関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
18. 能力
năng lực
năng lực, khả năng
1
私にはこの問題を解決する能力はない。Tôi không có khả năng giải quyết vấn đề này.
2
このホールは100人以上の収容能力がある。Hội trường này có khả năng chứa được hơn 100 người.
合 潜在_、知的_、_試験、_開発、_給
khả năng tiềm tàng, năng lực trí tuệ, kỳ thi năng lực, phát triển năng lực, trả lương theo năng lực
連 _がある<=>ない、_が高い<=>低い、_が上がる・をあげる
Có năng lực <=> không có năng lực, Năng lực tốt <=> năng lực kém, năng lực được cải thiện・Cản thiện năng lực
19. 長所
trường/trưởng sở
sở trường, điểm mạnh
1
「あなたの性格の長所と短所を言ってください。」Hãy nói về điểm mạnh và điểm yếu trong tính cách của bạn.
2
この車の長所は燃費がいいことだ。Điểm mạnh của chiếc xe này là tiết kiệm nhiên liệu.
関 美点、取柄
Ưu điểm, điểm mạnh
対 短所
Sở đoản (nhược điểm)
連 _を伸ばす、_を生かす
phát huy điểm mạnh, khai thác ưu điểm
20. 個性
cá tính
cá tính
1
子供たちの個性を伸ばすような教育がしたい。Muốn giáo dục để phát triển cá tính của con trẻ.
合 _的な
Cá tính
連 _がある<=>ない、_を伸ばす、_が豊かだ
Có cá tính <=> Không có cá tính, phát huy cá tính, giàu cá tính
21. 遺伝
di truyền/truyện
di truyền
1
私の左利きは親からの遺伝だ。Tôi thuận tay trái là do di truyền từ bố mẹ.
合 _子(遺伝子操作、遺伝子治療、遺伝子組み換え)
Gen di truyền (biến đổi gen, liệu pháp gen, tái tổ hợp gen)
22. 動作
động tác
động tác
1
彼女の動作は優雅で美しい。Động tác của cô ấy dịu dàng và đẹp đẽ.
2
体の小さい動物ほど動作がすばやいそうだ。Những động vật có thân hình nhỏ thường có động tác nhanh nhẹn hơn.
関 身振り、手振り
Ngôn ngữ cơ thể, cử chỉ tay
23. 真似
chân tự
bắt chước, copy
1
子供は何でも親の真似をしたがるものだ。Trẻ con thường muốn bắt chước mọi thứ từ cha mẹ.
2
「あなたの絵は黒田さんの絵の真似ですね」Tranh của bạn giống tranh của cậu Kuroda nhỉ.
関 コピー
Copy
類 模倣
sao chép lại
合 もの_
Bắt chước, nhại lại
24. 睡眠
thụy miên
ngủ, giấc ngủ
1
アンケートの結果、睡眠時間は平均7時間という人が最も多かった。Kết quả khảo sát cho thấy, số người có thời gian ngủ trung bình là 7 giờ là nhiều nhất.
2
「最近どうも疲れが取れなくて…」「睡眠は足りていますか」“Dạo gần đây mình cứ hay mệt mỏi… “”Bạn có ngủ đủ giấc không?”
関 眠る、寝る
đi ngủ (lên giường ngủ luôn), đi ngủ (đi lên giường, nằm trên giường nhưng chưa ngủ luôn, còn làm việc khác như đọc sách, xem tv,… rồi mới ngủ)
類 眠り
Giấc ngủ
合 _時間、_不足
thời gian ngủ, thiếu ngủ
連 _をとる、_が深い<=>浅い
Có giấc ngủ, ngủ sâu <=> ngủ không sâu giấc
25. 食欲
thực dục
thèm ăn
1
今、風邪を引いて食欲がない。Bây giờ bị cảm nên không muốn ăn.
2
食堂のそばを通ると、いい匂いで食欲がわいてくる。Cứ đi ngang qua chỗ mì soba ở nhà ăn, là mùi thơm lại làm tôi thấy thèm ăn.
合 _不振、_旺盛な
Chứng biếng ăn, Thèm thuồng (ăn uống)
連 _がある<=>ない、_がわく、_を満たす
Thèm ăn <=> không thèm ăn, cảm thấy thèm ăn, thỏa mãn sự thèm ăn
26. 外食
ngoại thực
ăn ngoài
1
一人暮らしになって、外食が増えた。Sống một mình nên tôi ăn ngoài nhiều hơn.
合 _産業
ngành dịch vụ ăn uống
27. 家事
gia sự
việc nhà
1
最近は、家事や育児する男性が増えた。Gần đây, số lượng nam giới làm việc nhà và chăm con đã tăng lên.
関 炊事、洗濯、掃除、育児/子育て
việc nấu nướng, giặt giũ, dọn dẹp, chăm trẻ / nuôi con
28. 出産
xuất sản
sinh đẻ, sinh con, đẻ con
1
先日、姉が女の子を出産した。Hôm trước, chị gái tôi đã sinh một bé gái.
関 生む
tạo ra, làm nên
合 _祝い
quà mừng sinh em bé
29. 介護
giới hộ
chăm sóc, trông nom
1
お年寄りの介護をする。Chăm sóc người già.
