Unit 02 – Động từ A – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
137. かわ
can
khô
1
かぜつよかったので、そとしたせんたくものはすぐにかわいた
Vì gió mạnh, nên đồ phơi ở ngoài nhanh khô.

2
かわいたタオルでからだをふいた
Tôi lau người bằng khăn khô.

3
空気くうき/インク}がかわ
{không khí / mực} khô.

かわき→ _がはやい <=> おそ
Khô → nhanh khô <=> chậm khô
138. かわかす
can
làm khô
1
ドライヤーでぬれたかみかわかした
Tôi sấy khô tóc ướt bằng máy sấy tóc.
139. たた
điệp
gấp, gập
1
せんたくものたたむ
Gấp đồ đã giặt.

2
かさをたたんでバッグにれる
Gập ô lại rồi cho vào túi.
140. さそ
dụ
rủ, mời
1
ともだちをさそって映画えいがった
Tôi đã rủ bạn đi xem phim.

2
今度こんど彼女かのじょ食事しょくじさそおうおも
Tôi định lần tới sẽ mời cô ấy đi ăn.

さそい → _をける <=> ことわ
Lời mời → chấp nhận lời mời <=> từ chối lời mời
141. おごる
 
khao, chiêu đãi
1
きのうは後輩こうはいにくおごった
Hôm qua tôi đã khao đàn em một bữa thịt nướng.

おごり(れい.きょうのかい課長かちょうのおごりだった)
Sự chiêu đãi (ví dụ: Bữa nhậu hôm nay do trưởng phòng khao) 
142. あずかる
dự
trong nom, chăm sóc
1
旅行りょこうともだちからいぬあずかることになった
Tôi đã được nhờ trông giúp con chó cho người bạn đi du lịch.

あずける
Gửi tiền, giao phó
143. あずける
dự
gửi tiền, giao phó
1
銀行ぎんこうにおかねあずけると、利子りしがつく
Gởi tiền vào ngân hàng sẽ sinh lãi.

2
保育園ほいくえんどもをあずけてはたら
Tôi gửi con tôi đến trường mẫu giáo rồi đi làm.

あずかる
Trong nom
144. まる
quyết
được quyết định, (thời gian, địa điểm…) nhất định
1
帰国きこくまった
Ngày trở về nước đã được quyết định.

2
みんなではなって、旅行りょこうさき北海道ほっかいどうまった
Sau khi mọi người cùng thảo luận, điểm đến của chuyến du lịch được quyết định là Hokkaido.

3
ちち毎朝まいあさまった時間じかんにうちをて、まった時間じかんかえってくる
Bố tôi mỗi sáng đều ra khỏi nhà vào một giờ cố định và cũng trở về nhà vào một giờ cố định.

4
合格ごうかく優勝ゆうしょう転勤てんきん …}がまった
Đã đỗ, đã thắng, đã quyết định chuyển công tác.

5
(スポーツで){シュート/ゴール/サービス/わざ…}がまる
(Trong thể thao) sút vào / ghi bàn / giao bóng ghi điểm / ghi điểm kỹ thuật …
145. める
quyết
quyết định
1
進学しんがく就職しゅうしょくか、はやめたほうがいいですよ」
“Bạn nên nhanh chóng quyết định việc học lên hay đi làm.”

2
あさはパンにコーヒーとめている
Buổi sáng, tôi quyết định (thường) dùng cà phê kèm bánh mì.

3
(スポーツで){シュート/ゴール/サービス/わざ…}をめる
(Trong thể thao) sút vào / ghi bàn / giao bóng ghi điểm / ghi điểm kỹ thuật …
146. うつ
tả
được chiếu, được chụp
1
このカメラはくらいところでもよくうつ
Chiếc máy ảnh này chụp tốt cả những nơi tối.

2
「この写真しゃしん、よくうつっているね」
“Bức ảnh này chụp nét nhỉ”

うつり → _がいい <=> わるい、 写真しゃしん_ (れい・ わたし写真しゃしんうつりがわるい)
Chụp ảnh → Chụp ảnh đẹp <=> chụp ảnh xấu, ảnh chụp (ví dụ: Tôi không ăn ảnh.) 
147. うつ
tả
chụp, sao chép, ghi lại
1
写真しゃしんうつ
Chụp ảnh.

2
すばらしい風景ふうけい写真しゃしんうつした
Tôi đã ghi lại khung cảnh tuyệt vời vào trong bức ảnh.

3
黒板こくばんをノートにうつした
Chép các chữ trên bảng vào vở.
148. おも
tư xuất
hồi tưởng, nhớ lại
1
毎年春まいとしはるになると、高校こうこう入学にゅうがくしきおもします
Mỗi năm khi mùa xuân đến, tôi lại nhớ về buổi lễ nhập học ở trường cấp ba.

2
わすれていたことをきゅうおもした
Tôi chợt nhớ lại những việc đã quên trước đấy.

3
最近さいきんひと名前なまえがなかなかおもせない
Gần đây, tôi khó có thể nhớ ra tên người khác.

おも
Kỷ niệm, hồi ức
149. おそわる
giáo
được dạy
1
この料理りょうりつくかたはは{から/に}おそわりました
Tôi được mẹ dạy cách làm món ăn này.

おしえる
Dạy, chỉ bảo
150. もう
thân vào
đăng ký
1
パーティーに参加さんかもう
Đăng kí tham gia bữa tiệc.

2
恋人こいびと結婚けっこんもう
Cầu hôn với người yêu.

もう
Sự đăng ký
151. ことわ
đoạn/đoán
từ chối, xin phép
1
たのまれた仕事しごとことわった
Tôi đã từ chối công việc được nhờ.

2
借金しゃっきんもうんだがことわられた
Đăng kí vay tiền nhưng đã bị từ chối.

3
「すみません、この仕事しごとことわりさせていただきます」
“Xin lỗi, tôi xin phép từ chối công việc này.”

4
急用きゅうようができたので、先生せんせいことわって早退そうたいさせてもらった
Vì có việc gấp, nên tôi xin phép thầy giáo về sớm.

ことわり→ _をう、 なんの_もない
Sự từ chối, nói lời từ chối, không có xin phép hay thông báo
152. つかる
kiến
được tìm thấy, bị bắt gặp
1
なくなったとおもっていた指輪ゆびわが、 ソファーのした{で/から}つかった
Chiếc nhẫn tưởng là đã mất, được tìm thấy dưới ghế sofa.

2
高校生こうこうせいのとき、たばこをっていたら、先生せんせいつかっておこられた
Hồi còn học cấp ba, tôi có hút thuốc lá, rồi bị thầy cô bắt gặp và mắng cho một trận.
153. つける
kiến
tìm thấy, bắt gặp
1
なくなったとおもっていた指輪ゆびわを、ソファーのしたつけた
Tôi tìm ra chiếc nhẫn cứ tưởng là đã mất ở dưới ghế Sofa.

発見はっけんする
Phát hiện, tìm thấy

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm