関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
101. 好む
hảo/hiếu
thích (thiên về đồ vật)
1
一般にお年寄りはあっさりした味を好む。Nhìn chung thì người cao tuổi họ thường thích vị thanh đạm.
2
納豆は嫌いではありませんが、好んでは食べません。Không phải là ghét nattou nhưng mà không thích ăn.
3
この薬には、虫の好まない成分が含まれている。Thuốc này bao gồm (chứa) những thành phần mà côn trùng không thích.
関 好きな
Thích
類 好く(例:彼女は誰からも好かれている)
Thích (Thiên về người) (Ví dụ: Cô ấy được mọi người yêu mến.)
対 嫌う
Ghét
名 好み
Ý thích, sở thích
102. 嫌う
hiềm
ghét
1
彼女は彼を嫌っているようだ。Có vẻ như cô ấy ghét anh ta.
2
「そんなことをしたら、恋人に嫌われるよ」Nếu làm chuyện như vậy, bạn sẽ bị người yêu ghét đấy.
3
この植物は乾燥を嫌う。Loài thực vật này ghét môi trường khô hạn.
関 嫌いな
Ghét
対 好く、好む
Thích (thiên về đồ vật), thích (thiên về người)
103. 願う
nguyện
ước, yêu cầu, cầu xin
1
世界平和を願う。Cầu mong thế giới hòa bình.
2
あなたの健康と成功を願っています。Cầu mong bạn thành công và sức khỏe.
3
「もう一度お願いします。」Xin hãy làm lại một lần nữa.
4
「間違いのないよう、お願いします」Vui lòng đừng để nhầm lẫn ạ.
名 願、お願い
Yêu cầu, làm ơn (vui lòng)
104. 甘える
cam
Làm nũng, nhõng nhẽo
1
子供が母親に甘える。Đứa trẻ làm nũng với mẹ.
2
「どうぞ、この傘をお使いください」「では、お言葉に甘えまして…」“Chị hãy dùng cái dù này đi ạ””Vậy thì, tôi nghe lời chị.”
関 甘やかす
Chiều chuộng, nuông chiều
名 甘え
sự chiều chuộng, sự nuông chiều
105. 可愛がる
khả ái
yêu mến, yêu thương
1
息子は姉をとてもかわいがっている。Đứa em trai rất thương chị gái.
2
彼は上司にかわいがられている。Anh ấy được cấp trên yêu mến.
106. 気付く
khí phụ
nhận ra, để ý
1
犯人は刑事に気づいて逃げてしまった。Tên tội phạm nhận ra cảnh sát và đã bỏ trốn.
2
ゲームに夢中だたので、父が帰って来たことにも気づかなかった。Mải chơi game nên tôi không nhận ra rằng bố đã về nhà.
3
車にはねられ、気づいたときは病院のベッドの上だった。Bị ô tô đâm, khi tỉnh dậy nhận ra thì đã nằm trên giường bệnh rồi.
関 気を失う、意識を取り戻す
Ngất xỉu, Tỉnh lại (lấy lại ý thức)
107. 疑う
nghi
nghi ngờ
1
警察は私を犯人ではないかと疑っているらしい。Có vẻ cảnh sát đang nghi ngờ tôi có phải tội phạm hay không.
2
小さな子供は人を疑うことを知らない。Trẻ nhỏ không biết nghi ngờ người khác.
3
私は彼の成功を疑ったことはない。Tôi chưa bao giờ nghi ngờ thành công của anh ấy.
対 信じる
Tin tưởng
連 良識を_
nghi ngờ lòng tốt
慣 目を_
không tin vào mắt mình
名 疑い→_を持つ、~_がある<=>ない
Nghi ngờ, Có sự nghi ngờ <=> Không có sự nghi ngờ
108. 苦しむ
khổ
khổ, chịu đựng
1
学校でいじめられて苦しんでいる子どもが大勢いる。Có rất nhiều trẻ em đang khổ sở vì bị bắt nạt ở trường học.
2
私は長年腰痛{に/で}苦しんできた。Tôi đã chịu đựng đau lưng trong nhiều năm.
連 理解に_
khó mà hiểu được
名 苦しみ
Nỗi đau, sự đau khổ, khó khăn
109. 悲しむ
bi
buồn
1
娘はペットの死を悲しんで、一日中泣いていた。Con gái tôi đau buồn vì con thú cưng bị chết, và đã khóc suốt cả ngày
対 喜ぶ
Vui mừng (do yếu tố tới từ bên ngoài)
名 悲しみ
Sự buồn thương, đau thương
110. がっかりする
thất vọng
1
試験に落ちて、がっかりした。Tôi thất vọng vì bị trượt kì thi.
2
この結果には{がっかりしている/がっかりだ}。Tôi thất vọng với kết quả này.
111. 励ます
lệ
động viên
1
試験に失敗した友人に励ました。Tôi động viên đứa bạn thân bị trượt kì thi.
2
「皆さんの応援に励まされました」Tôi được mọi người động viên, an ủi.
関 激励する
Động viên, cổ vũ
名 励まし
Sự khuyến khích, sự khích lệ, sự động viên
112. 頷く
hạm
gật đầu
1
祖父は何も言わずにうなずいた。Ông gật đầu mà không nói gì.
2
なんど頼んでも、父はうなずいてくれない。Dù nhờ vả thế nào thì bố cũng không chịu gật đầu.
113. 張り切る
trương thiết
hăm hở, hăng hái
1
入社第一日目、娘は張り切って出勤した。Ngày đầu tiên vào công ty làm, con gái tôi rất hăm hở đi làm.
2
今年も運動会で優勝しようと、クラス全員張り切っている。Năm nay cũng muốn chiến thắng đại hội thể thao nên mọi người trong lớp ai cũng rất hăng hái.
114. 威張る
uy trương
kiêu ngạo
1
自分ができるからと言って、すぐに威張る人は嫌われる。Dù nói là bản thân có thể làm được, nhưng những người kiêu ngạo cũng sẽ ngay lập tức bị ghét.
115. 怒鳴る
nộ minh
hét lên
1
「そんなに大声で怒鳴らなくても聞こえますよ」Không cần phải hét to thế đâu tôi vẫn nghe anh nói mà.
2
父親に「出ていけ」と怒鳴られた。Tôi bị bố mắng”đi ra khỏi nhà”.
合 怒鳴りつける、怒鳴り声
La hét (la mắng), tiếng la hét (tiếng quát mắng)
116. 暴れる
bạo/bộc
nổi khùng, quậy phá, làm ầm ĩ lên
1
弟は気が短く、子供のころはすぐに暴れて、よく物を壊したものだ。Em trai tôi rất nóng tính, khi còn nhỏ thường hay nổi giận và phá hỏng đồ.
2
酒に酔って暴れるなんて最低だと思う。Tôi nghĩ rằng việc uống say rồi quậy phá là hành động tồi tệ nhất
合 大暴れ
Quậy phá, Nổi trận lôi đình
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!