関 世話
chăm sóc, giúp đỡ
合 _保険、在宅_、_福祉士
Bảo hiểm chăm sóc, chăm sóc tại nhà, hộ lý
30. 共働き
cộng động
vợ chồng cùng đi làm
1
「結婚20年、すっと共働きです」Chúng tôi đã kết hôn được 20 năm và luôn làm việc cùng nhau.
2
給料が少ないので、共働きしないと食べていけない。Vì lương thấp nên nếu hai vợ chồng không cùng đi làm thì không đủ ăn.
類 共稼ぎ
Cùng nhau kiếm tiền
合 _世帯
Hộ gia đình có cả hai vợ chồng cùng đi làm
31. 出勤
xuất cần
Đi làm (nhấn mạnh việc bạn đang có mặt tại công ty và bắt đầu làm việc)
1
毎朝8時に出勤している。Mỗi sáng tôi đi làm lúc 8 giờ.
2
多くの会社では、出勤時間は9時だ。Rất nhiều công ty có giờ làm việc là 9 giờ.
関 登校
Đi học (nhấn mạnh vào việc có mặt tại trường)
合 _時間、休日_、時差_
Thời gian làm việc (tính từ thời điểm đến công ty và bắt đầu làm), Đi làm vào ngày nghỉ lễ, Giờ làm việc so le (để tránh đầy tàu, tắc đường….)
対 欠勤、退勤
nghỉ làm không lương, Ra về (kết thúc ngày làm việc, Checkout)
32. 出世
xuất thế
sự thăng tiến, thành đạt
1
出世もしたいが、仕事ばかりの人生も嫌だ。Dù muốn thành đạt nhưng tôi cũng không thích cuộc sống chỉ toàn là công việc.
2
同期の中で、山口さんが一番出世が早い。Trong những người cùng thời kì thì anh Yamaguchi là người thành đạt nhất.
33. 地位
địa vị
địa vị, vị trí
1
地位が上がるとともにストレスも増える。Khi địa vị tăng lên thì áp lực cũng tăng theo.
2
彼女は女性の地位の向上に力を尽くした。Cô ấy đã dốc sức để nâng cao địa vị của người phụ nữ lên.
関 立場、身分
Lập trường (vị trí), thân phận・địa vị xã hội
合 社会的_
Địa vị xã hội
連 _が高い<=>低い、_が上がる<=>下がる、_が向上する、~_につく、_を得る<=>失う
Có địa vị cao <=> có địa vị thấp, địa vị được nâng lên <=> địa vị bị giảm xuống, địa vị được cải thiện, đảm nhận vị trí ~, giành được vị trí <=> đánh mất vị trí
34. 受験
thụ nghiệm
kì thi, tham gia kỳ thi, dự thi
1
東京の大学を受験した。Tôi đã tham gia kì thi của trường đại học ở Tokyo.
2
司法試験の受験のために、5年間も勉強した。Để tham gia kỳ thi tư pháp, tôi đã học tận 5 năm.
3
この試験は受験資格は特にない。Kì thi này không đòi hỏi về tư cách tham gia.
関 受ける
Tham dự
合 _勉強、_生、_者、{中学、高校、大学}_、_料、_票
luyện thi, Thí sinh, ứng viên (Người dự thi), {kỳ thi tuyển sinh vào cấp 2, kỳ thi tuyển sinh vào cấp 3, kỳ thi tuyển sinh vào đại học}, Phí dự thi, Giấy dự thi (phiếu báo danh)
35. 専攻
chuyên công
chuyên ngành
1
私は大学で経済学を専攻した。Tôi đã học khoa kinh tế ở trường đại học.
関 専門
Chuyên môn
36. 支度
chi độ
sự chuẩn bị, sửa soạn (chủ yếu dùng khi nói về chuẩn bị đồ ăn, quần áo , đồ)
1
「出かけるから支度しなさい」Sắp đi ra ngoài nên hãy chuẩn bị các thứ thôi.
2
「もう支度できた?」Chuẩn bị xong chưa.
3
{食事の/旅行の/出かける…}支度をする。Chuẩn bị {ăn uống/du lịch/ra ngoài… }
関 準備
Chuẩn bị (dùng với nghĩa rộng, không chỉ đồ vật mà còn về tráng thái , cảm xúc…)
合 準備
Chuẩn bị (dùng với nghĩa rộng, không chỉ đồ vật mà còn về tráng thái , cảm xúc…)
37. 全身
toàn thân
toàn bộ cơ thể
1
玄関に、全身を映す大きな鏡が置いてある。Ở lối vào có đặt một chiếc gương lớn để soi toàn thân.
2
全身傷だらけになった。Toàn thân đầy viết thương
38. 皺
Trứu
nếp nhăn
1
洗濯物のしわをアイロンで伸ばす。Dùng bàn là để ủi thẳng nếp nhăn trên áo quần.
2
年を取ると顔のしわが増える。Càng nhiều tuổi thì nếp nhăn trên mặt cũng tăng lên.
合 _くちゃ
Nhăn nheo
連 _ができる、_がよる、_が伸びる、_を伸ばす、_をとる
Xuất hiện nếp nhăn, bị nhăn, nếp nhăn được xóa bỏ, xóa nếp nhăn
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!