パソコンがたいていことわれてしまった。

3.休日(きゅうじつ)たいてい(いえ)にいます。

4.(おも)ったよりたいてい(おそ)かったですね。


25.()()わせる

1.電池(でんち)がなくなったようだ。(あたら)しいものに()()わせよう

2.試験(しけん)時間(じかん)がなくて、(こた)えを()()わせることができなかった。

3.お(きゃく)さんと駅前(えきまえ)()()わせた

4.(くわ)しいスケジュールを旅行(りょこう)会社(がいしゃ)()()わせた

 

Đáp án & Dịch

 

 

21.ぺらぺら
Lưu loát

 

 

  1.先生(せんせい)質問(しつもん)すらすら(こた)えた。
Trả lời trôi chảy những câu hỏi của thầy cô.

 

 

  2.(かれ)ぶつぶつ文句(もんく)()う。
Anh ấy làu bàu cằn nhằn.

 

 

  3.彼女(かのじょ)フランス(ふらんす)()ぺらぺらです。
Cô ấy nói tiếng Pháp rất lưu loát.

 

 

  4.おなかがすいてぺこぺこだ。
Bụng đói cồn cào.

 

 


22.ぴかぴか
Lấp lánh

 

 

  1.指輪(ゆびわ)ぴかぴか(ひか)っている。
Chiếc nhẫn chiếu lấp lánh.

 

 

  2.風呂(ふろ)(はい)ってさっぱりして気持(きも)ちがいい。
Vào bồn tắm, cảm thấy tâm trạng sảng khoái.

 

 

  3.部屋(へや)がぐちゃぐちゃに()らかっていたので片付(かたづ)けた。
Vì căn phòng vương vãi lung tung, nên đã dọn dẹp.

 

 

  4.明日(あした)合格(ごうかく)発表(はっぴょう)だ。どきどきするなあ。
Ngày mai sẽ công bố kết quả trúng tuyển. Hồi hộp ghê.

 

 


23.(とお)りかかる
Tình cờ đi ngang qua

 

 

  1.やっと大学(だいがく)合格(ごうかく)しました
Cuối cùng cũng đã đậu đại học.

 

 

  2.お(ひる)()べようと(おも)って、評判(ひょうばん)のレストランに()()った
Ghé nhà hàng có tiếng tăm với ý định sẽ dùng bữa trưa.

 

 

  3.公園(こうえん)(とお)()ぎると(わたし)(いえ)()えます。
Đi ngang qua công viên sẽ thấy nhà của tôi.

 

 

  4.(とお)りかかった(ひと)(みち)()いた。
Hỏi đường người tình cờ đi ngang qua.

 

 


24.たいてい
Thường thường

 

 

  1.たまに映画(えいが)()()くこともあります。
Thỉnh thoảng tôi có đi xem phim.

 

 

  2.パソコンがいきなり/突然(とつぜん)ことわれてしまった。
Chiếc máy tính tự dưng bị hư.

 

 

  3.休日(きゅうじつ)たいてい(いえ)にいます。
Ngày nghỉ tôi thường ở nhà.

 

 

  4.(おも)ったよりずいぶん(おそ)かったですね。
Khá muộn hơn mình đã nghĩ, nhỉ.

 

 


25.()()わせる
Hỏi, hỏi thăm

 

 

  1.電池(でんち)がなくなったようだ。(あたら)しいものに()()えよう
Pin chắc hết rồi. Chúng ta thay pin mới vào đi.

 

 

  2.試験(しけん)時間(じかん)がなくて、(こた)えを見直(みなお)すことができなかった。
Trong lúc thi không có thời gian nên tôi không thể xem lại câu trả lời được.

 

 

  3.お(きゃく)さんと駅前(えきまえ)()()わせた
Hẹn gặp khách hàng ở trước nhà ga.

 

 

  4.(くわ)しいスケジュールを旅行(りょこう)会社(がいしゃ)()()わせた
Hỏi công ty lữ hành về lịch trình chi tiết.

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.