Unit 02 – Động từ A – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
161. くっ
phụ
quấn quýt, dính vào nhau
1
磁石じしゃく磁石じしゃくがくっついてはなれない。
Nam châm gắn với nam châm không tách ra được.

2
くつのそこにガムにくっついてしまった。
Đế giày bị dính kẹo cao su.

3
3さいむすめはいつもわたしくっついてはなれようとしない。
Em gái 3 tuổi cứ bám lấy tôi không chịu rời.

く、ける
Dính・châm (lửa), đính vào・thêm vào
162. くっける
phụ
gắn vào
1
つくえつくえをくっつけてならべた。
Xếp bàn này gắn vào với bàn kia.

2
ソファーがちいさいのでおたがいにからだをくっつけてすわった。
Vì ghế sofa nhỏ nên ngồi chồng lên nhau.

ける
châm (lửa)/ đính vào/ thêm vào
163. かたまる
cố
cứng lại, đông cứng lại, củng cố, quyết định
1
液体えきたいにゼラチンをれるとかたまってゼリーになる。
Khi bỏ chất béo gê-ta-lin vào thể lỏng nó sẽ cứng lại và trở thành thạch.

2
このまちでは、公共こうきょう施設しせつえき東側ひがしがわかたまっている。
Ở thành phố này, các cơ sở vật chất chung nằm ở phía đông của nhà ga.

3
「クラスではおなくにひと同士どうしかたまらず、いろいろなくにひとはなすようにしましょう」
Ở lớp học này không bó buộc với việc nói chuyện với những người đồng hương mà hãy nói chuyện với những người ở nhiều nước khác nhau nào.

4
基礎きそかたまってから、むずかしいことに挑戦ちょうせんしたほうがいい。
Nắm chắc được cơ bản sau đó mới thử thách với khó khăn.

5
方針ほうしん/決心けっしん/かんがえ/結束けっそく…}がかたまる。
Chính sách/Quyết tâm/Suy nghĩ/Sự đoàn kết… được củng cố

かたまり
Cục, tảng, miếng, được quyết định
164. かためる
cố
làm cứng, làm cho đông lại, củng cố, làm chắc
1
ジュースをかためてゼリーをつくった。
Đông nước hoa quả làm thành thạch mứt.

2
みんなの荷物にもつ部屋へやすみかためていておいた。
Hành lí của mọi người gói chặt rồi đặt ở góc phòng.

3
{方針/決心/考え/結束…}をかためる。
Củng cố phương châm/ quyết tâm/ suy nghĩ/ lời hứa…

4
まもり/国境こっきょう…}をかためる。
Củng cố sự tuân thủ/ biên cương…

5
チームのメンバーをベテランでかためる。
Củng cố thành viên trong nhóm bằng những người lão luyện.
165. ちぢ
súc
ngắn lại, co lại
1
選択せんたくしたらセーターはちぢんでしまった。
Sau khi giặt áo len bị co ngắn lại.

2
としるとちぢんでくる。
Khi có tuổi thì chiều cao sẽ thu ngắn lại.

ちぢがる
bị co lại

びる
Kéo ra, căng ra, duỗi ra, nở ra

ちぢ
cơ thể co lại, cảm thấy sợ hãi, lo lắng

ちぢ
Rút ngắn, co lại (vải)
166. ちぢまる
súc
được làm ngắn, được thu ngắn lại
1
マラソンの世界せかい記録きろくはだんだんちぢまっている。
Kỉ lục chạy Marathon thế giới đang ngày càng thu ngắn lại.

2
トップとのちぢまっている。
Cách biệt top đầu đang thu ngắn lại.

びる
Kéo ra, căng ra, duỗi ra, nở ra
167. ちぢめる
súc
làm ngắn, rút ngắn, thu hẹp lại 
1
ズボンがながすぎたのですこたけちぢめた。
Quần tây dài quá nên cắt ngắn chiều dài một chút.

2
2のランナーが1との「距離きょり/}をちぢめた。
Cự li/khoảng cách của người chạy thứ hai với người chạy đầu đã được rút ngắn.

ばす
kéo dài ra, vươn, giăng ra

ちぢめる、いのちちぢめる
co rúm người lại, giảm tuổi thọ
168. しず
trầm
chìm, lặn,  buồn bã, đau khổ
1
台風たいふうふねうみしずんだ。
Do bão nên thuyền bị chìm ở biển.

2
ダムの建設けんせつむらみずしずんだ。
Do xây dựng đập mà làng chìm trong biển nước.

3
太陽たいようしずむ。
Mặt trời lặn.

4
地下水ちかすいげすぎて地盤じばんしずんだ。
Nước ngầm dâng lên quá cao nên làm ngập vùng đất.

5
気持きもち/気分きぶん/…}がしずむ。
Xuống tinh thần.

6
しずんだ{表情ひょうじょう/こえ/いろ…}
Vẻ mặt/Giọng nói/Màu sắc… buồn bã, ảm đạm

沈没ちんぼつする
Chìm đắm

しず
Thăng trầm, Lúc nổi lúc chìm

く、かぶ、のぼ
Nổi・lơ lửng (Nói về trạng thái nổi trên bề mặt), nổi・trôi nổi, lên cao・tăng lên
169. しずめる
trầm
chìm, lặn
1
台風たいふうふねうみしずめてしまった。
Do bão đã làm chìm thuyền ở biển.

2
このグラスは、みずしずめるとえなくなる。
Kính thủy tinh này, khi chìm vào nước sẽ không thấy nữa.

3
ソファーにふかからだしずめてすわった。
Ngồi thả mình vào chiếc ghế sofa êm sâu.
170. がる
hạ
rơi, rủ xuống
1
電灯でんとうからひもががっている。
Từ bóng đèn rơi xuống một sợi dây.

2
みせのドアに「営業中えいぎょうちゅう」のふだがっている。
Từ cánh cửa cửa hàng treo xuống bảng “đang bán”.

3
かべけたの、みぎほうすこがっていた。
Bức tranh treo trên tường có chút nghiêng xuống bên phải.

ぶら_
Đu, treo lủng lẳng
171. げる
hạ
giảm bớt, hạ
1
日差ひざしがつよいので、ブラインドをげた。
Vì nắng quá mạnh nên tôi đã hạ bớt rèm cửa sổ lại.

2
「すみません」とあたまげた。
Nói xin lỗi và đầu cúi xuống.

3
まどのそばに風鈴ふうりんげた。
Bên cạnh cửa sổ treo xuống một cái chuông gió.

4
みせのドアに「本日ほんじつ休業きゅうぎょう」のふだげた。
Ở cửa lớn của hàng treo tấm bản”hôm nay nghỉ bán”.

5
荷物にもつげてつ。
Mang theo hành lí trên tay.

6
かたからかばんをげる。
Mang cặp trên vai.

ぶら_
Treo, đeo vào 

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm