Unit 01 – Danh từ A – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
88. 収入しゅうにゅう
thu nhập
thu nhập
1
かれ喫茶店きっさてん経営けいえいして収入しゅうにゅうている。
Anh ấy thu nhập từ việc kinh doanh quán café.

年収ねんしゅう月収げっしゅう所得しょとく
Thu nhập hàng năm, thu nhập hàng tháng, thu nhập thực lĩnh

臨時りんじ_、_げんこう_
Thu nhập tạm thời, nguồn thu nhập, thu nhập cao

支出ししゅつ
Chi tiêu

_がある<=>ない、_がたかい<=>ひくい、_ががる・_をあげる、_ががる、_を
Có thu nhập <=> không có thu nhập, thu nhập cao <=> thu nhậpthấp, thu nhập tăng lên・tăng thu nhập, thu nhập giảm xuống, có được thu nhập
89. 支出ししゅつ
chi xuất
chi phí (đầu tư)
1
今年ことし支出ししゅつ収入しゅうにゅう上回うわまわって赤字あかじになった。
Năm nay chi phí vượt quá thu nhập nên bị lỗ.

2
予算よさんオーバーだ。すこ支出ししゅつらそう。
Vượt quá ngân sách đấy, phải giảm chi phí một chút thôi.

収入しゅうにゅう
Thu nhập

_をおさえる、_をけず
Giảm chi tiêu, cắt giảm chi tiêu
90. 予算よさん
dự toán
ngân sách
1
来年度らいねんど予算よさんてる。
Xây dựng ngân sách mỗi năm.

2
くるまえたいのだが、予算よさんりない。
Muốn mua đổi xe ô tô mới nhưng không đủ ngân sách.

決算けっさん
Quyết toán

_あん
dự toán ngân sách

_をてる
lập ngân sách
91. 利益りえき
lợi ích
lợi nhuận, lợi ích
1
企業きぎょう利益りえき追求ついきゅうするのは当然とうぜんだ。
Doanh nghiệp mưu cầu lợi nhuận là điều đương nhiên.

2
政治家せいじかにはこく全体ぜんたい利益りえきかんがえてもらいたい。
Tôi muốn những nhà chính trị gia suy nghĩ về lợi ích của toàn đất nước.

利害りがい
lợi ích

損失そんしつ損害そんがい不利益ふりえき
Tổn thất, thiệt hại, bất lợi

_をる、_がる、_ががる、_をげる、~の_になる
Nhận được lợi ích, có lợi nhuận, lợi nhuận tăng lên, gia tăng lợi nhuận, trở thành lợi nhuận của ~
92. 赤字あかじ
xích tự
lỗ, thâm hụt
1
今月こんげつ支出ししゅつおおくて、家計かけい赤字あかじ{だった/になった}。
Tháng này nhà mình chi rất nhiều nên bị thâm hụt rồi.

財政ざいせい_
Thâm hụt ngân sách

黒字くろじ
Lãi; thặng dư

_になる、_がる、_を
Lâm vào cảnh thua lỗ, bị lỗ, làm thâm hụt
93. 経費けいひ
kinh phí
kinh phí, chi phí
1
宣伝せんでん経費けいひをかけたので、げがびた。
Dùng chi phí cho việc quảng cáo nên doanh thu đã tăng.

2
経費けいひ削減さくげんもとめられている。
Yêu cầu giảm chi phí.

費用ひよう
Chi phí

コスト
Chi phí

_削減さくげん必要ひつよう_
Cắt giảm chi phí, chi phí cần thiết

_がかかる、をかける、_がかさむ
tốn chi phí, chi phí phải bỏ ra, chi phí tăng lên
94. 勘定かんじょう
khám định
tính toán, thanh toán
1
かね/人数にんずう…}を勘定かんじょうする。
Tính tiền/ tính số người…

2
今月こんげつ支出ししゅつをチェックしているのだが、何度なんどやっても勘定かんじょうわない。
Tôi đang kiểm tra chi phí tháng nay, nhưng tính mấy lần rồi mà vẫn không đúng.

3
勘定かんじょうませてかえる。
Hoàn thành tính toán để về nhà.

4
「お勘定かんじょう、 おねがいします」
Làm ơn cho tôi tính tiền.

5
計画けいかくてるときは、リスクも勘定かんじょうれておいたほうがいい。
Khi xây dựng kế hoạch, cũng nên tính những rủi ro thì tốt hơn.

計算けいさん会計かいけい
tính toán, Kế toán

_がう<=>わない、 _にれる
Tính toán chính xác <=> Tính toán không chính xác, đưa vào tính toán
95. 弁償べんしょう
biện thường
bồi thường (về mặt vật chất, giải quyết giữa cá nhân và người gây ra thiệt hại để bù đắp tiền, nhẹ nhàng không mang trách nhiệm xã hội)
1
となりいえまどガラスをってしまったので、修理代しゅうりだい弁償べんしょうした。
Tôi lỡ làm vỡ kính cửa sổ nhà bên nên đã bồi thường tiền sửa chữa.

補償ほしょう賠償ばいしょう
Đền bù, bồi thường (mang tính nghiêm trọng, có ràng buộc pháp lý và bị xét xử, bao gồm cả vật chất và tinh thần)
96. 請求せいきゅう
thỉnh cầu
sự thỉnh cầu, yêu cầu, thanh toán, hóa đơn
1
大学だいがく資料しりょう請求せいきゅうする。
Yêu cầu tài liệu về trường học.

2
かれ離婚りこんするとき、1000まんえん慰謝料いしゃりょう請求せいきゅうされた。
Khi li hôn anh ấy yêu cầu tiền bồi thường là 1000 vạn yên.

3
今月こんげつ携帯けいたい電話でんわをよく使つかったので、請求せいきゅうはいつものばいになった。
Tháng này dùng điện thoại nhiều nên hóa đơn tăng gấp đôi so với bình thường.

要求ようきゅう
yêu cầu bắt buộc

_しょ
Hóa đơn
97. 景気けいき
cảnh khí
kinh tế
1
景気けいきわるくなると、倒産とうさんする会社かいしゃえる。
Nền kinh tế khó khăn nhiều công ty phá sản đang tăng lên.

2
景気けいきが{回復かいふくする/後退こうたいする/低迷ていめいする/上向うわむく…}。
Hồi phục kinh tế/kinh tế đi lùi/nền kinh tế mịt mờ/nên kinh tế đi lên

経済けいざい状況じょうきょう好況こうきょう<=>不況ふきょう
Tình hình kinh tế, hưng thịnh <=> khủng hoảng

こう_<=>_
Kinh tế phát triển <=> suy thoái kinh tế

_がいい<=>わる
Tình hình Kinh tế Tốt <=> Tình hình Kinh tế xấu
98. 募金ぼきん
mộ kim
quyên tiền, gây quỹ
1
地震じしん被災者ひさいしゃのために募金ぼきんした。
Quyên góp tiền cho những nạn nhân động đất.

共同きょうどう_、街頭がいとう_
Quỹ cứu trợ cộng đồng, Quyên góp tiền trên phố
99. 募集ぼしゅう
mộ tập
tuyển dụng
1
アルバイトを募集ぼしゅうしていたので、応募おうぼした。
Tôi ứng tuyển vào nơi đang tuyển nhân viên bán thời gian.

2
会社かいしゃ社員しゃいんからあたらしい企画きかくのアイデアを募集ぼしゅうした。
Công ty đang tuyển ý tưởng về sự quy hoạch mới từ nhân viên.

つの
Chiêu mộ, kêu gọi 
100. 価値かち
giá trị
giá trị
1
情報じょうほうあたらしいほど価値かちがない。
Thông tin càng mới càng có giá trị.

2
商品しょうひんきずくと、価値かちがる。
Sản phẩm bị trầy xước sẽ giảm giá trị.

3
成功せいこうするかどうかわからないが、その方法ほうほうはやってみる価値かちがあるとおもう。
Không biết có thành công hay không nhưng tôi nghĩ sẽ có giá trị nếu làm thử phương pháp này.

_かん、_がう<=>わない
Cách nhìn nhận về giá trị, giá trị phù hợp <=> giá trị không phù hợp

_がたかい<=>ひくい、_がある<=>ない、_ががる<=>がる
Giá trị cao <=> Giá trị thấp, có giá trị <=> không có giá trị, giá trị tăng <=> giá trị giảm

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm