関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
186. 解ける
giải
Tuột, giải tỏa
1
靴のひもがほどけた。Dây giày bị tuột
2
彼女の冗談で、みんなの緊張がほどけた。Lời nói đùa của cô ấy đã giải tỏa căng thẳng của mọi người
類 とける
Giải, tan chảy
187. 解く
giải
cởi bỏ, tháo
1
荷物のひもをほどいて中の物を出す。Tháo dây buộc hành lí và lấy đồ bên trong ra.
2
彼女は結んであった髪をパラリとほどいた。Cô ấy nhẹ nhàng tháo mái tóc đã được buộc ra
3
両国間の絡まった糸をほどいて、友好関係を築く。Tháo gỡ những vướng mắc giữa hai nước và xây dựng quan hệ hữu nghị.
4
古い服をほどいて縫い直す。Tháo chỉ những chiếc áo quần cũ để may lại.
類 とく
Làm tan chảy, giải (phương trình, bài toán)
188. 枯れる
khô
bị héo, bị tàn
1
害虫のせいで、木が枯れてしまった。Do côn trùng gây hại mà cây bị héo úa.
189. 枯らす
khô
Làm héo, khô héo
1
病気が発生し、多くの木が枯らしてしまった。Do dịch bệnh bùng phát, nên làm nhiều cây khô héo.
190. 傷む
thương
bị hỏng
1
生魚は傷みやすいから、早く食べたほうがいい。Cá tươi dễ bị hỏng nên ăn nhanh nhé.
名 傷み→_が早い、_が激しい
hư hỏng nhanh, hư hỏng nặng
191. 湿る
thấp
bị ẩm, ẩm ướt
1
朝干した洗濯物がまだ湿っている。Quần áo phơi từ sáng đến giờ vẫn còn ẩm
2
{空気/部屋/服/髪…}が湿る。Không khí/Căn phòng/Quần áo/Tóc… bị ẩm.
関 湿気、湿度、乾燥する
Hơi ẩm, độ ẩm, làm khô
合 湿りき、湿っぽい
ướt sũng, có vẻ ẩm ướt
名 湿り
Sự ẩm ướt
192. 凍る
đông
đông cứng, đóng băng
1
水が凍る。Nước đông đá.
2
水道が凍る。Ống nước bị đóng băng.
3
冷蔵庫の中でパンがちかちかに凍っている。Bánh mì trong tủ lạnh bị đông cứng
関 氷
Đá lạnh
193. 震える
chấn
run rẩy, rung
1
寒さ{に/で}手足がぶるぶる震える。Do lạnh nên chân tay run cầm cập.
2
「恐怖/怒り…}に体が震える。Người run bần bật vì sợ/tức…
3
{喜び/期待/感動…}で胸が震える。Tôi thấy trái tim mình rung động vì niềm vui/kỳ vọng/xúc động.
4
緊張で{声/手…}が震える。Căng thẳng nên tay/giọng run lên.
5
道路工事の振動で窓がラスががたがた震えた。Do chấn động công trình làm đường nên cửa kính nhà tôi rung lắc dữ dội.
合 震え上がる
run bắn cả lên
名 震え
Run rẩy, lẩy bẩy
194. 輝く
huy
sáng, tỏa sáng, lấp lánh
1
空に太陽が輝いている。Mặt trời đang chiếu sáng trên bầu trời.
2
彼女の指には大きなダイヤモンドが輝いていた。Chiếc nhẫn kim cương trên ngón tay cô ấy lấp lánh.
3
優勝した選手の顔は喜びに輝いていた。Gương mặt của vận động viên chiến thắng tỏa sáng rạng rỡ vì niềm vui.
名 輝き
Sáng chói, lấp lánh
195. 溢れる
dật
tràn, đầy
1
大雨で川の水があふれた。Do mưa lớn nên sông đầy nước.
2
悲しくて、目から涙があふれそうになった。Giàn giụa nước mắt vì đau buồn.
3
祭りの前なので、町には観光客があふれている。Trước thềm lễ hội nên thành phố tràn ngập khách du lịch.
4
大統領は自信にあふれた態度でスピーチをした。Tổng thống phát biểu bài diễn văn với phong thái tràn đầy sự tự tin.
196. 余る
dư
còn sót lại, bị bỏ lại, dư thừa
1
作りすぎて料理が余ってしまった。Nấu quá nhiều nên thức ăn bị thừa.
2
10を3で割ると1余る。10 chia 3 dư 1.
3
時間が余る。Dư thời gian.
名 余り
Dư thừa
197. 目立つ
mục lập
nổi bật, rõ rệt
1
彼女は背が高いので目立つだ。Cô ấy cao nên rất nổi bật.
2
この洋服は白いので汚れが目立ちやすい。Bộ quần áo này màu trắng nên dễ thấy vết bẩn.
3
彼は教室では目立たない存在だった。Anh ấy là một người không nổi bật trong lớp.
4
最近彼女は目立って日本語が上達した。Gần đây, cô ấy tiến bộ rõ rệt trong tiếng Nhật.
198. 見下ろす
kiến hạ
nhìn xuống
1
このビルの屋上から町が見下ろせる。Từ sân thượng tòa nhà này có thể nhìn xuống thị trấn.
2
木の上からカメラが私を見下ろしていた。Chiếc camera từ trên cây đang nhìn xuống chỗ tôi.
対 見上げる
Nhìn lên
199. 戦う・闘う
chiến đấu
đánh nhau, tranh chấp, tranh tài, chiến đấu, đấu tranh
1
国と国とが領土をめぐって戦う。Các nước gây chiến tranh quay quanh vấn đề lãnh thổ.
2
オリンピックでは各国が正々堂々と戦った。Tại Thế vận hội, các quốc gia đã thi đấu một cách công bằng và chính trực.
2
選挙で10人の候補が戦った。Trong cuộc bầu cử, 10 ứng cử viên đã cạnh tranh với nhau.
3
賃金をめぐって労働側と会社側が闘った。Phía công ty và người lao động đã đấu tranh xoay quay quanh vấn đề tiền lương.
2
裁判で闘って勝ったTôi đã đấu tranh và giành chiến thắng trong phiên tòa
4
{悪/不正/困難/病気/偏見/眠気…}と闘う。Đấu tranh với {cái ác/sự bất công/khó khăn/bệnh tật/định kiến/cơn buồn ngủ…}.
関 武力、武器
Vũ lực, vũ khí
類 争う、戦争する、闘争する
Cạnh tranh, chiến tranh, đấu tranh
200. 敗れる
bại
bị đánh bại
1
試合に敗れる。Bị thua trận đấu.
2
選挙で現職が新人に敗れた。Trong cuộc bầu cử, người đương nhiệm/người đang tại chức bị đánh bại bởi người mới.
類 負ける、敗北する
Thất bại (trong các tình huống thường ngày), Thất bại (trong các tình huống trang trọng hơn, thường liên quan đến các sự kiện lớn hoặc quan trọng)
201. 逃げる
đào
chạy trốn, trốn tránh
1
犯人は海外に逃げたらしい。Có vẻ như tê tội phạm đã chạy trốn ra nước ngoài.
2
逃げるが勝ち。Chuồn là thượng sách (chạy là sống).
3
社長に給料値上げを交渉したが、うまく逃げられた。Đã đàm phán tăng lương với giám đốc nhưng bị lảng tránh một cách khéo léo.
4
「つらいことから逃げずに、立ち向かっていこう」Đừng chạy trốn đau khổ, hãy đối mặt với nó.
類 逃亡する
Bỏ trốn
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!