Unit 01 – Danh từ A – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
1. 人生じんせい
nhân sinh
cuộc sống, cuộc đời
1
しあわせな人生じんせいおくる。
Sống cuộc sống hạnh phúc.

2
人生じんせい経験けいけん豊富ほうふひとはなし面白おもしろい。
Câu chuyện của những người có kinh nghiệm sống phong phú rất thú vị.

_経験けいけん、_かん
Kinh nghiệm sống, quan điểm sống

一生いっしょう生涯しょうがい
Cuộc đời (dùng trong ngữ cảnh thông thường), cuộc đời (sử dụng trong các ngữ cảnh trang trọng hơn)

_をおく
Sống một cuộc sống…
2. 人間にんげん
nhân gian
con người, nhân loại
1
人間にんげんはみんな、平等びょうどうである。
Là con người, mọi người đều bình đẳng.

2
この殺人さつじんはん人間にんげんらしいこころはないのだろうか。
Liệu tên sát nhân này có còn trái tim của một con người không?

人類じんるい
Nhân loại, loài người

_らしい
Nhân đạo, nhân tính

ひと
Người, con người

3
あんなのおおきな失敗しっぱいをした社員しゃいんくびにしない、うちの社長しゃちょう人間にんげんができている。
Không sa thải nhân viên đã mắc sai lầm lớn như vậy, giám đốc của chúng tôi thực sự là một người rộng lượng.

4
どんな人間にんげんかわからないひと信用しんようしてはいけない。
Không được tin tưởng vào những người mà mình không biết họ là con người như thế nào.

人物じんぶつ
Nhân vật

人間にんげんができている
Rộng lượng, tốt bụng, có nhân cách
3. ひと
nhân
người, con người
1
佐藤さとうさんというひとから電話でんわがありましたよ」
Đã có cuộc điện thoại từ người có tên là Satou đấy.

2
このみせ裕福ゆうふくひとたちものる。
Những người giàu họ đến cửa hàng này để mua sắm.

3
わかひと元気げんきでいいね」
Các bạn trẻ thì khỏe mạnh và tuyệt vời nhỉ.

4
ひと酸素さんそがなければきられない。
Con người không thể sống nếu không có oxy.

人間にんげん人類じんるい
Con người, Nhân loại・loài người
4. 祖先そせん
tổ tiên
tổ tiên
1
人類じんるい祖先そせんは、アフリカで発生はっせいしたとかんがえられている。
Tổ tiên của loài người được cho là đã xuất hiện ở Châu Phi.

2
うちの祖先そせん武士ぶしだったらしい。
Tổ tiên nhà tôi nghe nói là võ sĩ đấy.

先祖せんぞ子孫しそん
Tổ tiên, con cháu
5. 親戚しんせき
thân thích
họ hàng
1
うちの親戚しんせきはみなちかくでんでいる。
Họ hàng nhà tôi đều sống gần đây.

2
彼女かのじょわたしとお親戚しんせきにあたる。
Cô ấy là họ hàng xa với tôi.

とおい_
Họ hàng xa

親類しんるい親族しんぞく
Họ hàng, người thân
6. 夫婦ふうふ
phu phụ
vợ chồng
1
小林こばやしさんは夫婦ふうふはいつもなかがいい。
Vợ chồng anh Kobayashi lúc nào cũng hòa thuận.

2
二人ふたり結婚けっこんして夫婦ふうふになった。
Hai người họ kết hôn và trở thành vợ chồng.

夫妻ふさい婦人ふじん
Vợ chồng, người phụ nữ

_あい、_なか、_喧嘩けんか
Tình cảm vợ chồng, Quan hệ vợ chồng, Vợ chồng cãi nhau

_になる、お似合にあいの_
Trở thành vợ chồng, vợ chồng xứng đôi
7. 長男ちょうなん
trường/trưởng nam
trưởng nam, con cả
1
日本にほんでは、長男ちょうなん大事だいじにされる傾向けいこうがあった。
Ở Nhật Bản, trưởng nam thường có xu hướng được coi trọng.

次男じなん三男さんなん長女ちょうじょ次女じじょ三女さんじょすえ
Con thứ, con trai thứ 3, Chị cả, con gái thứ 3, con út
8. 主人しゅじん
chủ nhân
chồng, chủ tiệm, chủ nhân
1
あのそば主人しゅじんはまだわかいが、うではいい。
Ông chủ quán mì soba đó còn trẻ, nhưng tay nghề rất giỏi.

2
いぬ主人しゅじん忠実ちゅうじつだとわれる。
Loài chó được cho là trung thành với chủ nhân.

3
主人しゅじんつかえる。
Phục vụ chồng.

4
鈴木すずきさんのご主人しゅじんをご存知ぞんじですか」
Anh (chị) biết chồng của chị Suzuki không?

マスター
Chuyên gia, chủ, quản lý

従業員じゅうぎょういん
Nhân viên, người làm thuê
9. 双子ふたご
song tử
sinh đôi
1
わたしには双子ふたごおとうとがいます。
Tôi có người em sinh đôi.

双生児そうせいじ
Trẻ sinh ra bị dính liền thân
10. 迷子まいご
mê tử
Lạc, lạc đường
1
(アナウンス)「迷子まいごのおらせをいたします」
(Thông báo) Chúng tôi xin thông báo về một trường hợp trẻ lạc.

2
東京駅とうきょうえきひろくて迷子まいごになりそうだ。
Nhà ga Tokyo rất rộng tưởng chừng như sẽ bị lạc đấy.

_になる
Bị lạc đường
11. 他人たにん
tha nhân
người khác, người lạ
1
友達ともだちだとおもってこえけたら、まったくの他人たにんだった。
Nghĩ là bạn nên cất tiếng gọi, nhưng đó lại là một người hoàn toàn xa lạ.

2
他人たにんにはわからない家族かぞく事情じじょうがある。
Có những sự tình trong gia đình mà người ngoài không hiểu được.
12. てき
địch
kẻ thù, kẻ địch, đối thủ
1
兄弟きょうだいてき味方みかたかれてたたかった。
Anh em phân chia bên bạn bên thù để đánh nhau.

2
彼女かのじょてきまわすとこわい。
Cô ấy mà trở thành đối thủ thì thật là đáng sợ.

3
てきのチームに大勝たいしょうした。
Đại thắng trước team đối thủ.

4
対戦たいせん相手あいて強敵きょうてきだ。
Đối thủ là kẻ địch mạnh.

油断ゆだんたい_、_こく、_、_する
Cẩn tắc vô áy náy, nước địch, lãnh thổ của kẻ địch, coi như kẻ thù

味方みかた
Đồng minh

_にまわす、_味方みかたけられる
Trở thành kẻ thù, Bị chia làm quân ta và quân địch
13. 味方みかた
vị phương
bạn bè, đồng minh, đứng về phía
1
なにがあっても、わたしはあなたの味方みかたです」
Dù gặp chuyện gì đi chăng nữa, tôi vẫn là đồng minh của cậu.

2
わたしおとうと喧嘩けんかすると、はははいつもおとうと{の/に}味方みかたをする。
Mỗi lần tôi và em trai cãi nhau, mẹ luôn đứng về phía em trai

てき
Địch

_になる、_をする
Trở thành đồng minh, Đứng về phía ai đó
14. 筆者ひっしゃ
bút giả
tác giả, người viết
1
筆者ひっしゃもっといたいことをしたからえらびなさい。
Tác giả muốn nói điều gì nhất, hãy chọn bên dưới.

2
この筆者ひっしゃかんがかたわたし賛成さんせいだ。
Tôi đồng ý với cách suy nghĩ của tác giả này.

著者ちょしゃ作者さくしゃ作家さっか
Tác giả (sách), Tác giả (tạo ra một sản phẩm nào đó, có thể là sách, app), Nhà văn (nghề nghiệp)
15. 寿命じゅみょう
thọ mệnh/mạng
tuổi thọ, vòng đời
1
医学いがく進歩しんぽによって、人間にんげん寿命じゅみょうは100ねんまえくらべるとずいぶんびた。
Nhờ vào sự tiến bộ của y học, tuổi thọ của con người đã kéo dài đáng kể so với 100 năm trước.

2
この時計とけい最近さいきんよくまる。20ねん使つかっているから寿命じゅみょうたのだろうか。
Chiếc đồng hồ này gần đây thường hay ngừng chạy. Có lẽ vì tôi đã sử dụng nó được 20 năm nên đã đến lúc hỏng.

平均へいきん
Trung bình

_がびる、_をばす、が
Tuổi thọ được kéo dài, kéo dài tuổi thọ, đến lúc thọ mệnh (sắp chết)
16. 将来しょうらい
tướng lai
tương lai
1
将来しょうらい希望きぼう海外かいがいはたらくことだ。
Nguyện vọng trong tương lai của tôi là làm việc ở nước ngoài.
2
日本にほん将来しょうらいかんがえる。
Suy nghĩ về tương lai của Nhật Bản.

3
このがうまくていまから将来しょうらいたのしみだ。
Cậu bé này vẽ rất giỏi, tôi rất mong chờ tương lai của con bé ngay từ bây giờ.

4
彼女かのじょ将来しょうらい有望ゆうぼう新人しんじんだ。
Cô ấy là một gương mặt mới có triển vọng trong tương lai.

5
「あなたは将来しょうらいなんになりたいですか」
Bạn muốn làm gì trong tương lai?

6
ちか将来しょうらい、エイズは完全かんぜんなお病気びょうきになる だろう。
Trong tương lai gần, AIDS sẽ có thể trở thành căn bệnh được chữa khỏi hoàn toàn.

未来みらい
Đời sau, tương lai xa

ちかい_
Tương lai gần, thời gian tới
17. 才能さいのう
tài năng
tài năng, năng khiếu
1
彼女かのじょには音楽おんがく才能さいのうがある。
Cô ấy có năng khiếu về âm nhạc.

_がある<=>ない、_がゆたかだ<=>_にとぼしい、_にめぐまれる
Có tài <=> không có tài, Lắm tài <=> Kém tài, được trời phú ban cho tài năng

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm