関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
221. 有難い
hữu nan/nạn
biết ơn, cảm ơn, cảm kích
1
「病気の私の元へ来てくれたあなたの気持ちがありがたい」Tôi rất cảm kích vì bạn đã đến thăm khi tôi bị bệnh.
2
ありがたいことに友達に恵まれている。Thật sự biết ơn vì tôi được ban cho những người bạn tốt.
3
給料が上がったのはありがたいことだ。Việc được tăng lương là một điều đáng quý.
4
(店で)「あの人達はコーヒーだけで5時間も大声で話し続けている。有り難くない客だ」(Tại cửa hàng) Những người đó chỉ uống mỗi cà phê mà nói chuyện ầm ĩ suốt 5 tiếng đồng hồ. Thật là những khách hàng không đáng có.
合 有り難さ、ありがたみ
Sự cảm kích – lòng biết ơn, Sự biết ơn (nhấn mạnh hơn đến cảm giác hoặc giá trị của sự biết ơn đó)
222. 申し訳ない
thân dịch
xin lỗi
1
「ご迷惑をおかけして、申し訳ありませんでした」Thành thật xin lỗi đã gây phiền phức cho bạn.
合 申し訳なさ
Sự áy náy, cảm giác có lỗi
223. 目出度い
mục xuất độ
Đáng mừng, vui, hạnh phúc, tốt lành (thuận lợi)
1
子供たちの大学合格や結婚など、今年はめでたいことが多かった。Năm nay có nhiều chuyện đáng mừng như con cái đỗ đại học, kết hôn…
合 めでたさ
Niềm vui mừng, sự hân hoan
224. 幸いな
hạnh
Hân hanh, hạnh phúc, may mắn, biết ơn, cảm kích
1
いい友人に恵まれて幸いだ。Mình thật may mắn khi được ban cho người bạn tốt.
2
「皆さまのご意見をいただければ幸いです」Chúng tôi rất biết ơn nếu nhận được ý kiến của mọi người.
3
交通事故に遭ったが、{幸い{に/にも}/幸いなことに}けがはなかった。Mặc dù gặp tai nạn giao thông nhưng may mắn là không bị thương.
類 幸せな、幸福な、幸運な、運がいい
Hạnh phúc (thường sử dụng trong văn nói hàng ngày), hạnh phúc (trọng hơn và thường được sử dụng trong văn viết, các bài diễn thuyết), may mắn, gặp may
名 幸い
Cảm kích, trân trọng, biết ơn
慣 不幸中の幸い
Trong cái rủi có cái may (Trong hoạ có phúc)
動 幸いする
mang lại may mắn
225. 恋しい
luyến
nhớ, nhớ nhung / Được yêu thích, quý mến
1
{国の両親/恋人/ふるさと…}が恋しい。Nhớ cha mẹ ở quê/ người yêu/ quê hương…
2
ビールが恋しい季節になった。Đã đến mùa thích uống bia.
合 恋しさ
Nỗi nhớ, nối nhớ nhung
226. 懐かしい
hoài
nhớ tiếc, hồi nhớ, hoài niệm
1
子供のころが懐かしい。Nhớ thời thơ ấu.
2
家族と旅行したのは懐かしい思い出だ。Kỳ nghỉ cùng gia đình là một kỷ niệm đáng nhớ.
3
電話から懐かしい声が聞こえてきた。Tôi nghe thấy giọng nói thân quen từ điện thoại.
4
アルバムを見ると学生時代を懐かしく思い出す。Cứ xem lại album là tôi lại bồi hồi nhớ về thời học sinh.
合 懐かしさ
Nỗi nhớ, sự hoài niệm
動 懐かしむ
Nhớ, hoài niệm
227. 幼い
ấu
non nớt, bé, trẻ con, ngây thơ
1
幼い子供が遊んでいる。Những đứa trẻ con đang chơi.
2
彼は体は大人だが、考え方は幼い。Anh ấy tuy thân xác người lớn nhưng suy nghĩ thì vẫn còn non nớt lắm.
関 幼稚な、未熟な
Non nớt (Thường dùng để chỉ sự non nớt, thiếu chín chắn trong suy nghĩ, hành động, hoặc cách cư xử của ai đó. có thể mang tính chất phê phán), non nớt (Thường dùng để chỉ sự thiếu kinh nghiệm, kỹ năng, hoặc chưa hoàn thiện trong một lĩnh vực nào đó. Không nhất thiết mang ý nghĩa phê phán và có thể chỉ ra rằng người đó cần thêm thời gian để phát triển)
合 幼友達、幼さ
Bạn thời thơ ấu, sự trẻ con, non nớt
228. 心細い
tâm tế
cô đơn, cô độc
1
始めて来日した時は、 言葉もわからず知り合いもなく、とても心細かった。Lúc mới sang Nhật, không biết tiếng cũng chẳng có quen ai, tôi cảm thấy rất cô đơn.
類 不安な
Bất an
合 心細さ
Sự cô đơn
対 心強い
Vững tâm, vững lòng
229. 可哀想な
khả ai tưởng
tội nghiệp, đáng thương
1
子供を叱ったが、泣いているのを見てかわいそうになった。Dù tôi đã la mắng con, nhưng khi thấy nó khóc, tôi lại thấy thương.
2
「犬がひかれて死んでるよ」「かわいそうに…」“Con chó bị cán nên chết mất rồi””Thật là tội nghiệp”
関 気の毒な
Đáng thương, đáng tiếc
類 哀れな
Đáng thương, buồn thảm, bi ai
230. 気の毒な
khí độc
đáng tiếc, đáng thương, tội nghiệp
1
「彼女、先日お父さんを事故で亡くされたそうだよ」「お気の毒に…」“Mình nghe nói cô ấy mới mất bố mấy hôm trước vì tai nạn giao thông đấy.””Thật đáng thương…”
2
彼は確かに失敗したが、あんなに非難されては気の毒だ。Đúng là anh ấy gặp thất bại, nhưng trách móc như vậy thật là tội nghiệp.
関 かわいそうな
Cảm thấy tội nghiệp, đáng thương
231. 貧しい
bần
nghèo, nghèo khó, nghèo nàn
1
私は貧しい家に育った。Tôi lớn lên trong một gia đình nghèo.
2
貧しい{家庭/生活/国/食事…}Gia đình/Cuộc sống/Đất nước/Bữa ăn nghèo khó, nghèo nàn
関 貧乏な
Nghèo, nghèo nàn
合 貧しさ
Sự nghèo khó, nghèo nàn
対 豊かな、裕福な
Giàu có, dư dả
連 心が_
Tâm hồn nghèo nàn
232. 惜しい
tích
Đáng tiếc, Yêu quý, quý trọng
1
後一つ問題ができていれば合格だったのに。惜しかった。Chỉ cần thêm một câu nữa là đậu rồi, thế mà lại. Tiếc quá đi.
2
今まで頑張ったのだから、ここでやめるのは惜しい。Đã cố gắng cho đến ngày hôm nay rồi, bỏ cuộc lúc này thì tiếc lắm.
3
まだ使える物を捨てるのは惜しい。Vứt bỏ những thứ còn có thể dùng được thì tiếc quá.
4
時間が惜しい。Quý thời gian.
5
惜しい人を亡くした。Người yêu quý đã mất.
類 残念な、もったいない
Đáng tiếc, lãng phí
合 惜しさ
Sự tiếc nuối
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!