Unit 02 – Động từ A – Bài 7 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
186. ほどける
giải
Tuột, giải tỏa
1
くつのひもがほどけた。
Cởi dây giày.

2
彼女かのじょ冗談じょうだんで、みんなの緊張きんちょうがほどけた。
Nhờ câu chuyện hài của cô ấy mà giải tỏa áp lực của mọi người

とける
Giải, tan chảy
187. ほど
giải
cởi bỏ, tháo
1
荷物にもつのひもをほどいてなかものす。
Tháo dây buộc hành lí và lấy đồ bên trong ra.

2
彼女かのじょむすんであったかみをパラリとほどいた。
Cô ấy tháo rời bít tóc đã đan.

3
両国間りょうこくかんからまったいとをほどいて、有効ゆうこう関係かんけいきずく。
Cởi bỏ sợi dây vướng mắc hai nước và xây dựng một mối quan hệ hữu nghị.

4
ふるふくをほどいてなおす。
Mở áo quần củ và khâu lại.

とく
Làm tan chảy, giải (phương trình, bài toán)
188. れる
khô
bị héo, bị tàn
1
害虫がいちゅうのせいで、れてしまった。
Do côn trùng gây hại mà cây bị héo úa.
189. らす
khô
héo
1
病気びょうき発生はっせいし、おおくのらしてしまった。
Do dịch bệnh phát sinh nên nhiều cây bị héo.
190. いた
thương
bị hỏng
1
生魚なまざかないたみやすいから、はやべたほうがいい。
Cá tươi dễ bị hỏng nên ăn nhanh nhé.

いたみ→_がはやい、_がはげしい
hư hỏng nhanh, hư hỏng nặng
191. 湿しめ
thấp
bị ẩm, ẩm ướt
1
あさした洗濯物せんたくものがまだ湿しめっている。
Đồ phơi buổi sáng vẫn còn ẩm ướt.

2
空気くうき/部屋へや/ふく/かみ…}が湿しめる。
Không khí/Căn phòng/Quần áo/Tóc… bị ẩm.

湿気しっけ湿度しつど乾燥かんそうする
Hơi ẩm, độ ẩm, làm khô

湿しめりき、湿しめっぽい
ướt sũng, có vẻ ẩm ướt

湿しめ
Sự ẩm ướt
192. こお
đông
đông cứng, đóng băng
1
みずこおる。
Nước đông đá.

2
水道すいどうこおる。
Ống nước đóng băng.

3
冷蔵庫れいぞうこなかでパンがちかちかこおっている。
Bánh mì đông cứng trong tủ lạnh.

こおり
Đá lạnh
193. ふるえる
chấn
run rẩy
1
さむさ{に/で}手足てあしがぶるぶるふるえる。
Do lạnh nên chân tay run cầm cập.

2
恐怖きょうふ/いかり…}にからだふるえる。
Người run bần bật vì sợ/tức…

3
よろこび/期待きたい/感動かんどう…}でむねふるえる。
Run lên vì vui mừng/mong đợi/cảm động…

4
緊張きんちょうで{こえ/…}がふるえる。
Căng thẳng nên tay/giọng run.

5
道路どうろ工事こうじ振動しんどうまどグラスががたがたふるえた。
Do chấn động công trình làm đường nên kính cửa sổ run lên cầm cập.

ふるがる
run bắn cả lên

ふる
Run rẩy, lẩy bẩy
194. かがや
huy
sáng, tỏa sáng, lấp lánh
1
そら太陽たいようかがやいている。
Mặt trời chiếu sáng trên bầu trời.

2
彼女かのじょゆびにはおおきなダイヤモンドがかがやいていた。
Chiếc nhẫn kim cương trên ngón tay cô ấy lấp lánh.

3
優勝ゆうしょうした選手せんしゅかおよろこびにかがやいていた。
Gương mặt của tuyển thủ chiến thắng ánh lên vẻ vui mừng.

かがや
Sáng chói, lấp lánh
195. あふれる
dật
tràn, đầy
1
大雨おおあめかわみずがあふれた。
Do mưa lớn nên sông đầy nước.

2
かなしくて、からなみだがあふれそうになった。
Dàn dụa nước mắt vì đau buồn.

3
まつりのまえなので、まちには観光客かんこうきゃくがあふれている。
Trước thềm lễ hội nên thành phố tràn ngập khách du lịch.

4
大統領だいとうりょう自信じしんにあふれた態度たいどでスピーチをした。
Tổng thống phát biểu bài diễn văn với phong thái đầy sự tự tin.
196. あま
còn sót lại, bị bỏ lại, dư thừa
1
つくりすぎて料理りょうりあまってしまった。
Nấu ăn quá nhiều nên thức ăn bị dư thừa.

2
10を3でると1あまる。
10 chia 3 dư 1.

3
時間じかんあまる。
Dư thời gian.

あま
Dư thừa
197. 目立めだ
mục lập
nổi bật
1
彼女かのじょたかいので目立めだつだ。
Cô ấy cao nên nổi bật.

2
この洋服ようふくしろいのでよごれが目立めだちやすい。
Bộ đồ phương Tây này màu trắng nên có điểm đáng nói là rất dễ bẩn.

3
かれ教室きょうしつでは目立めだたない存在そんざいだった。
Anh ấy tồn tại trong lướp học mà không có điểm nổi bật.

4
最近さいきん彼女かのじょ目立めだって日本語にほんご上達じょうたつした。
Gần đây cô ấy nổi bật với sự tiến bộ trong tiếng Nhật.
198. 見下みおろす
kiến hạ
nhìn xuống
1
このビルの屋上おくじょうからまち見下みおろせる。
Từ trần nhà của tòa nhà này nhìn xuống sẽ thấy được thành phố.

2
うえからカメラがわたし見下みおろしていた。
Cái máy ảnh đặt trên cây chiếu xuống tôi.

見上みあげる
Nhìn lên
199. たたかう・たたか
chiến đấu
đánh nhau, tranh chấp, tranh tài, chiến đấu, đấu tranh
1
くにくにとが領土りょうどをめぐってたたかう。
Các nước gây chiến tranh quay quanh vấn đề lãnh thổ.

2
オリンピックでは各国かっこく正々堂々せいせいどうどうたたかった。
Tại hội thể thao Olympic các nước đường đường chính chính tranh tài với nhau.

3
賃金ちんぎんをめぐって労働ろうどうがわ会社かいしゃがわたたかった。
Nhân công lao động và công ty gây chiến với nhau quay quanh vấn đề tiền lương.

4
あく/不正ふせい/困難こんなん/病気びょうき/偏見へんけん…}とたたかう。
Chiến tranh tàn ác/ chiến tranh phi nghĩa/chiến tranh tàn khóc/chiến tranh bệnh tật/chiến tranh thành kiến…

武力ぶりょく武器ぶき
Vũ lực, vũ khí

あらそう、戦争せんそうする、闘争とうそうする
Cạnh tranh, chiến tranh, đấu tranh
200. やぶれる
bại
bị đánh bại
1
試合しあいやぶれる。
Bị thua trận đấu.

2
選挙せんきょ現職げんしょく新人しんじんやぶれた。
Chức vụ hiện tại đã bị người mới đoạt sau cuộc bầu cử.

ける、敗北はいぼくする
Thất bại (trong các tình huống thường ngày), Thất bại (trong các tình huống trang trọng hơn, thường liên quan đến các sự kiện lớn hoặc quan trọng)
201. げる
đào
chạy trốn, trốn tránh
1
犯人はんにん海外かいがいげたらしい。
Tội phạm đã trốn ra nước ngoài.

2
げるがち。
Chạy là thượng sách (chạy là sống).

3
社長しゃちょう給料きゅうりょう値上ねあげを交渉こうしょうしたが、うまくげられた。
Đã đàm phán với giám đốc về việc tăng lương nhưng lại trốn tránh.

4
「つらいことからげずに、かっていこう」
Đừng trốn tránh sự đau khổ hãy đối diện với nó.

逃亡とうぼうする
Bỏ trốn

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm