関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
202. 逃がす
đào
thả ra, phóng thích, để tuột mất
1
魚を釣ったが、小さいので逃がしてやった。Tôi đã câu được cá, nhưng vì nó nhỏ nên thả đi.
2
犯人を追いかけたが、混雑の中で逃がしてしまった。Tôi đã đuổi theo tội phạm, nhưng để hắn trốn thoát trong đám đông hỗn loạn.
3
せっかくのチャンスを逃がしてしまった。Tôi đã để tuột mất cơ hội quý giá.
関 逃す、見逃す
Bỏ lỡ (thường liên quan đến cơ hội hoặc vật thể), Bỏ lỡ (cái gì đó mà bạn có thể nhìn thấy hoặc quan sát)
203. 戻る
lệ
quay lại, hồi lại, quay về, trở về
1
忘れ物をしたのに気づいて、家に戻った。Nhận ra mình để quên đồ, tôi quay về nhà.
2
「席に戻ってください」Hãy quay lại chỗ ngồi.
3
サケは生まれた川に戻る。Cá hồi quay về con sông nơi nó sinh ra.
4
{旅行/買い物/会社/学校/出先…}から戻る。Trở về từ chuyến du lịch/Mua sắm/Công ty/Trường học/Nơi xuất phát.
5
記憶が戻る。Ký ức quay trở lại
6
意識が戻る。Hồi phục ý thức.
7
事故で乱れていたダイヤが平常に戻った。Lịch tàu lộn xộn vì tai nạn đã trở lại bình thường.
類 引き返す、帰る
Quay trở lại , về
204. 戻す
lệ
để trả lại, hoàn trả lại, khôi phục lại, quay lại
1
「物は元にあった場所に戻しなさい」Hãy đem đồ trở lại chỗ cũ.
2
「話を元に戻すと…」Nếu quay lại câu chuyện ban đầu thì…
3
計画を白紙に戻す。Đưa kế hoạch trở lại trang giấy trắng (đưa về vạch xuất phát)
4
{わかめ/しいたけ…}を水で戻す。Hồi phục tảo biển, nấm shitake… bằng nước.
5
時計の針を戻せるものなら戻したい。Nếu có thể quay lại thời gian, thì tôi cũng muốn trở lại.
6
車酔いで食べたものを全部戻してしまった。Vì say xe nên nôn ra tất cả những thứ đã ăn.
類 吐く
Nôn, thờ ra
連 白紙に
Trang giấy trắng
205. 嵌まる
khảm
khớp với, bị kẹt, bị mắc bẫy, nghiện, gò bó, bó buộc
1
彼の薬指には指輪がはまっていた。Chiếc nhẫn nằm vừa khít trên ngón áp út của anh ấy.
2
{ボタン/手袋…}がはまらない。{Cúc áo/găng tay…} không vừa.
3
{型/枠/条件…}にはまる。Bị bó buộc trong khuôn mẫu/Khung/Điều kiện…
4
車のタイヤが溝にはまって動けなくなった。Bánh xe ô tô bị kẹt vào rãnh, không cử động được.
5
{池/水たまり/穴…}にはまる。Bị mắc kẹt trong hồ/Vũng nước/Hố…
6
罠にはまる。Bị mắc bẫy.
7
最近ゲームにはまっている。Gần đây tôi cứ bị nghiện game.
合 当てはまる
tương ứng, phù hợp với
206. 嵌める
khảm
làm chặt lại, kẹp chặt, đeo, đội
1
寒いので、上着のボタンを全部はめた。Vì quá lạnh, nên tôi đã cài hết khuy áo khoác.
2
{手袋/指輪/キャップ ・・・ }をはめる。Đeo, đội {găng tay/nhẫn/mũ lưỡi trai…}.
3
窓枠にガラスをはめる。Lắp kính vào khung cửa sổ
4
相手を罠にはめる。Cài bẫy đối phương.
