Unit 02 – Động từ A – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
171.
hiệu
hiệu quả
1
このくすり頭痛ずつうによく
Thuốc này rất hiệu quả cho người bị đau đầu.

2
クーラーがいていないのか、この部屋へやはとてもあつ
Không biết có phải máy lạnh không hoạt động không mà căn phòng này rất nóng.

→ _がある <=> ない、 _がつよい <=> よわ
Hiệu quả → có hiệu quả <=> không có hiệu quả, hiệu quả tốt <=> hiệu quả kém
172. はやる
 
phổ biến, thịnh hành, bùng phát
1
このふゆあかいろはやっている
Mùa đông này màu đỏ đang thịnh hành.

2
いま、インフルエンザがはやっている
Hiện tại, bệnh cúm đang bùng phát.

はやり
Sự thịnh hành

ブーム
Sự bùng nổ

流行りゅうこうする
Phổ biến, thịnh hành
173.
kinh
trải qua, trôi qua
1
日本にほんてから10ねんたった
Đã 10 năm trôi qua kể từ khi tôi đến Nhật Bản.

2
どもがいつまでたってもかえってなくて心配しんぱい
Lo lắng cho bọn trẻ đến giờ vẫn chưa về nhà.
174.
gian hợp
kịp giờ, đúng lúc
1
電車でんしゃおくれたが、えきからはしって、なんとか授業じゅぎょうった
Mặc dù tàu bị trễ, tôi đã chạy từ nhà ga và bằng cách nào đó vẫn kịp giờ học.
175. わせる
gian hợp
làm cho kịp
1
レポートを、がんばってりにわせた
Tôi đã cố gắng hoàn thành bản báo cáo kịp thời hạn.
176. かよ
thông
đi lại, lưu thông
1
学校がっこう会社かいしゃ病院びょういん …}にかよ
Đi học / đi làm / đi bệnh viện…

2
毎週まいしゅうピアノのレッスンにかよっている
Hàng tuần, tôi đều đi học Piano.

3
うちには小学校しょうがっこうかよっているどもが二人ふたりいる
Nhà tôi có hai đứa con đang học tiểu học.

4
いっしょにはたらいているあいだに、彼女かのじょこころかよようになった
Trong thời gian làm việc cùng nhau, tôi và cô ấy trở nên tâm đầu ý hợp.

通学つうがく、 通勤つうきん、 通院つういん
Đi học, đi làm, đi viện

気持きもち/こころ}が_
Thấu hiểu/ tâm đầu ý hợp
177.
vào
đông đúc
1
電車でんしゃみせみち …}が
{ Tàu điện / cửa hàng / con đường …} đông đúc.

人込ひとご
Đông người

すく
Trống, vắng vẻ

混雑こんざつ
Đông đúc, hỗn tạp
178. すれちが
vi
đi ngang qua, lướt qua, đi ngược chiều nhau
1
このみちはせまいので、自動車じどうしゃすれちがのは大変たいへん
Con đường này hẹp nên ô tô đi ngược chiều nhau rất khó.

2
のぼ列車れっしゃくだ列車れっしゃすれちがった
Tàu lên thành phố và tàu rời thành phố đã lướt qua nhau.

3
どもを学校がっこうまでむかえにったが、すれちがってえなかった
Tôi đã đến trường đón con nhưng lại đi ngược chiều nên không gặp được.

すれちが
Ngược hướng, lệch, bất đồng quan điểm
179. かる
quải
được phủ lên, tiêu tốn, vướng vào, gây ra, khởi động
1
このサラダにはなにかかっていないようだ
Hình như món salad này không rưới bất kỳ cái gì lên trên cả.

2
いすにきれいなカバーがかかっている
Ghế được bọc bằng 1 tấm vải bọc rất đẹp.

3
この調査ちょうさには{時間じかん費用ひよう人手ひとで}がかかる
Cuộc điều tra này sẽ tốn { thời gian / chi phí / nhân lực}.

4
病気びょうきかかる
Bị ốm.

5
迷惑めいわく/エンジン/ブレーキ/音楽おんがくはし …}がかかる
Gây phiền hà, khởi động động cơ, đạp phanh, nhạc được phát, cầu được xây…
180. ける
quải
phủ lên, lấy thời gian của ai đó, bắt đầu, nhân
1
料理りょうりにしょうゆをかけてべる
Cho vài giọt nước tương vào món ăn rồi ăn.

2
ふとんをかけて
Đắp chăn đi ngủ.

3
本屋ほんや定員ていいんが)「カバーをおかけしますか」
( Nhân viên của cửa hàng sách) “Tôi bọc sách cho bạn nhé?” .

4
このスープは時間じかんかけてゆっくりたほうがおいしい
Món súp này này nên hầm lửa nhỏ, trong nhiều giờ thì ngon hơn.

5
迷惑めいわく心配しんぱい世話せわ保険ほけん音楽おんがく/エンジン/ブレーキ/アイロン/パース/はしこえ …}をかける
Gây phiền phức/ làm lo lắng/ chăm sóc/ mua bảo hiểm/ mở nhạc/ nổ máy/ dẫm phanh/ là quần áo/ uốn tóc/ xây cầu/ bắt chuyện.

6
3に3をかけると9になる
3 nhân 3 bằng 9.
181. うご
động
di chuyển, cử động, hoạt động
1
写真しゃしんるからうごかないでください」
“Tôi sẽ chụp ảnh nên đừng cử động.”

2
スイッチをれても機械きかいうごかない
Dù bật công tắc rồi nhưng máy vẫn không hoạt động.

3
いなくなったあにさがしてほしいとっても、警察けいさつはなかなかうごいてくれなかった
Dù tôi đã nói là muốn cảnh sát tìm người anh trai đã bị mất tích, nhưng cảnh sát vẫn mãi không có động tĩnh gì.

4
いま世界せかいはすごいスピードでうごいている
Hiện nay, thế giới đang thay đổi với tốc độ chóng mặt.

うご
Cử động, động tác, biến động, thay đổi
182. うごかす
động
di chuyển, vận hành, làm lay động (trái tim…)
1
ひどいけがをして、からだうごかすこともできない
Bị thương rất nặng nên việc cử động cơ thể cũng không thể làm được.

2
スイッチをれて機械きかいうごかす
Bật công tắc rồi khởi động máy.

3
国民こくみんちから政府せいふうごかすことができる
Có thể làm cho chính phủ thay đổi bằng sức mạnh của toàn dân.

4
一人ひとり人間にんげん歴史れきしうごかすこともある
Đôi khi một con người cũng có thể thay đổi lịch sử.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm