Unit 02 – Động từ A – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
117. しゃがむ
 
ngồi xổm
1
子供こどもみちにしゃがんで地面じめんむしている。
Bọn trẻ ngồi xổm bên đường và nhìn côn trùng trên mặt đất.

しゃがみ
Ngồi bệt xuống, ngồi xổm xuống
118. 退
thoái
tránh ra, thoái lui, rút lui
1
「ちょっとそこをどいてください」
Xin hãy tránh ra một chút cho tôi.
119. 退ける
thoái
đuổi khỏi, đẩy ra, làm tránh ra
1
通行つうこう邪魔じゃまになるので、自転車じてんしゃ歩道ほどうからどけてください」
Vì cản trở giao thông, xin hãy dắt xe đạp ra khỏi vỉa hè

2
つくえうえんだほんをわきにどけて仕事しごとをした。
Tôi dịch những quyển sách chất đống trên bàn sang một bên và làm việc.
120. かぶ
bị
đội (mũ…), chịu…, gánh chịu, chịu đựng
1
帽子ぼうしをかぶる。
Đội mũ.

2
あたまからみずをかぶる。
Dội nước lên đầu.

3
父親ちちおや子供こどもつみをかぶって刑務所けいむしょはいった。
Bố chịu tội cho đứa con và đã vào tù.
121. かぶせる
bị
phủ lên, đổ tội, quy tội, đẩy (trách nhiệm)
1
ぬれないように、自転車じてんしゃにシートをかぶせておいた。
Tôi đã phủ tấm bạt lên xe đạp để không bị ướt

2
ひとつみをかぶせるなんて、ひどい人間にんげんだ。
Đổ tội cho người khác như thế thì thật là một con người tồi tệ.

ぬれぎぬをせる
Vu oan
122. かじ
niết/khiết
nhai, cắn, biết một chút, từng tìm hiểu qua
1
リンゴをまるごとかじる。
Cắn cả quả táo.

2
ネズミがはしらをかじってこまる。
Con chuột cắn vào cột thật là rắc rối.

3
わかいころ、フランスをかじったことがある。
Hồi trẻ tôi có biết một chút tiếng Pháp.
123.
kích
bắn
1
警官けいかん犯人はんにんをピストルでった。
Cảnh sát đã bắn tên tội phạm bằng súng lục

2
じゅう/大砲たいほう…}をつ。
bắn súng/pháo…
124.
tào
đạp, chèo, lái, đu
1
自転車じてんしゃ(のペダル)をこぐ。
Đạp xe.

2
ふね/ブランコ…}をこぐ。
Chèo thuyền/đu xích đu…
125.
phu
trải ra, thiết lập, lắp đặt, bố trí
1
ゆかにふとんをく。
Trải nệm ra sàn nhà.

2
さくらしたにビニールシートをいて花見はなみをした。
Trải tấm lót nhựa dưới cây hoa anh đào và ngắm hoa.

3
国中くにじゅう鉄道てつどうかれている。
Đường sắt trải dài khắp đất nước.

4
このくに軍政ぐんせいいている。
Đất nước này đang thiết lập chính quyền quân sự (chính quyền nằm trong tay quân đội)

敷布団しきぶとん、敷物、風呂敷
Cái nệm giường, tấm thảm, Khăn gói đồ
126.
chú
đổ, rót, xới
1
みずをコップにつぐ。
Rót nước vào cốc.

2
茶碗ちゃわんにごはんをつぐ。
Xới cơm vào bát

そそ
Rót, tưới

つぎ
Rót thêm vào
127. くば
phối
phân phát, quan tâm, chú ý
1
先生せんせい生徒せいとにプリントをくばった。
Giáo viên phát tài liệu cho học sinh.

2
駅前えきまえあたらしいみせのチラシをくばっている。
Phát tờ rơi của cửa hàng mới trước nhà ga.

3
服装ふくそうくばる。
Quan tâm đến trang phục.

4
教師きょうしは、教室きょうしつのすべての学生がくせいくばることが必要ひつようだ。
Giáo viên cần phải quan tâm đến tất cả học sinh trong lớp học.

配布はいふする、配付はいふする
Phân phát (thường dùng để chỉ việc phân phát tài liệu, thông tin, hoặc vật phẩm cho nhiều người), phân phát (thường dùng trong các ngữ cảnh chính thức hơn hoặc liên quan đến tài liệu và thông tin chính thức)

気配きくばり→_をする、_がある<=>ない
quan tâm đến người khác, có quan tâm <=> Không quan tâm
128. ほう
phóng
ném, vứt, bỏ mặc
1
ボールをほうる。
Ném bóng.

2
ゴミばこにゴミをほうげた。
Vứt rác vào thùng rác.

3
日記にっきける習慣しゅうかんつづかず、途中とちゅうほうしてしまった。
Tôi không tiếp tục thói quen viết nhật kí nữa mà đã bỏ giữa chừng

4
わたしのことにかまわないで。ほっといて(ほうっておいて)」
Đừng quan tâm chuyện của tôi. Để tôi yên.

げる、
ném・vứt bỏ, ném đi・từ bỏ

ほうす、ほうげる
Ném・từ bỏ (một cách mạnh mẽ hoặc quyết liệt), ném・vứt bỏ (cách vội vàng hoặc không cẩn thận)
129.
quật
đào
1
地面じめんあなる。
Đào hố trên mặt đất.

2
井戸いどる。
Đào giếng.

3
トンネルをる。
Đào đường hầm.

4
はたけいもる。
Đào khoai tây ở ruộng.

5
化石かせき燃料ねんりょうりつくされるがいずれるだろう。
Ngày nhiên liệu hóa thạch bị khai thác cạn kiệt sớm muộn gì cũng đến.
130. まく
tát/tản
rắc, rải
1
はたけ野菜やさいたねをまく。
Gieo hạt giống rau trên cánh đồng.

2
にわみずく。
Tưới nước lên vườn.

3
節分せつぶんまめをまいた。
Gieo đậu vào ngày tiết phân.

4
駅前えきまえでビラをまいていた。
Phát tờ rơi trước nhà ga.

5
容疑者ようぎしゃ刑事けいじ尾行びこうをうまくまいてった。
Nghi phạm đã khéo léo cắt đuôi các thám tử và trốn thoát.

ばら
Rải, phân phát

自分じぶんいたたね
gieo nhân nào gặp quả đấy
131. はかる・はかる・はか
trắc kê/kế lượng
đo, đo đạc, đo đếm
1
時間じかんはかる。
Đo thời gian.

2
れて3ぷんはかる。
Đổ nước vào và đếm 3 phút.

3
体温たいおんはかる。
Đo nhiệt độ cơ thể.

4
やまたかさをはかる。
Đo độ cao ngọn núi.

5
地熱ちねつはかる。
Đo nhiệt địa.

6
水深すいしんはかる。
Đo độ sâu của nước.

7
荷物にもつおもさをはかる。
Cân trọng lượng hành lí.

8
ダムの貯水ちょすいりょうはかる。
Đo dung tích trữ nước của đập

計測けいそくする、測定そくていする、測量そくりょうする
Đo (thường dùng để chỉ việc đo lường các thông số kỹ thuật, số liệu, hoặc các chỉ số cụ thể), đo (các đại lượng tổng quát hơn như chiều dài, trọng lượng, hoặc thời gian), đo (đo đạc địa lý, khảo sát, hoặc đo lường các diện tích lớn)
132. うらな
chiêm/chiếm
dự đoán, bói
1
来年らいねん運勢うんせいをうならってもらった。
Nhờ xem bói vận may rủi trong năm tới.

2
経済けいざい動向どうこううらなうのは専門家せんもんかにもむずかしい。
Dự đoán xu hướng kinh tế là việc khó khăn ngay cả với chuyên gia.

うらない→[名詞めいし]+うらない(星占ほしうらない、血液型けつえきがたうらない)
[Danh từ] + +うらない (Chiêm tinh học, dự đoán nhóm máu)

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm