Unit 01 – Danh từ A – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
18. 能力のうりょく
năng lực
năng lực, khả năng
1
わたしにはこの問題もんだい解決かいけつする能力のうりょくはない。
Tôi không có khả năng giải quyết vấn đề này.

2
このホールは100にん以上いじょう収容しゅうよう能力のうりょくがある。
Hội trường này có khả năng chứa được hơn 100 người.

潜在せんざい_、知的ちてき_、_試験しけん、_開発かいはつ、_きゅう
khả năng tiềm tàng, năng lực trí tuệ, kỳ thi năng lực, phát triển năng lực, trả lương theo năng lực

_がある<=>ない、_がたかい<=>ひくい、_ががる・をあげる
Có năng lực <=> không có năng lực, Năng lực tốt <=> năng lực kém, năng lực được cải thiện・Cản thiện năng lực
19. 長所ちょうしょ
trường/trưởng sở
sở trường, điểm mạnh
1
「あなたの性格せいかく長所ちょうしょ短所たんしょってください。」
Hãy nói về điểm mạnh và điểm yếu trong tính cách của bạn.

2
このくるま長所ちょうしょ燃費ねんぴがいいことだ。
Điểm mạnh của chiếc xe này là tiết kiệm nhiên liệu.

美点びてん取柄とりえ
Ưu điểm, điểm mạnh

短所たんしょ
Sở đoản (nhược điểm)

_をばす、_をかす
phát huy điểm mạnh, khai thác ưu điểm
20. 個性こせい
cá tính
cá tính
1
子供こどもたちの個性こせいばすような教育きょういくがしたい。
Muốn giáo dục để phát triển cá tính của con trẻ.

_てき
Cá tính

_がある<=>ない、_をばす、_がゆたかだ
Có cá tính <=> Không có cá tính, phát huy cá tính, giàu cá tính
21. 遺伝いでん
di truyền/truyện
di truyền
1
わたし左利ひだりききはおやからの遺伝いでんだ。
Tôi thuận tay trái là do di truyền từ bố mẹ.

_遺伝子いでんし操作そうさ遺伝子いでんし治療ちりょう遺伝子いでんしえ)
Gen di truyền (biến đổi gen, liệu pháp gen, tái tổ hợp gen)
22. 動作どうさ
động tác
động tác
1
彼女かのじょ動作どうさ優雅ゆうがうつくしい。
Động tác của cô ấy dịu dàng và đẹp đẽ.

2
からだちいさい動物どうぶつほど動作どうさがすばやいそうだ。
Những động vật có thân hình nhỏ thường có động tác nhanh nhẹn hơn.

身振みぶり、手振てぶ
Ngôn ngữ cơ thể, cử chỉ tay
23. 真似まね
chân tự
bắt chước, copy
1
子供こどもなんでもおや真似まねをしたがるものだ。
Trẻ con thường muốn bắt chước mọi thứ từ cha mẹ.

2
「あなたの黒田くろださんの真似まねですね」
Tranh của bạn giống tranh của cậu Kuroda nhỉ.

コピー
Copy

模倣もほう
sao chép lại

もの_
Bắt chước, nhại lại 
24. 睡眠すいみん
thụy miên
ngủ, giấc ngủ
1
アンケートの結果けっか睡眠すいみん時間じかん平均へいきん7時間じかんというひともっとおおかった。
Kết quả khảo sát cho thấy, số người có thời gian ngủ trung bình là 7 giờ là nhiều nhất.

2
最近さいきんどうもつかれがれなくて…」「睡眠すいみんりていますか」
“Dạo gần đây mình cứ hay mệt mỏi… “”Bạn có ngủ đủ giấc không?”

