Unit 01 – Danh từ A – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
70. 駐車ちゅうしゃ
trú xa
đỗ xe
1
日曜日にちようび都心としん駐車ちゅうしゃすることがない。
Vào ngày chủ nhật của thành phố không thể đậu xe.

2
駐車ちゅうしゃ違反いはんつかまった。
Bị bắt vì tội vi phạm đậu xe.

停車ていしゃ
dừng xe

_じょう、_禁止きんし、_違反いはん
bãi đỗ xe, cấm đỗ xe, đỗ xe sai quy định.
71. 違反いはん
vi phản
vi phạm
1
規則きそく/法律ほうりつ…}に違反いはんする。
Vi phạm {quy tắc/ pháp luật}

はんする
làm trái với…

スピード_、法律ほうりつ_、選挙せんきょ_
Vi phạm tốc độ, vi phạm pháp luật, vi phạm bầu cử
72. 平日へいじつ
bình nhật
ngày thường
1
あのみせは、平日へいじつは9まで営業えいぎょうしている。
Cửa hàng đó ngày thường kinh doanh đến 9 giờ.

土日どにち週末しゅうまつ祝祭日しゅくさいじつ休日きゅうじつ
thứ 7 chủ nhật (cuối tuần), Cuối tuần, ngày nghỉ lễ, Ngày nghỉ
73. 日付ひづけ
nhật phụ
ngày tháng
1
日付ひづけく。
Viết ngày tháng.

2
日付ひづけのない書類しょるい無効むこうだ。
Tài liệu không có ngày tháng thì không có tác dụng.

日時にちじ
Ngày giờ

_変更線へんこうせん
đường đổi ngày quốc tế (đường thay đổi ngày quốc tế)
74. 日中にっちゅう
nhật trung
ban ngày
1
昨晩さくばんむが、日中にっちゅうおだやかな天気てんきつづいている。
Buổi tối thì trời se lạnh lại nhưng ban ngày thì thời tiết nắng ấm kéo dài.

夜間やかん
ban đêm
75. 日程にってい
nhật trình
lịch trình, kế hoạch
1
きゅう用事ようじで、旅行りょこう日程にっていえた。
Vì có công việc khẩn nên đã thay đổi lịch trình du lịch.

2
仕事しごと日程にっていがぎっしりまっている。
Kín lịch làm việc.

予定よてい、スケジュール
Kế hoạch, kế hoạch

_ひょう
Bảng lịch trình
76. 日帰ひがえ
nhật quy
đi về trong ngày
1
日光にっこう東京とうきょうから日帰ひがえりでけます。
Từ Tokyo đến Nikkou có thể đi trong ngày.

2
福岡ふくおかから東京とうきょうまで日帰ひがえりで出張しゅっちょうした。
Đi công tác trong ngày từ Kukuoka đến Tokyo.

3
やすみに日帰ひがえ旅行りょこうしよう。
Hãy đi du lịch trong ngày vào ngày nghỉ nhé.

一泊いっぱく二日ふつか二泊にはく三日みっか
2 ngày 1 đêm, 3 ngày 2 đêm

_旅行りょこう
du lịch đi về trong ngày
77. 順序じゅんじょ
thuận tự
thứ tự
1
子供こどもたちが教室きょうしつ順序じゅんじょよくならんではいっていく。
Bon trẻ xếp hàng ngay ngắn lần lượt theo thứ tự vào lớp.

2
セットアップの順序じゅんじょ間違まちがえたのか、パソコンがうまくうごかない。
Thứ tự cài đặt bị nhầm nên máy tính không hoạt động tốt.

順番じゅんばんじゅん
Thứ tự, lượt

_よく
theo thứ tự
78. 時期じき
thời kì
thời kì, thời điểm
1
3がつから4がつは、うちの会社かいしゃにとっていそがしい時期じきだ。
Từ tháng 3 đến tháng 4 được xem là thời kì bận rộn của công ty tôi.

2
この計画けいかく時間じかんがかかるので、実行じっこううつすのはまだ時期じきはやい。
Kế hoạch này cần nhiều thời gian nên đưa vào thực tế vẫn còn sớm.

3
不況ふきょういまは、かぶうには時期じきわるい。
Kinh tế khó khăn hiện nay là thời kì khó khăn đối với việc mua cổ phiếu.

_がはやい<=>おそい、_がいい<=>わる
Thời điểm sớm <=> thời điểmmuộn, thời điểm tốt <=> thời điểm xấu
79. 現在げんざい
hiện tại
hiện tại
1
駅前えきまえむかしはたけだったが、現在げんざいおおきなショッピングセンターになっている。
Ngày xưa trước nhà ga là một cánh đồng nhưng giờ nó đã trở thành một trung tâm mua sắm lớn.

2
現在げんざい台風たいふう時速じそく40キロのスピードですすんでいます」
Hiện tại, bão đang tiến đến với vận tốc 40km/giờ.

3
くに失業しつぎょうりつは、2010ねん10がつ現在げんざいで5.1%だ。
Tỉ lệ thất nghiệp của công ty chúng tôi hiện tại vòa tháng 10 năm 2010 là 5,1%.

いま
Bây giờ

過去かこ未来みらい
Quá khứ, tương lai

時点じてん]+現在げんざい
[Thời điểm] + hiện tại
80. 臨時りんじ
lâm thời
tạm thời
1
急病きゅうびょうにんたため、列車れっしゃ臨時りんじにこのえき停車ていしゃした。
Để đưa người ốm ra nên tàu hỏa đã tạm dừng tại nhà ga này.

_ニュース、_列車れっしゃ、_停車ていしゃ、_休業きゅうぎょう、_休校きゅうこう
tin nhanh, tàu tăng cường, dừng tạm thời, nghỉ tạm thời, nghỉ học tạm thời
81. 費用ひよう
phí dụng
chi phí tiêu dùng
1
旅行りょこう費用ひようをためる。
Dành tiền cho chi phí du lịch.

2
子供こどもそだてるのに費用ひようかる。
Cần chi phí để nuôi dạy con trẻ.

3
新学期しんがっきはいろいろと費用ひようがかさむ。
Học kì mới kèm theo rất nhiều chi phí.

4
おや留学りゅうがく費用ひよう負担ふたんしてくれる。
Bố mẹ đã đảm nhận chi phí du học cho tôi.

、~きん経費けいひ
Phí ~, tiền ~, kinh phí

_がかかる、_をかける、_がかさむ、_を負担ふたんする
Chi phí phát sinh, chi phí phải bỏ ra, chi phí tăng lên, chịu chi phí
82. 定価ていか
định giá
giá cố định
1
ほんはどこでも定価ていかられている。
Sách thì ở đâu cũng bán với giá cố định.

2
日本にほんのデパートは定価ていか販売はんばいをしている。
Các siêu thị ở Nhật bán giá cố định.
83. 割引わりびき
cát dẫn
giảm giá
1
「まとめてうから、すこ割引わりびきしてください」
Mua nhiều thứ cùng lúc nên hãy giảm giá chút đi.

2
「セール期間きかんちゅうは、全商品ぜんしょうひんを30%割引わりびきします」
Trong thời gian giảm giá, toàn bộ sản phẩm sẽ được giảm giá 30%.

値引ねびき、まける
giảm giá, hạ giá

Giảm giá
84. おまけ
 
quà tặng khuyến mại
1
4550えんのリンゴを、おまけしてもらって500えんった。
4 quả là 550 yên nhưng có kèm quà giảm giá nên bớt còn 500 yên.

2
子供こどもけのお菓子かしには、よくおまけがいている。
Bánh kẹo dành cho trẻ em thường có kèm quà tặng.

値引ねびき、サービス、景品けいひん
Giảm giá, dịch vụ, quà tặng khuyến mại

_がつく、_をける
Có quà tặng khuyến mại, thêm quà tặng khuyến mại
85. 無料むりょう
vô liệu
miễn phí
1
「ただいま、無料むりょう試供品しきょうひんをさしげておりましょう」
Đang miễn phí nên tặng sản phẩm mẫu.

2
6さい未満みまん子供こども入場にゅうじょう無料むりょうだ。
Trẻ em dưới 6 tuổi thì vào hội trường miễn phí.

ただ
Miễn phí

有料ゆうりょう
Trả phí
86. 現金げんきん
hiện kim
tiền mặt
1
かれ新車しんしゃって、なん現金げんきん支払しはらったそうだ。
Nghe nói anh ấy mua xe mới bằng tiền mặt.

ローン
Trả góp

キャッシュ
Tiền mặt (Cash)

_はらい、_自動じどう支払機しはらいき
Thanh toán bằng tiền mặt, máy thanh toán tự động bằng tiền mặt
87. 合計ごうけい
hợp kê/kế
tổng cộng, tổng
1
東京とうきょう23面接めんせつ合計ごうけいすると、2,187km2 になる。
Tổng diện tích của 23 vùng ở Tokyo là 2,187km2.

2
食事代しょくじだいは、3にん合計ごうけい1万円まんえんだった。
Tiền ăn tổng 3 người là 1 vạn yên ạ.

けい
Tổng

_がく
Tổng số tiền

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm