関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
137. 乾く
can
khô
1
風が強かったので、外に干した洗たく物はすぐに乾いたVì gió mạnh, nên đồ phơi ở ngoài nhanh khô.
2
乾いたタオルで体をふいたTôi lau người bằng khăn khô.
3
{空気/インク}が乾く{không khí / mực} khô.
名 乾き→ _が速い <=> 遅い
Khô → nhanh khô <=> chậm khô
138. 乾かす
can
làm khô
1
ドライヤーでぬれた髪を乾かしたTôi sấy khô tóc ướt bằng máy sấy tóc.
139. 畳む
điệp
gấp, gập
1
洗たく物をたたむGấp đồ đã giặt.
2
かさをたたんでバッグに入れるGập ô lại rồi cho vào túi.
140. 誘う
dụ
rủ, mời
1
友だちを誘って映画を見に行ったTôi đã rủ bạn đi xem phim.
2
今度、彼女を食事に誘おうと思うTôi định lần tới sẽ mời cô ấy đi ăn.
名 誘い → _を受ける <=> 断る
Lời mời → chấp nhận lời mời <=> từ chối lời mời
141. おごる
khao, chiêu đãi
1
きのうは後輩に焼き肉をおごったHôm qua tôi đã khao đàn em một bữa thịt nướng.
名 おごり(例.きょうの飲み会は課長のおごりだった)
Sự chiêu đãi (ví dụ: Bữa nhậu hôm nay do trưởng phòng khao)
142. 預かる
dự
trong nom, chăm sóc
1
旅行に行く友だちから犬を預かることになったTôi đã được nhờ trông giúp con chó cho người bạn đi du lịch.
対 預ける
Gửi tiền, giao phó
143. 預ける
dự
gửi tiền, giao phó
1
銀行にお金を預けると、利子がつくGởi tiền vào ngân hàng sẽ sinh lãi.
2
保育園に子どもを預けて働くTôi gửi con tôi đến trường mẫu giáo rồi đi làm.
対 預かる
Trong nom
144. 決まる
quyết
được quyết định, (thời gian, địa điểm…) nhất định
1
帰国の日が決まったNgày trở về nước đã được quyết định.
2
みんなで話し合って、旅行の行き先は北海道に決まったSau khi mọi người cùng thảo luận, điểm đến của chuyến du lịch được quyết định là Hokkaido.
3
父は毎朝決まった時間にうちを出て、決まった時間に帰ってくるBố tôi mỗi sáng đều ra khỏi nhà vào một giờ cố định và cũng trở về nhà vào một giờ cố định.
4
{合格/優勝/転勤 …}が決まったĐã đỗ, đã thắng, đã quyết định chuyển công tác.
5
(スポーツで){シュート/ゴール/サービス/わざ…}が決まる(Trong thể thao) sút vào / ghi bàn / giao bóng ghi điểm / ghi điểm kỹ thuật …
145. 決める
quyết
quyết định
1
「進学か就職か、早く決めたほうがいいですよ」“Bạn nên nhanh chóng quyết định việc học lên hay đi làm.”
2
朝はパンにコーヒーと決めているBuổi sáng, tôi quyết định (thường) dùng cà phê kèm bánh mì.
3
(スポーツで){シュート/ゴール/サービス/わざ…}を決める(Trong thể thao) sút vào / ghi bàn / giao bóng ghi điểm / ghi điểm kỹ thuật …
146. 写る
tả
được chiếu, được chụp
1
このカメラは暗いところでもよく写るChiếc máy ảnh này chụp tốt cả những nơi tối.
2
「この写真、よく写っているね」“Bức ảnh này chụp nét nhỉ”
名 写り → _がいい <=> 悪い、 写真_ (例・ 私は写真写りが悪い)
Chụp ảnh → Chụp ảnh đẹp <=> chụp ảnh xấu, ảnh chụp (ví dụ: Tôi không ăn ảnh.)
147. 写す
tả
chụp, sao chép, ghi lại
1
写真を写すChụp ảnh.
2
すばらしい風景を写真に写したTôi đã ghi lại khung cảnh tuyệt vời vào trong bức ảnh.
3
黒板の字をノートに写したChép các chữ trên bảng vào vở.
148. 思い出す
tư xuất
hồi tưởng, nhớ lại
1
毎年春になると、高校の入学式を思い出しますMỗi năm khi mùa xuân đến, tôi lại nhớ về buổi lễ nhập học ở trường cấp ba.
2
忘れていたことを急に思い出したTôi chợt nhớ lại những việc đã quên trước đấy.
3
最近、人の名前がなかなか思い出せないGần đây, tôi khó có thể nhớ ra tên người khác.
関 思い出
Kỷ niệm, hồi ức
149. 教わる
giáo
được dạy
1
この料理の作り方は母{から/に}教わりましたTôi được mẹ dạy cách làm món ăn này.
対 教える
Dạy, chỉ bảo
150. 申し込む
thân vào
đăng ký
1
パーティーに参加を申し込むĐăng kí tham gia bữa tiệc.
2
恋人に結婚を申し込むCầu hôn với người yêu.
名 申し込み
Sự đăng ký
151. 断る
đoạn/đoán
từ chối, xin phép
1
頼まれた仕事を断ったTôi đã từ chối công việc được nhờ.
2
借金を申し込んだが断られたĐăng kí vay tiền nhưng đã bị từ chối.
3
「すみません、この仕事はお断りさせていただきます」“Xin lỗi, tôi xin phép từ chối công việc này.”
4
急用ができたので、先生に断って早退させてもらったVì có việc gấp, nên tôi xin phép thầy giáo về sớm.
名 断り→ _を言う、 何の_もない
Sự từ chối, nói lời từ chối, không có xin phép hay thông báo
152. 見つかる
kiến
được tìm thấy, bị bắt gặp
1
なくなったと思っていた指輪が、 ソファーの下{で/から}見つかったChiếc nhẫn tưởng là đã mất, được tìm thấy dưới ghế sofa.
2
高校生のとき、たばこを吸っていたら、先生に見つかっておこられたHồi còn học cấp ba, tôi có hút thuốc lá, rồi bị thầy cô bắt gặp và mắng cho một trận.
153. 見つける
kiến
tìm thấy, bắt gặp
1
なくなったと思っていた指輪を、ソファーの下で見つけたTôi tìm ra chiếc nhẫn cứ tưởng là đã mất ở dưới ghế Sofa.
類 発見する
Phát hiện, tìm thấy
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!