Unit 02 – Động từ A – Bài 8 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
202. がす
đào
thả ra, phóng thích, để tuột mất
1
さかなったが、ちいさいのでがしてやった。
Tôi câu cá nhưng nhỏ nên đã thả đi.

2
犯人はんにんいかけたが、混雑こんざつなかがしてしまった。
Đuổi theo tội phạm nhưng vì giữa đám hỗn loạn nên đã để tẩu thoát mất.

3
せっかくのチャンスをがしてしまった。
Đánh lỡ mất cơ hội tốt.

のがす、見逃みのが
Bỏ lỡ (thường liên quan đến cơ hội hoặc vật thể), Bỏ lỡ (cái gì đó mà bạn có thể nhìn thấy hoặc quan sát)
203. もど
lệ
quay lại, hồi lại 
1
わすものをしたのにづいて、いえもどった。
Nhận ra quên đồ nên đã quay lại nhà.

2
せきもどってください」
Hãy quay lại ghế.

3
サケはまれたかわもどる。
Cá hồi quay lại dòng sông đã sinh ra nó.

4
旅行りょこう/もの/会社かいしゃ/学校がっこう/出先でさき…}からもどる。
Trở về từ chuyến du lịch/Mua sắm/Công ty/Trường học/Nơi xuất phát.

5
記憶きおくもどる。
Trí nhớ quay lại.

6
意識いしきもどる。
Hồi phục ý thức.

7
事故じこみだれていたダイヤが平常へいじょうもどった。
Bảng giờ tàu chạy hỗn loạn do sự cố đã trở lại bình thường.

かえす、かえ
Quay trở lại , về
204. もど
lệ
để trả lại, hoàn trả lại, khôi phục lại, quay lại 
1
ものもとにあった場所ばしょもどしなさい」
Hãy đem đồ trở lại chỗ cũ.

2
はなしもともどすと…」
Khi quay ngược câu chuyện thì…

3
計画けいかく白紙はくしもどす。
Kế hoạch trở lại trang giấy trắng.(thất bại)

4
{わかめ/しいたけ…}をみずもどす。
Hồi phục tảo biển, nấm shitake… bằng nước.

5
時計とけいはりもどせるものならもどしたい。
Nếu có thể quay lại thời gian tôi cũng muốn.

6
車酔くるまよいでべたものを全部ぜんぶもどしてしまった。
Vì say xe nên nôn ra tất cả những thứ đã ăn.

Nôn, thờ ra

白紙はくし
Trang giấy trắng
205. まる
khảm
khớp với, bị kẹt, bị mắc bẫy, nghiện
1
かれ薬指くすりゆびには指輪ゆびわがはまっていた。
Ngón áp út của anh ấy bị kẹp nhẫn (không rút ra được).

2
{ボタン/手袋てぶくろ…}がはまらない。
Không kèm nút/ găng tay…

3
かた/わく/条件じょうけん…}にはまる。
Bị bó buộc trong khuôn mẫu/Khung/Điều kiện…

4
くるまのタイヤがみぞにはまってうごけなくなった。
Bánh xe ô tô bị kẹp các rãnh không cử động được.

5
いけ/みずたまり/あな…}にはまる。
Bị mắc kẹt trong hồ/Vũng nước/Hố…

6
わなにはまる。
Bị mắc bẫy.

7
最近さいきんゲームにはまっている。
Gần đây tôi cứ bị nghiện game.

てはまる
tương ứng, phù hợp với
206. める
khảm
làm chặt lại, kẹp chặt
1
さむいので、上着うわぎのボタンを全部ぜんぶはめた。
Vì lạnh nên tôi gài khít những nút áo khoác.

2
まどわくにガラスをはめる。
Gài kín kính khung cửa sổ.

3
相手あいてわなにはめる。
Cài bẫy đối phương.

てはめる
Phù hợp với
207. あつか
tráp
đối xử, xử lý, sử dụng, làm
1
こわれやすいものですから、丁寧ていねいあつかってください」
Vì đồ dễ vỡ nên hãy nhẹ nhàng.

2
「◯◯、ありますか」「すみません、当店とうてんではあつかっておりません」
“~ có không ạ””Xin lỗi, hiện quán đang xử lý ạ”

3
この雑誌ざっし芸能げいのうニュースをあつかうことはめったにない。
Tạp chí này hiếm khi đăng tin về nghệ thuật.

4
教師きょうし学生がくせいたちを公平こうへいあつかわなければならない。
Giáo viên phải đối xử công bằng với tất cả học sinh.

5
交通費こうつうひめんでは、中学生ちゅうがくせい大人おとなとしてあつかわれる。
Về vấn đề phí đi lại thì học sinh cấp hai cũng tính như người lớn.

6
受験じゅけんのために欠席けっせきした場合ばあいは、出席しゅっせきとしてあつかわれるのが普通ふつうだ。
Để dự thi, trường hợp vắng được xử lý như có mặt là bình thường.

あつか
Xử lý, thao tác

あつかい→[ひと]+あつか
được xem như, coi như là [Người]
208. かかわる
quan
liên quan
1
将来しょうらい子供こども教育きょういくにかかわる仕事しごとがしたい。
Tương lai tôi muốn làm công việc liên quan đến giáo dục trẻ em.

2
もうあのひととはかかわりたくない。
Tôi không muốn liên quan đến người đó nữa.

3
検査けんさ結果けっかいのちかかわる病気びょうきではないことがかった。
Kết quả điều tra tôi đã hiểu về bệnh tình liên quan đến sinh mệnh là không phải.

関係する、関係がある
Liên quan đến, có liên quan

関わり→_がある<=>ない
Có liên quan <=> không liên quan
209. 目指めざ
mục chỉ
nhắm vào、hướng đến
1
選手せんしゅたちはゴールを目指めざしてはしした。
Các cầu thủ nhắm vào quả bóng và chạy.

2
かれはT大学だいがく目指めざしている。
Anh ấy đang hướng đến trường đại học T.

3
かれ目指めざしているのは首相しゅしょうだ。
Anh ấy đang nhắm đến chức vị thủ tướng.

目標もくひょう
Mục tiêu

ねら
Hướng đến, nhắm đến
210. つ・
lập phát
khởi hành, xuất phát
1
8がつまつ海外かいがい赴任ふにんでヨーロッパへ予定よていだ。
Theo kế hoạch đi châu Âu nhận chức vào cuối tháng 8.

2
1030ぷん便びん成田なりた空港くうこうった。
Chuyến máy bay 10 giờ 30 đã xuất phát ở sân bay Narita.

出発しゅっぱつする
Xuất phát
211. むかえる
nghênh
đón, chào đón
1
あのみせはいつもきゃく笑顔えがおむかえる。
Cửa hàng đó lúc não niềm nở đón chào khách.

2
優勝ゆうしょうチームは拍手はくしゅむかえられた。
Bắt tay chào đón đội chiến thắng.

3
かれつまむかえた。
Anh ấy đón vợ.

4
転校生てんこうせいあたたかくむかえよう。
Hãy cùng chào đón học sinh chuyển trường một cách ấm cúng.

5
田中氏たなかしを{学長がくちょう/理事長りじちょう/会長かいちょう…}にむかえる。
Chào đón ông Tanaka làm Hiệu trưởng/Chủ tịch Hội đồng quản trị/Chủ tịch…

6
新年しんねん/はる/誕生日たんじょうび/い/…}をむかえる。
Đón năm mới/Mùa xuân/Sinh nhật/Tuổi già/Cái chết…

むか
Nghênh đón, tiếp đón
212. てる
trì
Đang có, phổ biến, được yêu thích
1
てるちから十分じゅうぶん発揮はっきしてください」
Hãy phát hết huy khả năng của mình đang có.

2
かれ女性じょせいてる。
Anh ấy được nữ giới yêu thích.
213. たとえる
lệ
ví như, so với
1
人生じんせいはよくたびにたとえられる。
Cuộc sống con người được ví như những chuyến đi.

2
恋人こいびと太陽たいようにたとえる。
Người yêu như mặt trời.

たとえ
Ví du, ví như

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm