関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
171. 効く
hiệu
hiệu quả
1
この薬は頭痛によく効くThuốc này rất hiệu quả cho người bị đau đầu.
2
クーラーが効いていないのか、この部屋はとても暑いKhông biết có phải máy lạnh không hoạt động không mà căn phòng này rất nóng.
合 効き目→ _がある <=> ない、 _が強い <=> 弱い
Hiệu quả → có hiệu quả <=> không có hiệu quả, hiệu quả tốt <=> hiệu quả kém
172. はやる
phổ biến, thịnh hành, bùng phát
1
この冬は赤い色がはやっているMùa đông này màu đỏ đang thịnh hành.
2
今、インフルエンザがはやっているHiện tại, bệnh cúm đang bùng phát.
名 はやり
Sự thịnh hành
関 ブーム
Sự bùng nổ
類 流行する
Phổ biến, thịnh hành
173. 経つ
kinh
trải qua, trôi qua
1
日本へ来てから10年がたったĐã 10 năm trôi qua kể từ khi tôi đến Nhật Bản.
2
子どもがいつまでたっても帰って来なくて心配だLo lắng cho bọn trẻ đến giờ vẫn chưa về nhà.
174. 間に合う
gian hợp
kịp giờ, đúng lúc
1
電車が遅れたが、駅から走って、なんとか授業に間に合ったMặc dù tàu bị trễ, tôi đã chạy từ nhà ga và bằng cách nào đó vẫn kịp giờ học.
175. 間に合わせる
gian hợp
làm cho kịp
1
レポートを、がんばって締め切りに間に合わせたTôi đã cố gắng hoàn thành bản báo cáo kịp thời hạn.
176. 通う
thông
đi lại, lưu thông
1
{学校/会社/病院 …}に通うĐi học / đi làm / đi bệnh viện…
2
毎週ピアノのレッスンに通っているHàng tuần, tôi đều đi học Piano.
3
うちには小学校に通っている子どもが二人いるNhà tôi có hai đứa con đang học tiểu học.
4
いっしょに働いている間に、彼女と心が通うようになったTrong thời gian làm việc cùng nhau, tôi và cô ấy trở nên tâm đầu ý hợp.
関 通学、 通勤、 通院
Đi học, đi làm, đi viện
連 {気持ち/心}が_
Thấu hiểu/ tâm đầu ý hợp
177. 込む
vào
đông đúc
1
{電車/店/道 …}が込む{ Tàu điện / cửa hàng / con đường …} đông đúc.
合 人込み
Đông người
対 すく
Trống, vắng vẻ
関 混雑
Đông đúc, hỗn tạp
178. すれ違う
vi
đi ngang qua, lướt qua, đi ngược chiều nhau
1
この道はせまいので、自動車がすれ違うのは大変だCon đường này hẹp nên ô tô đi ngược chiều nhau rất khó.
2
上り列車と下り列車がすれ違ったTàu lên thành phố và tàu rời thành phố đã lướt qua nhau.
3
子どもを学校まで迎えに行ったが、すれ違って会えなかったTôi đã đến trường đón con nhưng lại đi ngược chiều nên không gặp được.
名 すれ違い
Ngược hướng, lệch, bất đồng quan điểm
179. 掛かる
quải
được phủ lên, tiêu tốn, vướng vào, gây ra, khởi động
1
このサラダには何もかかっていないようだHình như món salad này không rưới bất kỳ cái gì lên trên cả.
2
いすにきれいなカバーがかかっているGhế được bọc bằng 1 tấm vải bọc rất đẹp.
3
この調査には{時間/費用/人手}がかかるCuộc điều tra này sẽ tốn { thời gian / chi phí / nhân lực}.
4
病気にかかるBị ốm.
5
{迷惑/エンジン/ブレーキ/音楽/橋 …}がかかるGây phiền hà, khởi động động cơ, đạp phanh, nhạc được phát, cầu được xây…
180. 掛ける
quải
phủ lên, lấy thời gian của ai đó, bắt đầu, nhân
1
料理にしょうゆをかけて食べるCho vài giọt nước tương vào món ăn rồi ăn.
2
ふとんをかけて寝るĐắp chăn đi ngủ.
3
(本屋の定員が)「カバーをおかけしますか」( Nhân viên của cửa hàng sách) “Tôi bọc sách cho bạn nhé?” .
4
このスープは時間をかけてゆっくり煮たほうがおいしいMón súp này này nên hầm lửa nhỏ, trong nhiều giờ thì ngon hơn.
5
{迷惑/心配/世話/保険/音楽/エンジン/ブレーキ/アイロン/パース/橋/声 …}をかけるGây phiền phức/ làm lo lắng/ chăm sóc/ mua bảo hiểm/ mở nhạc/ nổ máy/ dẫm phanh/ là quần áo/ uốn tóc/ xây cầu/ bắt chuyện.
6
3に3をかけると9になる3 nhân 3 bằng 9.
181. 動く
động
di chuyển, cử động, hoạt động
1
「写真を撮るから動かないでください」“Tôi sẽ chụp ảnh nên đừng cử động.”
2
スイッチを入れても機械が動かないDù bật công tắc rồi nhưng máy vẫn không hoạt động.
3
いなくなった兄を捜してほしいと言っても、警察はなかなか動いてくれなかったDù tôi đã nói là muốn cảnh sát tìm người anh trai đã bị mất tích, nhưng cảnh sát vẫn mãi không có động tĩnh gì.
4
今世界はすごいスピードで動いているHiện nay, thế giới đang thay đổi với tốc độ chóng mặt.
名 動き
Cử động, động tác, biến động, thay đổi
182. 動かす
động
di chuyển, vận hành, làm lay động (trái tim…)
1
ひどいけがをして、体を動かすこともできないBị thương rất nặng nên việc cử động cơ thể cũng không thể làm được.
2
スイッチを入れて機械を動かすBật công tắc rồi khởi động máy.
3
国民の力で政府を動かすことができるCó thể làm cho chính phủ thay đổi bằng sức mạnh của toàn dân.
4
一人の人間が歴史を動かすこともあるĐôi khi một con người cũng có thể thay đổi lịch sử.
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!