Unit 03 – Tính từ A – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
221. 有難ありがた
hữu nan/nạn
biết ơn, cảm ơn, cảm kích
1
病気びょうきわたしもとてくれたあなたの気持きもちがありがたい」
Cảm ơn mọi người đã đến thăm khi tôi nằm viện.

2
ありがたいことに友達ともだちめぐまれている。
Mang ơn bạn bè về những điều tốt đẹp.

3
給料きゅうりょうがったのはありがたいことだ。
Lương tăng thật là điều sung sướng.

4
「あの人達ひとたちはコーヒーだけで5時間じかん大声おおごえはなつづけている。がたくないきゃくだ」
Người kia chỉ uống có một tách cà phê mà nói chuyện điện thoại 5 giờ đồng hồ. Thật là vị khách không ưa nổi.

がたさ、ありがたみ
Sự cảm kích – lòng biết ơn, Sự biết ơn (nhấn mạnh hơn đến cảm giác hoặc giá trị của sự biết ơn đó)
222. もうわけない
thân dịch
xin lỗi
1
「ご迷惑めいわくをおかけして、もうわけありませんでした」
Thành thật xin lỗi vì đã làm phiền.

もうわけなさ
Sự áy náy, cảm giác có lỗi
223. 目出度めでた
mục xuất độ
vui, hạnh phúc, tốt lành (thuận lợi)
1
子供こどもたちの大学だいがく合格ごうかく結婚けっこんなど、今年ことしはめでたいことがおおかった。
Bon trẻ đứa đỗ đại học, đứa kết hôn, năm nay thật nhiều chuyện vui.

めでたさ
Niềm vui mừng, sự hân hoan
224. さいわいな
hạnh
hạnh phúc, may mắn
1
いい友人ゆうじんめぐまれてさいわいだ。
Được bạn bè yêu mến thật vui.

2
みなさまのご意見いけんをいただければさいわいです」
Nhận được ý kiến đóng góp của mọi người tôi rất vui.

3
交通こうつう事故じこにあったが、{さいわい{に/にも}/さいわいなことに}けがはなかった。
Mặc dù gặp tai nạn giao thông nhưng may mắn là không bị thương.

しあわせな、幸福こうふくな、幸運こううんな、うんがいい
Hạnh phúc (thường sử dụng trong văn nói hàng ngày), hạnh phúc (trọng hơn và thường được sử dụng trong văn viết, các bài diễn thuyết), may mắn, gặp may

さいわ
Cảm kích, trân trọng, biết ơn

不幸中ふこうちゅうさいわ
Trong cái rủi có cái may (Trong hoạ có phúc)

さいわいする
mang lại may mắn
225. こいしい
luyến
nhớ, nhớ nhung / Được yêu thích, quý mến
1
くに両親りょうしん/恋人こいびと/ふるさと…}がこいしい。
Nhớ cha mẹ ở quê/ nhớ người yêu/ nhớ quê hương…

2
ビールがこいしい季節きせつになった。
Đã thay đổi sang mùa thích uống bia

こいしさ
Nỗi nhớ, nối nhớ nhung
226. なつかしい
hoài
nhớ tiếc, hồi nhớ, hoài niệm
1
子供こどものころがなつかしい。
Nhớ thời còn trẻ con.

2
家族かぞく旅行りょこうしたのなつかしいおもだ。
Nhớ những kỉ niệm khi cùng gia đình đi du lịch.

3
電話でんわからなつかしいこえこえてきた。
Từ điện thoại nghe thấy giọng nói quen thuộc.

4
アルバムをると学生がくせい時代じだいなつかしくおもす。
Khi nhìn thấy album nhớ lại những kỉ niệm thời còn đi học.

なつかしさ
Nỗi nhớ, sự hoài niệm

なつかしむ
Nhớ, hoài niệm
227. おさな
ấu
non nớt, bé, trẻ con, ngây thơ
1
おさな子供こどもあそんでいる。
Những đứa trẻ đang chơi.

2
かれからだ大人おとなだが、かんがかたおさない。
Anh ấy tuy thân xác người lớn nhưng suy nghĩ thì vẫn còn non nớt lắm.

幼稚ようちな、未熟みじゅく
Non nớt (Thường dùng để chỉ sự non nớt, thiếu chín chắn trong suy nghĩ, hành động, hoặc cách cư xử của ai đó. có thể mang tính chất phê phán), non nớt (Thường dùng để chỉ sự thiếu kinh nghiệm, kỹ năng, hoặc chưa hoàn thiện trong một lĩnh vực nào đó. Không nhất thiết mang ý nghĩa phê phán và có thể chỉ ra rằng người đó cần thêm thời gian để phát triển)

幼友達おさなともだちおさな
Bạn thời thơ ấu, sự trẻ con, non nớt
228. 心細こころぼそ
tâm tế
cô đơn, cô độc
1
はじめて来日らいにちしたときは、 言葉ことばもわからずいもなく、とても心細こころぼそかった。
Lúc mới sang Nhật, không hiểu tiếng, bạn bè cũng không có thật cô đơn.

不安ふあん
Bất an

心細こころぼそ
Sự cô đơn

こころづよ
Vững tâm, vững lòng
229. 可哀想かわいそう
khả ai tưởng
tội nghiệp, đáng thương
1
子供こどもしかったが、いているのをてかわいそうになった。
Mặc dù mắng con, nhưng thấy nó khóc lại thấy tội nghiệp.

2
いぬがひかれてんでるよ」「かわいそうに…」
“Con chó bị cán nên chết mất rồi””Thật là tội nghiệp”

どく
Đáng thương, đáng tiếc

あわれな
Đáng thương, buồn thảm, bi ai
230. どく
khí độc
đáng tiếc, đáng thương
1
彼女かのじょ先日せんじつとうさんを事故じこくされたそうだよ」「おどくに…」
“Nghe nói bố cô ấy bị tai nạn giao thông đã qua đời hôm trước rồi””Thật đáng thương…”

2
かれたしかに失敗しっぱいしたが、あんなに非難ひなんされてはどくだ。
Anh ấy đã thất bại rồi mà còn đổ lổi như thế nữa thật là đáng thương.

かわいそうな
Cảm thấy tội nghiệp, đáng thương
231. まずしい
bần
nghèo, nghèo khó, nghèo nàn
1
わたしまずしいいえそだった。
Tôi được nuôi dưỡng trong gia đình nghèo.

2
まずしい{いえ/生活せいかつ/くに/食事しょくじ…}
Nhà/Cuộc sống/Quốc gia/Bữa ăn nghèo khó, nghèo nàn

貧乏びんぼう
Nghèo, nghèo nàn

まずしさ
Sự nghèo khó, nghèo nàn

ゆたかな、裕福な
Giàu có, dư dả

こころが_
Tâm hồn nghèo nàn
232. しい
tích
Đáng tiếc, Yêu quý, quý trọng
1
あと ひと問題もんだいができていれば合格ごうかくだったのに。しかった。
Chỉ cần thêm một câu nữa là đậu rồi mà lại …tiếc quá đi.

2
いままで頑張がんばったのだから、ここでやめるのはしい。
Đã cố gắng cho đến ngày hôm nay rồi đến đây lại bỏ thì thật tiếc.

3
まだ使つかえるものてるのはしい。
Những thứ còn có thể dùng được mà vứt đi thì thật tiếc.

4
時間じかんしい。
Quý thời gian.

5
しいひとくした。
Người yêu quý đã mất.

残念ざんねんな、もったいない
Đáng tiếc, lãng phí

しさ
Sự tiếc nuối

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm