関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
117. しゃがむ
ngồi xổm
1
子供が道にしゃがんで地面の虫を見ている。Bọn trẻ ngồi xổm bên đường và nhìn côn trùng trên mặt đất.
合 しゃがみ込む
Ngồi bệt xuống, ngồi xổm xuống
118. 退く
thoái
tránh ra, thoái lui, rút lui
1
「ちょっとそこをどいてください」Xin hãy tránh ra một chút cho tôi.
119. 退ける
thoái
đuổi khỏi, đẩy ra, làm tránh ra
1
「通行の邪魔になるので、自転車を歩道からどけてください」Vì cản trở giao thông, xin hãy dắt xe đạp ra khỏi vỉa hè
2
机の上に積んだ本をわきにどけて仕事をした。Tôi dịch những quyển sách chất đống trên bàn sang một bên và làm việc.
120. 被る
bị
đội (mũ…), chịu…, gánh chịu, chịu đựng
1
帽子をかぶる。Đội mũ.
2
頭から水をかぶる。Dội nước lên đầu.
3
父親は子供の罪をかぶって刑務所に入った。Bố chịu tội cho đứa con và đã vào tù.
121. 被せる
bị
phủ lên, đổ tội, quy tội, đẩy (trách nhiệm)
1
ぬれないように、自転車にシートをかぶせておいた。Tôi đã phủ tấm bạt lên xe đạp để không bị ướt
2
人に罪をかぶせるなんて、ひどい人間だ。Đổ tội cho người khác như thế thì thật là một con người tồi tệ.
関 ぬれぎぬを着せる
Vu oan
122. 齧る
niết/khiết
nhai, cắn, biết một chút, từng tìm hiểu qua
1
リンゴを丸ごとかじる。Cắn cả quả táo.
2
ネズミが柱をかじって困る。Con chuột cắn vào cột thật là rắc rối.
3
若いころ、フランス語をかじったことがある。Hồi trẻ tôi có biết một chút tiếng Pháp.
123. 撃つ
kích
bắn
1
警官が犯人をピストルで撃った。Cảnh sát đã bắn tên tội phạm bằng súng lục
2
{銃/大砲…}を撃つ。bắn súng/pháo…
124. 漕ぐ
tào
đạp, chèo, lái, đu
1
自転車(のペダル)をこぐ。Đạp xe.
2
{船/ブランコ…}をこぐ。Chèo thuyền/đu xích đu…
125. 敷く
phu
trải ra, thiết lập, lắp đặt, bố trí
1
床にふとんを敷く。Trải nệm ra sàn nhà.
2
桜の下にビニールシートを敷いて花見をした。Trải tấm lót nhựa dưới cây hoa anh đào và ngắm hoa.
3
国中に鉄道が敷かれている。Đường sắt trải dài khắp đất nước.
4
この国は軍政を敷いている。Đất nước này đang thiết lập chính quyền quân sự (chính quyền nằm trong tay quân đội)
合 敷布団、敷物、風呂敷
Cái nệm giường, tấm thảm, Khăn gói đồ
126. 注ぐ
chú
đổ, rót, xới
1
水をコップにつぐ。Rót nước vào cốc.
2
茶碗にご飯をつぐ。Xới cơm vào bát
関 注ぐ
Rót, tưới
合 つぎ足す
Rót thêm vào
127. 配る
phối
phân phát, quan tâm, chú ý
1
先生が生徒にプリントを配った。Giáo viên phát tài liệu cho học sinh.
2
駅前で新しい店のチラシを配っている。Phát tờ rơi của cửa hàng mới trước nhà ga.
3
服装に気を配る。Quan tâm đến trang phục.
4
教師は、教室のすべての学生に目を配ることが必要だ。Giáo viên cần phải quan tâm đến tất cả học sinh trong lớp học.
類 配布する、配付する
Phân phát (thường dùng để chỉ việc phân phát tài liệu, thông tin, hoặc vật phẩm cho nhiều người), phân phát (thường dùng trong các ngữ cảnh chính thức hơn hoặc liên quan đến tài liệu và thông tin chính thức)
合 気配り→_をする、_がある<=>ない
quan tâm đến người khác, có quan tâm <=> Không quan tâm
128. 放る
phóng
ném, vứt, bỏ mặc
1
ボールを放る。Ném bóng.
2
ゴミ箱にゴミを放り投げた。Vứt rác vào thùng rác.
3
日記を付ける習慣が続かず、途中で放り出してしまった。Tôi không tiếp tục thói quen viết nhật kí nữa mà đã bỏ giữa chừng
4
「私のことに構わないで。ほっといて(ほうっておいて)」Đừng quan tâm chuyện của tôi. Để tôi yên.
関 投げる、投げ出す
ném・vứt bỏ, ném đi・từ bỏ
合 放り出す、放り投げる
Ném・từ bỏ (một cách mạnh mẽ hoặc quyết liệt), ném・vứt bỏ (cách vội vàng hoặc không cẩn thận)
129. 掘る
quật
đào
1
地面に穴を掘る。Đào hố trên mặt đất.
2
井戸を掘る。Đào giếng.
3
トンネルを掘る。Đào đường hầm.
4
畑で芋を掘る。Đào khoai tây ở ruộng.
5
化石燃料が掘りつくされる日がいずれ来るだろう。Ngày nhiên liệu hóa thạch bị khai thác cạn kiệt sớm muộn gì cũng đến.
130. まく
tát/tản
rắc, rải
1
畑に野菜の種をまく。Gieo hạt giống rau trên cánh đồng.
2
庭に水を蒔く。Tưới nước lên vườn.
3
節分の日に豆をまいた。Gieo đậu vào ngày tiết phân.
4
駅前でビラをまいていた。Phát tờ rơi trước nhà ga.
5
容疑者は刑事の尾行をうまくまいて逃げ去った。Nghi phạm đã khéo léo cắt đuôi các thám tử và trốn thoát.
合 ばら蒔く
Rải, phân phát
慣 自分で蒔いた種
gieo nhân nào gặp quả đấy
131. 測る・計る・量る
trắc kê/kế lượng
đo, đo đạc, đo đếm
1
時間を計る。Đo thời gian.
2
お湯を入れて3分計る。Đổ nước vào và đếm 3 phút.
3
体温を計る。Đo nhiệt độ cơ thể.
4
山の高さを測る。Đo độ cao ngọn núi.
5
地熱を測る。Đo nhiệt địa.
6
水深を測る。Đo độ sâu của nước.
7
荷物の重さを量る。Cân trọng lượng hành lí.
8
ダムの貯水量を量る。Đo dung tích trữ nước của đập
類 計測する、測定する、測量する
Đo (thường dùng để chỉ việc đo lường các thông số kỹ thuật, số liệu, hoặc các chỉ số cụ thể), đo (các đại lượng tổng quát hơn như chiều dài, trọng lượng, hoặc thời gian), đo (đo đạc địa lý, khảo sát, hoặc đo lường các diện tích lớn)
132. 占う
chiêm/chiếm
dự đoán, bói
1
来年の運勢をうならってもらった。Nhờ xem bói vận may rủi trong năm tới.
2
経済の動向を占うのは専門家にも難しい。Dự đoán xu hướng kinh tế là việc khó khăn ngay cả với chuyên gia.
名 占い→[名詞]+占い(星占い、血液型占い)
[Danh từ] + +占い (Chiêm tinh học, dự đoán nhóm máu)
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!