関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
214. 努める
nỗ
nỗ lực, cố gắng
1
できるかぎり問題の解決に努めたい。Tôi muốn cố gắng hết sức để giải quyết vấn đề.
2
心配ごとがあっても、努めて明るく振舞った。Dù có gặp chuyện gì lo lắng, nhưng tôi vẫn cố gắng tỏ ra vui vẻ.
215. 務まる
vụ
Đảm đương, gánh vác
1
こんな難しい役が私に務まるだろうか。Không biết tôi có đảm đương nổi chức vụ khó khăn này không.
2
{役職/仕事・・・}が務まる。Đảm đương {chức vụ/công việc…}.
216. 務める
vụ
Đảm nhiệm, phục vụ, làm
1
会議で議長を務めた。Đã đảm nhiệm vai trò chủ tịch cuộc họp.
2
4年間首相を務めた。Tôi đã làm thủ tướng trong suốt 4 năm.
名 務め→_を果たす
hoàn thành nhiệm vụ
217. 取り消す
thủ tiêu
hủy
1
仕事が忙しくなり、飛行機の予約を取り消した。Công việc trở nên bận rộn nên tôi đã hủy chuyến bay.
2
「ただ今申し上げたことは取り消します」Tôi xin rút lại những điều vừa nói.
類 キャンセルする
Hủy bỏ
名 取り消し
Sự xóa bỏ, hủy bỏ
218. 終える
chung
kết thúc, hoàn thành
1
今日は6時までに仕事を終えて退社するつもりだ。Hôm nay tôi định hoàn thành công việc trước 6 giờ và rời công ty.
2
新入社員たちは研修を終えると、各地の支店に配属された。Sau khi hoàn thành khóa đào tạo, các nhân viên mới được đưa về các chi nhánh.
3
祖父は家族に見守られて90年の生涯を終えた。Ông tôi đã kết thúc cuộc đời 90 năm bên sự chăm sóc của gia đình.
対 始まる
Bắt đầu
219. 呼びかける
hô
gọi, kêu gọi
1
意義不明の母に呼び掛けた。Tôi đã gọi mẹ đang bất tỉnh.
2
仲間に呼び掛けて、寄付金を集めた。Kêu gọi đồng nghiệp quyên góp tiền.
3
平和の大切さを世界に呼び掛けよう。Chúng ta hãy kêu gọi thế giới về tầm quan trọng của hòa bình.
名 呼び掛け
Sự kêu gọi, lời kêu gọi
220. 呼び出す
hô xuất
triệu hồi, triệu tập, gọi đến
1
学費を払っていなかったので、事務局に呼び出された。Vì không đóng học phí nên bị gọi lên văn phòng.
2
急ぎの用事だったので、学校に電話をして子供を呼び出してもらった。Vì có việc gấp, tôi đã gọi điện nhờ nhà trường gọi con ra giúp.
名 呼び出し
Triệu tập, gọi, Trong IT là Call (biến, hàm..)
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!