関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
161. くっ付く
phụ
quấn quýt, dính vào nhau
1
磁石と磁石がくっついて離れない。Nam châm và nam châm dính vào nhau không rời ra.
2
くつの底にガムにくっついてしまった。Đế giày bị dính kẹo cao su.
3
3才の娘はいつも私くっついて離れようとしない。Đứa con gái 3 tuổi lúc nào cũng bám lấy tôi và không chịu rời ra.
関 付く、付ける
Dính・châm (lửa), đính vào・thêm vào
162. くっ付ける
phụ
gắn vào, ghép vào, dính vào
1
机と机をくっつけて並べた。Tôi ghép các bàn lại với nhau rồi xếp thành hàng
2
ソファーが小さいのでお互いに体をくっつけて座った。Ghế sofa nhỏ nên chúng tôi ngồi dính sát vào nhau.
関 付ける
châm (lửa)/ đính vào/ thêm vào
163. 固まる
cố
cứng lại, đông cứng lại, củng cố, quyết định
1
液体にゼラチンを入れると固まってゼリーになる。Khi cho gelatin vào chất lỏng, nó đông lại thành thạch.
2
この町では、公共施設は駅の東側に固まっている。Trong thị trấn này, các công trình công cộng tập trung ở phía đông nhà ga
3
「クラスでは同じ国の人同士で固まらず、いろいろな国の人と話すようにしましょう」Trong lớp, đừng chỉ tụ tập với những người cùng quốc gia, mà hãy cố gắng nói chuyện với mọi người đến từ các quốc gia khác nhau.
4
基礎が固まってから、難しいことに挑戦したほうがいい。Sau khi nắm vững kiến thức cơ bản, tốt hơn là nên thử thách những điều khó khăn hơn.
5
{方針/決心/考え/結束/容疑…}が固まる。Chính sách/Quyết tâm/Suy nghĩ/Sự đoàn kết/Nghi ngờ… được củng cố
名 固まり
Cục, tảng, miếng, được quyết định
164. 固める
cố
làm cứng, làm cho đông lại, củng cố, làm chắc
1
ジュースを固めてゼリーを作った。Đông nước hoa quả làm thành thạch mứt.
2
みんなの荷物を部屋の隅に固めて置いておいた。Tôi gom hết hành lý của mọi người lại và đặt vào góc phòng.
3
{方針/決心/基礎/結束…}を固める。Củng cố chính sách/ quyết tâm/ nền móng/ lời hứa…
4
{守り/国境…}を固める。Củng cố phòng thủ/ biên giới…
5
チームのメンバーをベテランで固める。Củng cố thành viên trong nhóm bằng những người có nhiều kinh nghiệm.
165. 縮む
súc
ngắn lại, co lại
1
洗濯したらセーターは縮んでしまった。Sau khi giặt, áo len bị co ngắn lại.
2
年を取ると背が縮んでくる。Khi có tuổi thì chiều cao sẽ thu ngắn lại.
合 縮み上がる
bị co lại
対 伸びる
Kéo ra, căng ra, duỗi ra, nở ra
慣 身が縮む
cơ thể co lại, cảm thấy sợ hãi, lo lắng
名 縮み
Rút ngắn, co lại (vải)
166. 縮まる
súc
được làm ngắn, được thu ngắn lại
1
マラソンの世界記録はだんだん縮まっている。Kỉ lục chạy Marathon thế giới đang ngày càng rút ngắn lại.
2
トップとの差が縮まってきた。Cách biệt với top đầu đang thu ngắn lại.
対 伸びる
Kéo ra, căng ra, duỗi ra, nở ra
167. 縮める
súc
làm ngắn, rút ngắn, thu hẹp lại
1
ズボンが長すぎたので少し丈を縮めた。Quần tây dài quá nên cắt ngắn chiều dài một chút.
2
2位のランナーが1位との「距離/差}を縮めた。Người về nhì đã thu hẹp Cự li/khoảng cách với người dẫn đầu.
対 伸ばす
kéo dài ra, vươn, giăng ra
慣 身を縮める、命を縮める
co rúm người lại, giảm tuổi thọ
168. 沈む
trầm
chìm, lặn, buồn bã, đau khổ
1
台風で船が海に沈んだ。Do bão nên thuyền bị chìm ở biển.
2
ダムの建設で村が水に沈んだ。Do xây dựng đập mà làng chìm trong biển nước.
3
太陽が沈む。Mặt trời lặn.
4
地下水を組み上げすぎて地盤が沈んだ。Việc bơm hút quá nhiều nước ngầm đã khiến đất bị lún sụt.
5
{気持ち/気分/気…}が沈む。{Cảm xúc/tâm trạng/ không khí…} chùng xuống.
6
沈んだ{表情/声/色…}Biểu cảm/Giọng nói/Màu sắc… buồn bã, ảm đạm
慣 沈没する
Chìm đắm
合 浮き沈み
Thăng trầm, Lúc nổi lúc chìm
対 浮く、浮かぶ、昇る
Nổi・lơ lửng (Nói về trạng thái nổi trên bề mặt), nổi・trôi nổi, lên cao・tăng lên
169. 沈める
trầm
Chìm, đánh chìm, nhấn chìm
1
台風が船を海に沈めてしまった。Cơn bão đã đánh chìm con thuyền xuống biển
2
このガラスは、水に沈めると見えなくなる。Kính thủy tinh này, nhấn chìm vào nước sẽ không thấy nữa.
3
ソファーに深く体を沈めて座った。Tôi ngồi thụp sâu xuống chiếc ghế sofa.
170. 下がる
hạ
rơi, rủ xuống
1
電灯からひもが下がっている。Có một sợi dây điện rơi xuống từ chiếc đèn.
2
店のドアに「営業中」の札が下がっている。Tấm biển “Đang kinh doanh” treo trước cửa tiệm.
3
壁に掛けた絵の、右の方が少し下がっていた。Bức tranh treo trên tường bị xệ xuống một chút ở phía bên phải.
合 ぶら_
Đu, treo lủng lẳng
171. 下げる
hạ
giảm bớt, hạ, treo
1
日差しが強いので、ブラインドを下げた。Vì nắng quá mạnh nên tôi đã hạ bớt rèm cửa sổ.
2
「すみません」と頭を下げた。Tôi cúi đầu và nói “Xin lỗi”.
3
窓のそばに風鈴を下げた。Tôi đã treo chuông gió bên cửa sổ.
4
店のドアに「本日休業」の札を下げた。Tôi treo biển “Nghỉ hôm nay” trên cửa quán.
5
荷物を手に提げて持つ。Xách hành lí trên tay.
6
肩からかばんを提げる。Đeo cặp trên vai.
合 ぶら_
Treo, đeo vào
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!