関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
154. 捕まる
bộ
bị bắt, nắm, giữ
1
犯人が警察に捕まったTên tội phạm đã bị cảnh sát bắt giữ.
2
電車で立っているときはいつもつり革につかまっているKhi đứng trên tàu điện, tôi thường nắm vào tay vịn.
155. 捕まえる
bộ
bắt, tóm
1
警察が泥棒を捕まえたCảnh sát đã bắt tên trộm.
2
川で魚を捕まえるBắt cá trên sông.
156. 乗る
thừa
lên (tàu,xe), cưỡi (ngựa)
1
毎朝、電車に乗って学校に通っているSáng nào tôi cũng lên tàu điện đi đến trường.
対 降りる
Xuống
157. 乗せる
thừa
chất lên, cho lên
1
子どもを車に乗せて、学校まで送って行ったCho bọn trẻ lên xe rồi đưa đến trường.
対 降ろす
Thả xuống, hạ xuống
158. 降りる/下りる
giáng/hàng hạ
xuống (tàu, xe, núi), nhận được(cấp phép, chứng chỉ, lương hưu…)
1
電車を降りるXuống tàu điện.
2
2階から1階に下りるTừ tâng 2 đi xuống tầng 1.
3
階段を下りるXuống cầu thang.
4
景気が悪いらしく、シャッターの下りた店が多いNền kinh tế có vẻ xấu, nhiều cửa hàng đã đóng cửa.
5
何度も頼んで、やっと許可が下りたYêu cầu bao nhiêu lần, cuối cùng cũng được chấp thuận.
対 乗る、 上がる、 のぼる
Đi xe, leo lên, trèo lên
159. 降ろす/下ろす
giáng/hàng hạ
cho xuống (tàu, xe), hạ xuống, rút tiền
1
(タクシーの客が)「あの銀行の前で降ろしてください」(Khách đi Taxi) “Xin hãy cho tôi xuống trước ngân hàng kia”.
2
たなの下から荷物をおろすHạ hành lý từ trên kệ xuống.
3
「賛成の方は手を挙げてください。はい、おろしてください」“Những ai đồng ý, hãy giơ tay lên. Được rồi, xin hãy hạ tay xuống.”
4
銀行からお金をおろすRút tiền từ ngân hàng.
対 乗せる、{上げる/挙げる}、 積む、 預ける、 入れる
Giơ lên, nâng lên, chồng lên, chất lên
類 出す、 引き出す
Rút tiền từ ngân hàng
160. 直る
trực
được sửa
1
こわれたパソコンが直ったMáy tính cá nhân bị hỏng đã được sửa.
2
発音のくせがなかなか直らないMãi mà không sửa được tật trong phát âm.
161. 直す
trực
sửa chữa, chỉnh lại
1
こわれた時計を直すSửa đồng hồ bị hỏng.
2
くつを直すSửa lại đôi giày.
3
先生が作文を直してくれたThầy giáo đã sửa bài văn cho tôi.
4
「ネクタイが曲がっていますよ。直したほうがいいですよ」“Cà vạt bị lệch rồi kìa. Cậu nên chỉnh lại đi”
5
日本語を英語に直すDịch tiếng Nhật sang tiếng Anh.
関 修理する
Tu sửa
名 直し→ 手_
Sửa chửa → điều chỉnh, đính chính
162. 治る
trị
khỏi, lành
1
なかなか頭痛が治らないMãi mà không khỏi đau đầu.
2
{けが/病気 …}が治るLành vết thương / lành bệnh…
名 治り→ _が速い <=> 遅い、 _が悪い
hồi phục → hồi phục nhanh <=> hồi phục chậm, khó lành
163. 治す
trị
chữa trị, phục hồi
1
「よく休んで早くかぜを治してください」“Hãy nghỉ ngơi nhiều cho nhanh khỏi cảm nhé.”
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!