ねむる、
đi ngủ (lên giường ngủ luôn), đi ngủ (đi lên giường, nằm trên giường nhưng chưa ngủ luôn, còn làm việc khác như đọc sách, xem tv,… rồi mới ngủ)

ねむ
Giấc ngủ

_時間じかん、_不足ぶそく
thời gian ngủ, thiếu ngủ

_をとる、_がふかい<=>あさ
Có giấc ngủ, ngủ sâu <=> ngủ không sâu giấc
25. 食欲しょくよく
thực dục
thèm ăn
1
いま風邪かぜいて食欲しょくよくがない。
Bây giờ bị cảm nên không muốn ăn.

2
食堂しょくどうのそばをとおると、いいにおいで食欲しょくよくがわいてくる。
Cứ đi ngang qua chỗ mì soba ở nhà ăn, là mùi thơm lại  làm tôi thấy thèm ăn.

_不振ふしん、_旺盛おうせい
Chứng biếng ăn, Thèm thuồng (ăn uống)

_がある<=>ない、_がわく、_をたす
Thèm ăn <=> không thèm ăn, cảm thấy thèm ăn, thỏa mãn sự thèm ăn
26. 外食がいしょく
ngoại thực
ăn ngoài
1
一人ひとりらしになって、外食がいしょくえた。
Sống một mình nên tôi ăn ngoài nhiều hơn.

_産業さんぎょう
ngành dịch vụ ăn uống
27. 家事かじ
gia sự
việc nhà
1
最近さいきんは、家事かじ育児いくじする男性だんせいえた。
Gần đây, số lượng nam giới làm việc nhà và chăm con đã tăng lên.

炊事すいじ洗濯せんたく掃除そうじ育児いくじ/子育こそだ
việc nấu nướng, giặt giũ, dọn dẹp, chăm trẻ / nuôi con
28. 出産しゅっさん
xuất sản
sinh đẻ, sinh con, đẻ con
1
先日せんじつあねおんな出産しゅっさんした。
Hôm trước, chị gái tôi đã sinh một bé gái.

tạo ra, làm nên

_いわ
quà mừng sinh em bé
29. 介護かいご
giới hộ
chăm sóc, trông nom
1
年寄としよりの介護かいごをする。
Chăm sóc người già.

世話せわ
chăm sóc, giúp đỡ

_保険ほけん在宅ざいたく_、_福祉士ふくしし
Bảo hiểm chăm sóc, chăm sóc tại nhà, hộ lý
30. 共働ともばたら
cộng động
vợ chồng cùng đi làm
1
結婚けっこん20ねん、すっと共働ともばたらきです」
Chúng tôi đã kết hôn được 20 năm và luôn làm việc cùng nhau.

2
給料きゅうりょうすくないので、共働ともばたらきしないとべていけない。
Vì lương thấp nên nếu hai vợ chồng không cùng đi làm thì không đủ ăn.

共稼ともかせ
Cùng nhau kiếm tiền

_世帯せたい
Hộ gia đình có cả hai vợ chồng cùng đi làm
31. 出勤しゅっきん
xuất cần
Đi làm (nhấn mạnh việc bạn đang có mặt tại công ty và bắt đầu làm việc)
1
毎朝まいあさ8出勤しゅっきんしている。
Mỗi sáng tôi đi làm lúc 8 giờ.

2
おおくの会社かいしゃでは、出勤しゅっきん時間じかんは9だ。
Rất nhiều công ty có giờ làm việc là 9 giờ.

登校とうこう
Đi học (nhấn mạnh vào việc có mặt tại trường)

_時間じかん休日きゅうじつ_、時差じさ_
Thời gian làm việc (tính từ thời điểm đến công ty và bắt đầu làm), Đi làm vào ngày nghỉ lễ, Giờ làm việc so le (để tránh đầy tàu, tắc đường….)

欠勤けっきん退勤たいきん
nghỉ làm không lương, Ra về (kết thúc ngày làm việc, Checkout)
32. 出世しゅっせ
xuất thế
sự thăng tiến, thành đạt
1
出世しゅっせもしたいが、仕事しごとばかりの人生じんせいいやだ。
Dù muốn thành đạt nhưng tôi cũng không thích cuộc sống chỉ toàn là công việc.

2
同期どうきなかで、山口やまぐちさんが一番いちばん出世しゅっせはやい。
Trong những người cùng thời kì thì anh Yamaguchi là người thành đạt nhất.
33. 地位ちい
địa vị
địa vị, vị trí
1
地位ちいがるとともにストレスもえる。
Khi địa vị tăng lên thì áp lực cũng tăng theo.

2
彼女かのじょ女性じょせい地位ちい向上こうじょうちからくした。
Cô ấy đã dốc sức để nâng cao địa vị của người phụ nữ lên.

立場たちば身分みぶん
Lập trường (vị trí), thân phận・địa vị xã hội

社会的しゃかいてき_
Địa vị xã hội

_がたかい<=>ひくい、_ががる<=>がる、_が向上こうじょうする、~_につく、_をる<=>うしな
Có địa vị cao <=> có địa vị thấp, địa vị được nâng lên <=> địa vị bị giảm xuống, địa vị được cải thiện, đảm nhận vị trí ~, giành được vị trí <=> đánh mất vị trí
34. 受験じゅけん
thụ nghiệm
kì thi, tham gia kỳ thi, dự thi
1
東京とうきょう大学だいがく受験じゅけんした。
Tôi đã tham gia kì thi của trường đại học ở Tokyo.

2
司法しほう試験しけん受験じゅけんのために、5年間ねんかん勉強べんきょうした。
Để tham gia kỳ thi tư pháp, tôi đã học tận 5 năm.

3
この試験しけん受験じゅけん資格しかくとくにない。
Kì thi này không đòi hỏi về tư cách tham gia.

ける
Tham dự

_勉強べんきょう、_せい、_しゃ、{中学ちゅうがく高校こうこう大学だいがく}_、_りょう、_ひょう
luyện thi, Thí sinh, ứng viên (Người dự thi), {kỳ thi tuyển sinh vào cấp 2, kỳ thi tuyển sinh vào cấp 3, kỳ thi tuyển sinh vào đại học}, Phí dự thi, Giấy dự thi (phiếu báo danh)
35. 専攻せんこう
chuyên công
chuyên ngành
1
わたし大学だいがく経済学けいざいがく専攻せんこうした。
Tôi đã học khoa kinh tế ở trường đại học.

専門せんもん
Chuyên môn
36. 支度したく
chi độ
sự chuẩn bị, sửa soạn (chủ yếu dùng khi nói về chuẩn bị đồ ăn, quần áo , đồ)
1
かけるから支度したくしなさい」
Sắp đi ra ngoài nên hãy chuẩn bị các thứ thôi.

2
「もう支度したくできた?」
Chuẩn bị xong chưa.

3
食事しょくじの/旅行りょこうの/かける…}支度したくをする。
Chuẩn bị {ăn uống/du lịch/ra ngoài… }

準備じゅんび
Chuẩn bị (dùng với nghĩa rộng, không chỉ đồ vật mà còn về tráng thái , cảm xúc…)

準備じゅんび
Chuẩn bị (dùng với nghĩa rộng, không chỉ đồ vật mà còn về tráng thái , cảm xúc…)
37. 全身ぜんしん
toàn thân
toàn bộ cơ thể
1
玄関げんかんに、全身ぜんしんうつおおきなかがみいてある。
Ở lối vào có đặt một chiếc gương lớn để soi toàn thân.

2
全身傷ぜんしんきずだらけになった。
Toàn thân đầy viết thương
38. しわ
Trứu
nếp nhăn
1
洗濯物せんたくもののしわをアイロンでばす。
Dùng bàn là để ủi thẳng nếp nhăn trên áo quần.

2
としるとかおのしわがえる。
Càng nhiều tuổi thì nếp nhăn trên mặt cũng tăng lên.

_くちゃ
Nhăn nheo

_ができる、_がよる、_がびる、_をばす、_をとる
Xuất hiện nếp nhăn, bị nhăn, nếp nhăn được xóa bỏ, xóa nếp nhăn

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm