Unit 02 – Động từ A – Bài 9 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
214. つとめる
nỗ
nỗ lực, cố gắng
1
できるかぎり問題もんだい解決かいけつつとめたい。
Nỗ lực để giải quyết vấn đề.

2
心配しんぱいごとがあっても、つとめてあかるく振舞ふるまった。
Dù có gặp chuyện gì lo lắng, cũng cố gắng sáng suốt để giải quyết.
215. つとまる
vụ
Đảm đương, gánh vác
1
こんなむずかしいやくわたしつとまるだろうか。
Một nhiệm vụ khó khăn như thế mà lại giao cho tôi à.
216. つとめる
vụ
phục vụ, làm
1
会社かいしゃ議長ぎちょうつとめた。
Tôi làm trưởng hội nghị ở công ty.

2
4年間ねんかん首相しゅしょうつとめた。
Tôi đảm nhận thủ tướng 4 năm.

つとめ→_をたす
hoàn thành nhiệm vụ
217.
thủ tiêu
hủy
1
仕事しごといそがしくなり、飛行機ひこうき予約よやくした。
Công việc trở nên bận rộn nên tôi đã hủy chuyến bay.

2
「ただいまもうげたことはします」
Tôi xin hủy cái đã đặt.

キャンセルする
Hủy bỏ

Sự xóa bỏ, hủy bỏ
218. える
chung
kết thúc, hoàn thành
1
今日きょうは6までに仕事しごとえて退社たいしゃするつもりだ。
Tôi dự định hôm nay 6 giờ hoàn thành công việc và rời công ty.

2
新入しんにゅう社員しゃいんたちは研究けんきゅうえると、各地かくち支店してん配属はいぞくされた。
Những nhân viên mới sau khi kết thúc thử nghiệm sẽ được đưa đến các chi nhánh làm việc.

3
祖父そふ家族かぞく見守みまもられて90ねん生涯しょうがいえた。
Ông đã chăm sóc gia đình trong 90 năm cuộc đời.

はじまる
Bắt đầu
219. びかける
gọi, kêu gọi
1
意義いぎ不明ふめいははけた。
Gọi người mẹ đang bất tỉnh.

2
仲間なかまけて、寄付金きふきんあつめた。
Kêu gọi đồng nghiệp quyên góp tiền.

3
平和へいわ大切たいせつさを世界せかいけよう。
Kêu gọi thế giới hiểu biết tầm quan trọng của hòa bình.

Sự kêu gọi, lời kêu gọi
220.
hô xuất
triệu hồi, triệu tập, gọi đến
1
学費がくひはらっていなかったので、事務局じむきょくされた。
Vì không đóng học phí nên bị gọi lên văn phòng.

2
いそぎの用事ようじだったので、学校がっこう電話でんわをして子供こどもしてもらった。
Vì có việc gấp nên gọi điện đến trường nhờ gọi con giúp.

Triệu tập, gọi, Trong IT là Call (biến, hàm..)

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm