Unit 02 – Động từ A – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
183. はなれる
li
tránh xa, cách xa
1
あぶないから、ストーブからはなれてあそびなさい」
“Vì nguy hiểm nên hãy chơi tranh xa khu vực lò sưởi ra!”

2
いま家族かぞくはなれてらしている
Bây giờ, tôi đang sống xa gia đình.

3
ふるさとをはなれて、もう10ねんになる
Tôi rời xa quê cũng đã được 10 năm.

4
あねとは4さいはなれている
Tôi và chị gái cách nhau 4 tuổi.
184. はな
li
rời xa, tách rời
1
テストのときは、つくえはなしてならべる
Khi làm bài kiểm tra thì xếp bàn cách xa nhau.

2
どもとあるくときは、はなさないようにしている
Lúc đi bộ cùng trẻ con, tôi cố gắng không rời tay đứa bé.
185. ぶつかる
 
va chạm, xung đột
1
みち自転車じてんしゃぶつかってけがをした
Tôi bị thương bởi va chạm với chiếc xe đạp trên đường.

2
どこへ旅行りょこうするか、ともだちと意見いけんぶつかってなかなかまらない
Do xung đột ý kiến với người bạn nên chúng tôi vẫn chưa đưa ra quyết định sẽ du lịch ở đâu.

3
仕事しごととデートの予定よていぶつかってこまっている
Lịch công việc và lịch hẹn hò trùng nhau nên tôi đang rất khó xử.

衝突しょうとつする
Va chạm, xung đột
186. ぶつける
 
đâm mạnh, đụng vào
1
運転うんてんしていて、くるま電柱でんちゅうぶつけてしまった
Đang lái xe thì ô tô tông chạm mạnh vào cột điện.
187. こぼれる
 
bị đổ, tràn
1
がふるえておちゃこばれてしまった
Tay tôi run rẩy và trà đã bị đổ.

2
くやしくてなみだこぼれた
Ức chế quá nên nước mắt cứ tuôn trào.
188. こぼす
 
làm đổ, làm tràn
1
コップをたおしてみずこぼしてしまった
Làm đổ cốc nên làm nước tràn ra ngoài.

2
祖母そぼはうれしさになみだこぼしていた
Bà tôi đã rơi nước mắt  vì hạnh phúc.

3
ちいさなどもは、はしが上手じょうず使つかえないので、すぐごはんをこぼしてしまう
Đứa con nhỏ của tôi vì không giỏi dùng đũa nên làm đổ cơm ra ngoài ngay lập tức.
189. ふく
 
lau, chùi
1
あせふく
Lau mồ hôi .

2
ふきんでテーブルのうえふく
Lau mặt bàn bằng khăn lau.

ふき
Lau chùi
190. 片付かたづ
phiến phụ
được dọn dẹp, được giải quyết
1
大掃除おおそうじをして、やっと部屋へやかたづいた
Sau khi tổng vệ sinh, cuối cùng phòng ốc căn cũng được dọn dẹp.

2
仕事しごと宿題しゅくだい事件じけん問題もんだい …}がかたづいた
{Công việc / bài tập về nhà / vụ án / vấn đề …} đã được giải quyết
191. 片付かたづける
phiến phụ
dọn dẹp, giải quyết
1
つくえうえかたづける
Dọn dẹp phía trên mặt bàn.

2
あらった食器しょっき食器しょっきだなかたづける
Dọn chén bát đã rửa vào trong tủ bát.

3
仕事しごと宿題しゅくだい事件じけん問題もんだい …}をかたづける
Giải quyết {công việc / bài tập về nhà / vụ án / vấn đề …}

かたづけ
Dọn dẹp 
192. つつ
bao
bọc, gói
1
プレゼントをきれいなかみ{で/に}つつ
Gói quà bằng giấy đẹp.

2
のこったおかしをつつんでってかえ
Gói kẹo còn thừa lại rồi mang về.

つつかみ
Giấy gói quà

つつみ→ _を{ける/ひらく}
Bưu kiện → {khui / mở} bưu kiện
193.
trương
dán
1
かべにポスターを
Dán áp phích lên tường.

2
はがきに切手きって
Dán tem lên bưu thiếp.

はがす
Bóc ra, lột ra
194. くなる
bị mất
1
部屋へやのかぎがなくなってしまった
Chìa khóa căn phòng đã bị mất rồi.

2
自信じしん/やる記憶きおく食欲しょくよく …}がなくなる
Mất đi {tự tin / động lực / kí ức / cảm giác thèm ăn…}
195. くす
làm mất
1
パスポートをなくしてこまっている
Tôi đã làm mất hộ chiếu và đang gặp rắc rối.

2
自信じしん/やる記憶きおく食欲しょくよく …}がなくす
Đánh mất {tự tin / động lực / ký ức / cảm giác thèm ăn …}.
196. りる
túc
đủ
1
この収入しゅうにゅうでは生活せいかつするのに全然ぜんぜんりない
Với thu nhập này thì hoàn toàn không đủ sống.

2
きょうの試験しけんむずかしくて、時間じかんりなかった
Bài kiểm tra hôm nay khó nên tôi không có đủ thời gian để làm.
3
この仕事しごとをするには、彼女かのじょ経験けいけんりない
Cô ấy chưa đủ kinh nghiệm để làm công việc này.
197. のこ
tàn
còn lại, sót lại
1
料理りょうりつくりすぎて、たくさんのこってしまった
Làm quá nhiều đồ ăn nên vẫn còn lại khá nhiều.

2
宿題しゅくだいは、あと漢字かんじ練習れんしゅうだけがのこっている
Bài tập về nhà chỉ còn bài luyện tập chữ hán thôi.

3
この地方ちほうには、まだゆたかな自然しぜんのこっている
Vùng đất này vẫn còn giữ lại được thiên nhiên phong phú.

のこ
Còn lại, sót lại
198. のこ
tàn
để lại, gác lại
1
ごはんをのこしてしまった
Tôi đã để thừa cơm.

2
今年ことしも、あと二日ふつかのこだけになった
Năm nay chỉ còn lại hai ngày nữa thôi.

3
ちちわたしたちにおおくの財産ざいさんのこしてくれた
Bố để lại cho chúng tôi nhiêu tài sản.
199. くさ
hủ
thiu, thối, hỏng
1
くさったものをべて、おなかをこわしてしまった
Ăn phải đồ thiu nên bị đau bụng mất rồi.

2
生魚なまざかなくさやすいから、はやべたほうがいい
Vì cá tươi sống dễ hỏng, nên ăn sớm thì tốt hơn.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm