関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
183. 離れる
li
tránh xa, cách xa
1
危ないから、ストーブから離れて遊びなさい」“Vì nguy hiểm nên hãy chơi tranh xa khu vực lò sưởi ra!”
2
今、家族と離れて暮らしているBây giờ, tôi đang sống xa gia đình.
3
ふるさとを離れて、もう10年になるTôi rời xa quê cũng đã được 10 năm.
4
姉とは4歳離れているTôi và chị gái cách nhau 4 tuổi.
184. 離す
li
rời xa, tách rời
1
テストのときは、机を離して並べるKhi làm bài kiểm tra thì xếp bàn cách xa nhau.
2
子どもと歩くときは、手を離さないようにしているLúc đi bộ cùng trẻ con, tôi cố gắng không rời tay đứa bé.
185. ぶつかる
va chạm, xung đột
1
道で自転車にぶつかってけがをしたTôi bị thương bởi va chạm với chiếc xe đạp trên đường.
2
どこへ旅行するか、友だちと意見がぶつかってなかなか決まらないDo xung đột ý kiến với người bạn nên chúng tôi vẫn chưa đưa ra quyết định sẽ du lịch ở đâu.
3
仕事とデートの予定がぶつかって困っているLịch công việc và lịch hẹn hò trùng nhau nên tôi đang rất khó xử.
関 衝突する
Va chạm, xung đột
186. ぶつける
đâm mạnh, đụng vào
1
運転していて、車を電柱にぶつけてしまったĐang lái xe thì ô tô tông chạm mạnh vào cột điện.
187. こぼれる
bị đổ, tràn
1
手がふるえてお茶がこばれてしまったTay tôi run rẩy và trà đã bị đổ.
2
くやしくて涙がこぼれたỨc chế quá nên nước mắt cứ tuôn trào.
188. こぼす
làm đổ, làm tràn
1
コップを倒して水をこぼしてしまったLàm đổ cốc nên làm nước tràn ra ngoài.
2
祖母はうれしさに涙をこぼしていたBà tôi đã rơi nước mắt vì hạnh phúc.
3
小さな子どもは、はしが上手に使えないので、すぐごはんをこぼしてしまうĐứa con nhỏ của tôi vì không giỏi dùng đũa nên làm đổ cơm ra ngoài ngay lập tức.
189. ふく
lau, chùi
1
汗をふくLau mồ hôi .
2
ふきんでテーブルの上をふくLau mặt bàn bằng khăn lau.
合 ふき取る
Lau chùi
190. 片付く
phiến phụ
được dọn dẹp, được giải quyết
1
大掃除をして、やっと部屋がかたづいたSau khi tổng vệ sinh, cuối cùng phòng ốc căn cũng được dọn dẹp.
2
{仕事/宿題/事件/問題 …}がかたづいた{Công việc / bài tập về nhà / vụ án / vấn đề …} đã được giải quyết
191. 片付ける
phiến phụ
dọn dẹp, giải quyết
1
机の上をかたづけるDọn dẹp phía trên mặt bàn.
2
洗った食器を食器棚にかたづけるDọn chén bát đã rửa vào trong tủ bát.
3
{仕事/宿題/事件/問題 …}をかたづけるGiải quyết {công việc / bài tập về nhà / vụ án / vấn đề …}
名 かたづけ
Dọn dẹp
192. 包む
bao
bọc, gói
1
プレゼントをきれいな紙{で/に}包むGói quà bằng giấy đẹp.
2
残ったおかしを包んで持って帰るGói kẹo còn thừa lại rồi mang về.
合 包み紙
Giấy gói quà
名 包み→ _を{開ける/開く}
Bưu kiện → {khui / mở} bưu kiện
193. 張る
trương
dán
1
壁にポスターを張るDán áp phích lên tường.
2
はがきに切手を張るDán tem lên bưu thiếp.
対 はがす
Bóc ra, lột ra
194. 無くなる
vô
bị mất
1
部屋のかぎがなくなってしまったChìa khóa căn phòng đã bị mất rồi.
2
{自信/やる気/記憶/食欲 …}がなくなるMất đi {tự tin / động lực / kí ức / cảm giác thèm ăn…}
195. 無くす
vô
làm mất
1
パスポートをなくして困っているTôi đã làm mất hộ chiếu và đang gặp rắc rối.
2
{自信/やる気/記憶/食欲 …}がなくすĐánh mất {tự tin / động lực / ký ức / cảm giác thèm ăn …}.
196. 足りる
túc
đủ
1
この収入では生活するのに全然足りないVới thu nhập này thì hoàn toàn không đủ sống.
2
きょうの試験は難しくて、時間が足りなかったBài kiểm tra hôm nay khó nên tôi không có đủ thời gian để làm.
3
この仕事をするには、彼女は経験が足りないCô ấy chưa đủ kinh nghiệm để làm công việc này.
197. 残る
tàn
còn lại, sót lại
1
料理を作りすぎて、たくさん残ってしまったLàm quá nhiều đồ ăn nên vẫn còn lại khá nhiều.
2
宿題は、あと漢字の練習だけが残っているBài tập về nhà chỉ còn bài luyện tập chữ hán thôi.
3
この地方には、まだ豊かな自然が残っているVùng đất này vẫn còn giữ lại được thiên nhiên phong phú.
名 残り
Còn lại, sót lại
198. 残す
tàn
để lại, gác lại
1
ごはんを残してしまったTôi đã để thừa cơm.
2
今年も、あと二日を残すだけになったNăm nay chỉ còn lại hai ngày nữa thôi.
3
父は私たちに多くの財産を残してくれたBố để lại cho chúng tôi nhiêu tài sản.
199. 腐る
hủ
thiu, thối, hỏng
1
腐ったものを食べて、おなかを壊してしまったĂn phải đồ thiu nên bị đau bụng mất rồi.
2
生魚は腐りやすいから、早く食べたほうがいいVì cá tươi sống dễ hỏng, nên ăn sớm thì tốt hơn.
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!