関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
133. 引っ張る
dẫn trương
kéo, lôi kéo, rủ
1
このひもを引っ張ると電気がつく。Kéo sợi dây này thì điện sẽ bật.
2
おもちゃ売り場から離れない子供の手を引っ張って、外に出た。Kéo đứa trẻ không chịu rời quầy bán đồ chơi ra ngoài.
3
「新入生をたくさん、うちのクラブに引っ張って来よう」Hãy rủ thật nhiều tân sinh viên tham gia câu lạc bộ của chúng ta.
134. 突く
đột
chọc, đâm, huých, chống, xông vào, chỉ ra
1
喧嘩して相手の胸を手で突いた。Do cãi nhau nên tôi dùng tay huých vào ngực bạn.
2
フォークで肉を突く。Dùng nĩa xiên vào miếng thịt.
3
針で指を突いてしまった。Lỡ đâm kim vào tay.
4
転んでとっさに地面に手を突いた。Bị ngã nên tôi vội chống tay xuống đất.
5
杖に突いて歩く。Chống gậy đi bộ.
6
書類に半を突く。Đóng dấu vào tài liệu.
7
話の「核心/矛盾…}を突く。Chỉ ra trọng tâm/ mâu thuẫn của câu chuyện.
8
相手の不意を突く。Bất ngờ xông vào đối phương.
9
悪臭が鼻を突いた。Mùi hôi xông lên mũi.
10
母の涙に胸を突かれた。Nước mắt của mẹ làm lòng tôi đau nhói.
135. 突き当たる
đột đương/đáng
đi hết đường, va phải, gặp phải
1
「この道を真っすぐ行って、突き当たったら左に曲がってください」Đi thẳng đường này, hết đường thì rẽ trái.
2
計画は予算不足という問題に突き当たった。Kế hoạch gặp phải vấn đề thiếu hụt ngân sách.
名 突き当り
cuối con đường (không phải ngõ cụt)
136. 立ち止まる
lập chỉ
dừng lại
1
道で声をかけられて立ち止まる。Trên đường tôi bị gọi nên đã dừng lại.
2
自分の人生はこのままでいいのか、少し立ち止まって考えてみたい。Tôi muốn dừng lại một chút để suy nghĩ xem cuộc sống của mình như vậy có ổn không.
137. 近寄る
cận kí
tiếp cận, lại gần, tới gần
1
物音がしたので窓に近寄って外を見た。Tôi nghe thấy tiếng động nên đã lại gần cửa sổ và nhìn ra ngoài.
2
「この川が危険なので、近寄らないでください」Con sông này rất nguy hiểm, xin đừng lại gần.
類 近づく
Tiến gần, tới gần
合 近寄りがたい(あの先生は立派過ぎて近寄りがたい)
Khó gần (Thầy giáo đó quá tuyệt vời nên rất khó gần)
138. 横切る
hoành thiết
băng qua, vụt qua
1
道を横切って向こう側に渡った。Tôi đã băng qua đường và sang phía bên kia.
2
何か黒い物が視界を横切った。Có vật gì đó màu đen vụt qua tầm nhìn của tôi
139. 転ぶ
chuyển
ngã, trượt ngã, biến chuyển (tình hình, kinh tế)
1
雪道で滑って転んでしまった。Đường tuyết trơn nên bị ngã.
2
状況がどう転んでも、この計画には影響はない。Cho dù tình hình có biến chuyển (thay đổi) như thế nào, thì cũng không ảnh hưởng đến kế hoạch này.
合 寝転ぶ
Nằm ngả, ngả lưng
140. 躓く
chí
vấp, vấp ngã, gặp khó khăn
1
道で石につまずいて転んでしまった。Vấp phải hòn đá trên đường nên bị ngã.
2
映画製作は、資金集めの段階でつまずいている。Quá trình sản xuất phim đang gặp khó khăn trong việc huy động vốn.
名 つまずき
Sự vấp ngã, sự thất bại
141. 轢く
lịch
chèn (ngã), cán qua
1
車にひかれて骨折した。Bị xe ô tô chèn nên gãy chân.
2
線路内に入り込んで遊んでいた子どもが電車にひかれて死亡した。Đứa trẻ chơi bên trong đường ray bị tàu hỏa chèn nên đã tử vong.
142. 溺れる
nịch/niệu
chìm, đắm, nghiện
1
川に落ちておぼれている子どもを助けた。Tôi đã cứu đứa trẻ đang bị đuối nước sau khi rơi xuống sông.
2
{酒/賭け事…}におぼれる。Nghiện rượu/cờ bạc…
143. 痛む
thống
đau
1
{歯/頭/足…}が痛む。Đau {răng/ đầu/ chân}
2
苦しんでいる友人のことを思うと、心が痛む。Khi nghĩ đến người bạn đang đau khổ, trái tim tôi đau nhói.
名 痛み
Nỗi đau, cơn đau
144. 罹る
li/duy
bị nhiễm
1
インフルエンザにかかって、学校を休んだ。Bị nhiễm cúm nên đã nghỉ học.
145. 酔う
túy
say, đắm chìm
1
酒に酔う。Say rượu.
2
酔った勢いで、好きな人に告白した。Tôi đã tỏ tình với người mình thích trong lúc say.
3
車に酔うので、バス旅行に行けないのが残念だ。Vì say xe, nên tôi không thể đi du lịch bằng xe buýt, thật là tiếc.
4
観客はその歌手の素晴らしい歌に酔っていた。Khán giả say đắm với ca khúc tuyệt vời của ca sĩ đó.
5
{船/飛行機…}酔う。Say tàu/say máy bay…
6
彼は成功に酔った。Anh ta say mê với thành công của mình
類 うっとりする
Say xưa ,say mê
合 二日酔い、酔っぱらう、酔っぱらい、乗り物酔い、船酔い、酔い止め(の薬)
Nôn nao (do chưa tỉnh rượu, dân mình gọi là say nguội), Say rượu (sau khi uống rượu), Người say rượu (người đang say do uống rượu nhiều), say xe, say sóng, thuốc chống say xe
146. 吐く
thổ
thở ra, nôn ra
1
息を吸って吐く。Hít vào thở ra.
2
悪い物を食べたのか、胃の中の物を全部吐いてしまった。Không biết có ăn phải thứ gì không tốt hay không mà bao nhiêu thứ trong bụng đều nôn ra hết.
合 吐き出す
Nôn ra, xuất ra (dữ liệu)
対 吸う
Hít, hút
慣 弱音を吐く、本音を吐く
Than vãn, bộc lộ cảm xúc thật lòng
147. 診る
chẩn
Khám, chuẩn đoán
1
体の調子が悪いので医者に診てもらおう。Tình trạng cơ thể không được tốt nên đến bác sĩ khám thôi.
2
医者が患者を診る。Bác sĩ khám bệnh cho bệnh nhân.
類 診察する
Khám bệnh
148. 見舞う
kiến vũ
đi thăm người bệnh; hứng chịu, bị … ghé thăm (thường dùng cho thiên tai)
1
入院中の友だちをみんなで見舞った。Mọi người đã đến thăm người bạn đang nằm bệnh viện.
2
ここはたびたび台風に見舞われる地域だ。Đây là vùng thường xuyên có bão đi qua.
3
{災害/災難…}に見舞われる。Gặp/ chịu thiên tai/ hỏa hoạn…
名 見舞い
thăm người bệnh
149. 勤める
cần
làm việc ở đâu đó (vị trí cụ thể như công ty)
1
会社に勤める。Làm việc tại công ty.
2
定年まで無事に勤め上げた。Tôi đã hoàn thành công việc một cách suôn sẻ cho đến khi về hưu.
類 勤務する
Làm việc
合 勤め先、勤め口、勤め人、勤め上げる
Chỗ làm (địa điểm bạn đang làm việc), Vị trí làm việc/ chỗ làm việc, nhân viên văn phòng
名 勤め→_に出る、_を辞める
Đi làm, nghỉ việc
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!