合 当てはめる
Phù hợp với
207. 扱う
tráp
đối xử, xử lý, sử dụng, làm, đề cập đến, đối xử, được xem như, được tính như
1
「壊れやすい物ですから、丁寧に扱ってください」Vì đồ dễ vỡ nên hãy xử lý cẩn thận.
2
(商店で)「◯◯、ありますか」「すみません、当店では扱っておりません」(Tại cửa hàng) “◯◯ có không ạ?””Xin lỗi, hiện quán không làm cái này ạ.”
3
この雑誌で芸能ニュースを扱うことはめったにない。Tạp chí này hiếm khi đề cập đến các tin về nghệ thuật.
4
教師は学生たちを公平に扱わなければならない。Giáo viên phải đối xử công bằng với tất cả học sinh.
5
交通費の面では、中学生は大人として扱われる。Về vấn đề phí đi lại thì học sinh cấp hai cũng được đối xử như người lớn.
6
受験のために欠席した場合は、出席として扱われるのが普通だ。Trường hợp vắng mặt do đi thi thì thường được tính như là có mặt.
類 取り扱う
Xử lý, thao tác
名 扱い→[人]+扱い
được xem như, coi như là [Người]
208. 関わる
quan
liên quan, dính dáng, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến…
1
将来は子供の教育にかかわる仕事がしたい。Tương lai tôi muốn làm công việc liên quan đến giáo dục trẻ em.
2
もうあの人とは関わりたくない。Tôi không muốn dính dáng đến người đó nữa.
3
検査の結果、命に関わる病気ではないことが分かった。Kết quả kiểm tra cho thấy đây không phải là căn bệnh nguy hiểm đến tính mạng.
類 関係する、関係がある
Liên quan đến, có liên quan
名 関わり→_がある<=>ない
Có liên quan <=> không liên quan
209. 目指す
mục chỉ
nhắm vào, hướng đến
1
選手たちはゴールを目指して走り出した。Các cầu thủ đã lao đi với tất cả sức lực hướng về đích.
2
彼はT大学を目指している。Anh ấy đang hướng đến trường đại học T.
3
彼が目指しているのは首相の座だ。Điều anh ấy đang nhắm đến là chiếc ghế thủ tướng.
関 目標
Mục tiêu
類 狙う
Hướng đến, nhắm đến
210. 立つ・発つ
lập phát
khởi hành, xuất phát
1
8月末に海外赴任でヨーロッパへ立つ予定だ。Tôi dự định sẽ sang châu Âu vào cuối tháng 8 để nhận nhiệm vụ công tác ở nước ngoài
2
10時30分の便で成田空港を発った。Chuyến máy bay 10 giờ 30 đã xuất phát ở sân bay Narita.
類 出発する
Xuất phát
211. 迎える
nghênh
đón, chào đón
1
あの店はいつも客を笑顔で迎える。Cửa hàng ấy luôn tiếp đón khách hàng rất niềm nở.
2
優勝チームは拍手で迎えられた。Đội vô địch được chào đón bằng những tràng pháo tay.
3
彼は妻を迎えた。Anh ấy đã đón cô ấy về làm vợ.
4
転校生を温かく迎えよう。Hãy cùng chào đón học sinh chuyển trường thật nồng ấm nhé.
5
田中氏を{学長/理事長/会長…}に迎える。Chào đón ông Tanaka làm Hiệu trưởng/Chủ tịch Hội đồng quản trị/Chủ tịch…
6
{新年/春/誕生日/老い/死…}を迎える。Đón năm mới/Mùa xuân/Sinh nhật/Tuổi già/Cái chết…
名 迎え
Nghênh đón, tiếp đón
212. 持てる
trì
Đang có, phổ biến, được yêu thích
1
「持てる力を十分に発揮してください」Hãy phát hết huy khả năng của mình đang có.
2
彼は女性に持てる。Anh ấy được phụ nữ yêu thích.
213. 例える
lệ
ví như, so với
1
人生はよく旅にたとえられる。Đời người thường được ví như một hành trình.
2
恋人を太陽にたとえる。Ví người yêu như mặt trời.
名 たとえ
Ví du, ví như
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!