Unit 02 – Động từ A – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
172. ころがる
chuyển
(tự) lăn, bị đổ, (câu chuyện,…) ở đâu cũng bắt gặp
1
ボールがころがる。
Bóng lăn.

2
坂道さかみちころがってちた。
Lăn trên đường dốc xuống.

3
ベッドにころがってほんんだ。
Lăn trên giường đọc sách.

4
山道やまみちいしがたくさんころがっている。
Đường trên núi có rất nhiều đá lăn.

5
そんなはなしはどこにでもころがっている。
Những câu chuyện như vậy thì ở đâu cũng có.

ころげる→ころちる、ころまわる、わらころげる
Té xuống (ngã rồi rơi xuống, hoặc vừa lăn vừa rơi xuống), lăn qua lăn lại, Cười lăn cười bò

寝転ねころがる、ころがりちる
Ngả lưng, Đổ nhào
173. ころがす
chuyển
lăn (vật gì đó)
1
ボーリングのたまころがしてピンをたおす。
Lăn quả bóng Bowling làm đổ đinh.

2
さいころをころがす。
Lăn súc sắc.

3
たってビールびんころがしてしまった。
Đụng phải tay làm chai bia đổ lăn mất.

4
荷物にもつ適当てきとうにそのへんころがしておいてください」
Hãy để hành lí vào chỗ thích hợp.
174. かたむ
khuynh
nghiêng, ngả, hướng về, suy sụp,
1
地震じしんへいかたむいてしまった。
Động đất làm hàng rào đổ nghiêng.

2
かたむくと、気温きおんがってきた。
Trời xé chiều thì nhiệt độ cũng giảm xuống.

3
議論ぎろんするにれ、人々ひとびと意見いけん反対はんたいかたむいてきた。
Cùng với thảo luận, rất nhiều ý kiến thiên về phản đối.

4
経営けいえい失敗しっぱいにより、会社かいしゃかたむいた。
Do thất bại kinh doanh nên công ty phá sản.

5
いえ/くに…}がかたむく。
Gia đình/Quốc gia… suy sụp
175. かたむける
khuynh
nghiêng, hướng vào
1
あのからないことがあると、くびかたむけるくせがある。
Cậu bé ấy cứ có chuyện không hiểu là lại có thói quen nghiêng đầu.

2
びんかたむけて中身なかみした。
Nghiêng chai để lấy thứ bên trong ra.

3
かれわかいころから研究けんきゅう情熱じょうねつかたむけていた。
Anh ấy từ nhỏ đã rất tâm huyết với nghiên cứu.

みみかたむける
lắng nghe cẩn thận
176. 裏返うらがえ
lí phản
lật úp
1
「この書類しょるいわったら、裏返うらがえしてつくえうえいてください」
Sau khi viết xong tài liệu hãy lật úp lại và đặt lên bàn nhé.

ひっくりかえ
Đảo lộn, lật ngược

裏返うらがえ
Lộn ngược, Lật ngửa, lộn trái
177. らかる
tán/tản
bừa bộn, lôi thôi, vương vãi, lung tung, không gọn gàng
1
あに部屋へやはいつもらかっている。
Phòng của anh trai lúc nào cũng vương vãi ra.

2
部屋へや雑誌ざっしらかっている。
Tạp chí vứt lung tung cả phòng lên.
178. らかす
tán/tản
làm lung tung, vương vãi
1
うちのはすぐに部屋へやらかしてしまう。
Con trai tôi hở chút là nó lại làm loạn cả phòng lên.

2
部屋へや雑誌ざっしらかしてある。
Rác vương vãi khắp phòng.
179. らばる
tán/tản
vứt lung tung
1
路上ろじょうにゴミがらばっている。
Rác vứt bừa bãi trên đường.

2
夜空よぞらほしらばっている。
Trên trời trải đầy sao.

3
かれ子孫しそん日本にほんじゅうらばっている。
Tổ tiên của tôi sống trải khắp nước Nhật.

散乱さんらんする
rải rác, tán loạn
180. きざ
khắc
cắt, thái, khắc, khắc ghi, khắc vào (tim, tâm trí)
1
キャベツをきざんでいためる。
Cắt nhỏ bắp cải và xào.

2
時計とけいとききざむ。
Đồng hồ chia thời gian.

3
いしに文字もじきざむ。
Khắc chữ lên đá.

4
おおきないわきざんで仏像ぶつぞうる。
Xẻ tảng đá lớn và khắc thành một bức tượng Phật.

5
ちち言葉ことばむねきざむ。
Khắc cốt ghi tâm lời cha dặn.

6
祖母そぼかおにはふかいしわがきざまれていた。
Những nếp nhăn hằn lên gương mặt ông bà.

彫刻ちょうこくする
Đục khắc, chạm trổ
181. はさまる
hiệp
bị kẹt, bị kẹp vào giữa
1
コートは電車でんしゃのドアにはさまってけない。
Áo khoác bị kẹt vào cửa của xe điện không rút ra được.

2
会社かいしゃ上司じょうし部下ぶかあいだはさまって、彼女かのじょ苦労くろうしているようだ。
Ở công ty cô ấy có vẻ khổ sở vì bị kẹp mối quan hệ giữa sếp và cấp dưới.
182. はさ
hiệp
kẹp vào, chèn vào
1
電車でんしゃのドアにはさまれないようご注意ちゅういください」
Chú ý không để bị kẹp vào cửa tàu điện.

2
パンにハムとたまごをはさむ。
Kẹp dăm bông và trứng vào bánh mì.

3
かれはすぐひとはなしよこからくちはさむのでこまる。
Anh ấy ngay lập tức xen ngang câu chuyện thật là rắc rối.

くちはさ
Nói chen ngang vào (nhảy vào mồm)
183. つぶれる
hội
bị bẹp, méo, phá sản, sập, sụt, tốn thời gian
1
はこちて、なかのケースがつぶれてしまった。
Cái hộp bị rơi xuống, bánh bên trong hộp bị hỏng.

2
資金しきん不足ぶそく計画けいかくがつぶれてしまった。
Vì thiếu vốn đầu tư nên kế hoạch bị phá sản.

3
せっかくのチャンスがつぶれてしまった。
Kế hoạch tốt như vậy nhưng không thành công.

4
会社かいしゃがつぶれた。
Công ty phá sản.

5
会議かいぎ半日はんにちつぶれてしまった。
Hội nghị đã đi qua nửa ngày.

倒産とうさんする
Phá sản

かお/面子めんつ}がつぶれる
Mất {mặt/thể diện}
184. つぶ
hội
nghiền, làm bẹp, méo, làm phá sản, giết thời gian
1
ゆでたジャガイモをつぶしてサラダをつくった。
Đập nát khoai đã luộc để làm salad.

2
かんやペットボトルは、つぶしてからごみにすとよい。
Đè nát lon và chai nhựa không để vứt rác sẽ tốt hơn.

3
せっかくのチャンスをつぶしてしまった。
Làm hỏng một cơ hội ngon ăn như thế.

4
かれは、経営けいえいりょくのなさから会社かいしゃをつぶしてしまった。
Anh ta không có năng lực nên làm công ty phá sản.

5
友達ともだちっているあいだ本屋ほんや時間じかんをつぶした。
Trong khi đợi bạn tôi đến hiệu sách để giết thời gian.

み_、にぎり_、し_
Dẫm nát, bóp nát, đè bẹp

チャンスを_、時間じかんを_
Phá hỏng cơ hội, giết thời gian

かお/面子めんつ}をつぶれる
Làm mất {mặt/thể diện}
185. へこ
ao
lõm
1
にぶつかってくるまがへこんだ。
Tông vào cây, xe ô tô bị lõm.

2
試験しけんけても次々つぎつぎちるのでへこんでしまった。
Dù tham gia kì thi nhưng lần này đến lần khác rớt nên nản mất rồi.

へこみ
Chỗ lõm

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm