Unit 02 – Động từ A – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
154. つかまる
bộ
bị bắt, nắm, giữ
1
犯人はんにん警察けいさつつかまった
Tên tội phạm đã bị cảnh sát bắt giữ.

2
電車でんしゃっているときはいつもつりかわつかまっている
Khi đứng trên tàu điện, tôi thường nắm vào tay vịn.
155. つかまえる
bộ
bắt, tóm
1
警察けいさつ泥棒どろぼうつかまえた
Cảnh sát đã bắt tên trộm.

2
かわさかなつかまえる
Bắt cá trên sông.
156.
thừa
lên (tàu,xe), cưỡi (ngựa)
1
毎朝まいあさ電車でんしゃって学校がっこうかよっている
Sáng nào tôi cũng lên tàu điện đi đến trường.

りる
Xuống 
157. せる
thừa
chất lên, cho lên
1
どもをくるませて学校がっこうまでおくってった
Cho bọn trẻ lên xe rồi đưa đến trường.

ろす
Thả xuống, hạ xuống
158. りる/りる
giáng/hàng hạ
xuống (tàu, xe, núi), nhận được(cấp phép, chứng chỉ, lương hưu…)
1
電車でんしゃりる
Xuống tàu điện.

2
かいから1かいりる
Từ tâng 2 đi xuống tầng 1.

3
階段かいだんりる
Xuống cầu thang.

4
景気けいきわるいらしく、シャッターのりたみせおお
Nền kinh tế có vẻ xấu, nhiều cửa hàng đã đóng cửa.

5
何度なんどたのんで、やっと許可きょかりた
Yêu cầu bao nhiêu lần, cuối cùng cũng được chấp thuận.

る、 がる、 のぼる
Đi xe, leo lên, trèo lên 
159. ろす/ろす
giáng/hàng hạ
cho xuống (tàu, xe), hạ xuống, rút tiền
1
(タクシーのきゃくが)「あの銀行ぎんこうまえろしてください」
(Khách đi Taxi) “Xin hãy cho tôi xuống trước ngân hàng kia”.

2
たなのしたから荷物にもつおろす
Hạ hành lý từ trên kệ xuống.

3
賛成さんせいかたげてください。はい、おろしてください」
“Những ai đồng ý, hãy giơ tay lên. Được rồi, xin hãy hạ tay xuống.”

4
銀行ぎんこうからおかねおろす
Rút tiền từ ngân hàng.

せる、{げる/げる}、 む、 あずける、 れる
Giơ lên, nâng lên, chồng lên, chất lên

す、 
Rút tiền từ ngân hàng 
160. なお
trực
được sửa
1
こわれたパソコンがなおった
Máy tính cá nhân bị hỏng đã được sửa.

2
発音はつおんのくせがなかなかなおらない
Mãi mà không sửa được tật trong phát âm.
161. なお
trực
sửa chữa, chỉnh lại
1
こわれた時計とけいなお
Sửa đồng hồ bị hỏng.

2
くつをなお
Sửa lại đôi giày.

3
先生せんせい作文さくぶんなおしてくれた
Thầy giáo đã sửa bài văn cho tôi.

4
「ネクタイががっていますよ。なおしたほうがいいですよ」
“Cà vạt bị lệch rồi kìa. Cậu nên chỉnh lại đi”

5
日本語にほんご英語えいごなお
Dịch tiếng Nhật sang tiếng Anh.

修理しゅうりする
Tu sửa

なおし→ _
Sửa chửa → điều chỉnh, đính chính
162. なお
trị
khỏi, lành
1
なかなか頭痛ずつうなおらない
Mãi mà không khỏi đau đầu.

2
{けが/病気びょうき …}がなお
Lành vết thương / lành bệnh…

なおり→ _がはやい <=> おそい、 _がわる
hồi phục → hồi phục nhanh <=> hồi phục chậm, khó lành
163. なお
trị
chữa trị, phục hồi
1
「よくやすんではやくかぜをなおしてください」
“Hãy nghỉ ngơi nhiều cho nhanh khỏi cảm nhé.”

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm