関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
200. むける
bong tróc, lột ra
1
海で日焼けをして、背中の皮がむけたDa ở lưng bị bong tróc do bị cháy nắng ở biển.
201. むく
bóc, lột
1
果物の皮をむくBóc vỏ trái cây.
202. 滑る
hoạt
trượt
1
新しいスケート場はきれいで、楽しくすべることができたSân trượt băng mới rất sạch sẽ và đã có thể trượt một cách vui vẻ.
2
雨の日は道がすべりやすいので注意してくださいVào những ngày mưa thì đường rất dễ trơn trượt nên hãy chú ý nhé.
3
足がすべったTrượt chân.
4
皿がすべって落ちたCái dĩa bị trượt rồi rơi xuống.
5
手がすべってコップを割ってしまったTôi trượt tay và đã làm vỡ cái cốc mất rồi.
203. 積もる
tích
tích trữ, chồng chất
1
きのう降った雪が積もっているTuyết rơi vào hôm qua đã tích lại.
2
全然そうじをしていないので、ほこりが積もっているVì không lau chùi một chút nào, nên bụi bám đầy.
204. 積む
tích
chất lên, tích lũy
1
机の上に本がたくさん積んであるCó rất nhiều sách chồng chất lên nhau trên bàn làm việc.
2
レンガを積んで家をつくるXây nhà bằng cách chất gạch lên nhau.
3
車に荷物を積むChất hành lý lên xe.
4
働いて経験を積むLàm việc để tích lũy kinh nghiệm.
5
もっと練習を積まなくてはならないTôi cần phải luyện tập nhiều hơn.
対 おろす
Hạ xuống
205. 空く
không
trống, mở
1
くつしたに穴が空いてしまったCó lỗ hổng ở tất.
2
「その席、空いていますか」“Ghế đó còn trống không?”
3
(不動産屋で)「空いている部屋はありませんか」(Trong văn phòng bất động sản) “Có căn phòng nào còn trống không?”
4
平日は忙しいですが、土曜日なら空いていますTừ thứ 2 đến thứ 6 thì bận, nhưng nếu là thứ 7 thì tôi rảnh.
合 空き部屋、 空き地、 空き時間
Phòng trống, lô đất trống, thời gian rảnh
関 空席、 空室
Ghế trống, phòng trống
名 空き→ _がある <=> ない
Chỗ trống → Có chỗ trống <=> không có chỗ trống
対 ふさがる
Bận rộn
206. 空ける
không
đục, khoan, để trống
1
かべに穴を空けるKhoan lỗ trên tường.
2
電車でお年寄りのために席を空けたĐể dành chổ trống cho người lớn tuổi trên tàu điện.
3
「今度の土曜日、空けておいてね」“Hãy để trống lịch vào ngày thứ bảy tới nhá”.
対 ふさぐ
Bịt, chặn, chiếm
207. 下がる
hạ
đi xuống, lùi lại
1
{熱/温度/値段/成績 …}が下がるHạ sốt / nhiệt độ giảm / giá giảm / thành tích đi xuống…
2
「間もなく列車が参ります。白線の内側に下がってお待ちください」“Tàu sắp đến. Xin hãy lùi lại và đứng đợi ở phía bên trong vạch trắng.”
対 上がる
Tăng
208. 下げる
hạ
hạ bớt, giảm đi, thu dọn
1
{熱/温度/値段/成績 …}を下げるHạ sốt / hạ nhiệt độ / hạ giá / hạ thành tích…
2
「お皿をお下げしてもよろしいですか」“Tôi thu dọn bớt đĩa đi được chứ ạ?”
対 上げる
Gia tăng
209. 冷える
lãnh
được làm lạnh, giá lạnh
1
寒いところに長くいたので、手足が冷えてしまったVĩ đã ở quá lâu trong nơi lạnh giá, nên chân tay lạnh ngắt luôn rồi.
2
ジュースは冷えていないとおいしくないNước ép mà không được ướp lạnh thì sẽ không ngon.
3
「今夜は冷えますね」「ええ、温かいものが食べたいですね」“Tối nay trời lạnh nhỉ!” “Ừ, muốn ăn đồ ăn nóng hổi nhỉ!”
対 あたたまる
Được làm ấm
名 冷え
Lạnh
210. 冷やす
lãnh
làm lạnh, hạ nhiệt
1
この果物は冷やして食べたほうがおいしいTrái cây này thì làm lạnh ăn sẽ ngon hơn.
2
体を冷やしすぎるのは健康によくないLàm lạnh cơ thể quá mức thì không tốt cho sức khỏe.
3
「そんなに興奮するな。頭を冷やしてもう一度よく考えろ」“Đừng phấn khích như thế chứ. Bình tĩnh lại rồi suy nghĩ kỹ thêm lần nữa đi!”
対 あたためる
Làm ấm
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!