Unit 03 – Tính từ A – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
259. しあわせな
hạnh
hạnh phúc
1
しあわせな人生じんせい
Cuộc sống hạnh phúc.

2
しあわせにらす
Sống trong hạnh phúc .

3
いい家族かぞくともだちがいて、わたししあわせだ
Tôi hạnh phúc vì có gia đình và bạn bè tốt.

不幸ふしあわせな
Bất hạnh, kém may mắn

しあわせ <=> 不幸ふしあわ
Hạnh phúc <=> Bất hạnh
260. 得意とくい
đắc ý
giỏi, tinh thông, thành thạo, khoái trí, đắc ý
1
彼女かのじょは{ギター/作文さくぶん料理りょうり …}が得意とくい
Cô ấy giỏi về {đàn guitar / viết văn / nấu ăn…}.

2
わたし得意とくい教科きょうか数学すうがくです
Môn học sở trường của tôi là toán học.

3
ちちもの得意とくいしている
Bố tôi rất giỏi đan len.

4
おとうとはテストで100てんをとって得意とくいなっている
Em trai tôi đang rất khoái trí vì đạt được 100 điểm trong bài kiểm tra.

_にする
Giỏi làm gì đó

苦手にがてな、 不得意ふとくい
Yếu, không giỏi
261. 苦手にがて
khổ thủ
kém, yếu, không giỏi, ghét, không thích, không hợp
1
彼女かのじょは{ギター/作文さくぶん料理りょうり …}が苦手にがて
Cô ấy không giỏi { đàn guitar / viết văn / nấu ăn …}.

2
わたし苦手にがて教科きょうか数学すうがくです
Môn tôi học kém là toán học .

3
わたし山本やまもとさんが苦手にがて
Tôi không hợp với anh Yamamoto.

4
チーズは、あのにおいがどうも苦手にがて
Tôi không thích mùi của phô mai lắm.

得意とくい
Giỏi, đắc ý
262. 熱心ねっしん
nhiệt tâm
nhiệt tình, tận tâm
1
熱心ねっしん仕事しごとぶりがみとめられて昇進しょうしんした
Được sự công nhận đối với tác phong làm việc nhiệt tình của mình nên anh ấy đã được thăng chức.

2
熱心ねっしんプロポーズされて結婚けっこんした
Cô ấy đã kết hôn sau khi được cầu hôn một cách nồng nhiệt.

3
彼女かのじょどもの教育きょういく熱心ねっしん
Cô ấy rất tận tâm với việc giáo dục trẻ con.

熱心ねっしん
Sự nhiệt tình, đam mê

不熱心ふねっしん
Lãnh đạm, thờ ơ
263. 夢中むちゅう
mộng trung
say mê, say sưa, miệt mài
1
どものころ、SF漫画まんが夢中むちゅうなった
Hồi còn nhỏ, tôi say mê truyện tranh khoa học viễn tưởng.

2
かれまれたばかりのどもに夢中むちゅう
Anh ấy say sưa với đứa con vừa mới sinh.

3
社会しゃかいじんになったばかりで、毎日まいにち{○夢中むちゅうで/✕夢中むちゅうに}ごしている
Vừa mới trở thành người của xã hội, cho nên tôi say sưa hăng hái làm việc mỗi ngày.
264. 退屈たいくつ
thoái khuất
buồn tẻ, chán ngắt
1
ほかの観客かんきゃくわらいながらていたが、わたしには退屈たいくつ映画えいがだった
Mặc dù các khán giả khác vừa xem vừa cười, nhưng đối với tôi, đó là một bộ phim nhàm chán.

2
きょうは、なにもすることがなくて退屈たいくつ
Hôm nay chẳng có gì để làm, chán quá.

退屈たいくつ
Sự buồn chán

退屈たいくつ (れい・ 校長こうちょう先生せんせいはなしながくて退屈たいくつした
Chán nản (ví dụ, câu chuyện của hiệu trưởng dài và chán) 
265. 健康けんこう
kiện khang
khỏe mạnh, tráng kiện
1
こころからだ健康けんこうどもをそだてたい
Tôi muốn nuôi dạy con khỏe mạnh cả về thể chất lẫn tinh thần.

2
毎日まいにち運動うんどうをしていたら、とても健康けんこうになった
Sau khi tập thể dục mỗi ngày, tôi đã trở nên rất khỏe mạnh.

健康的けんこうてき
Lành mạnh, khỏe khoắn

不健康ふけんこう
Ốm yếu, không khỏe mạnh

健康けんこう
Sức khỏe, lành mạnh
266. くるしい
khổ
khổ cực, khó khăn, đau đớn
1
いきむねこころ生活せいかつ…}がくるしい
Hơi thở khó nhọc/ tức ngực/ khó chịu ở tim/ cuộc sống khổ cực…

2
くるしい試合しあいだったが、なんとかつことができた
Trận đấu rất khó khăn, nhưng dù sao tôi cũng đã giành chiến thắng.

3
その一家いっかは、戦後せんごくるしい時代じだいをがんばってきてきた
Gia đình đó đã cố gắng sống trong thời kì khó khăn sau chiến tranh.

4
経営けいえいがうまくいかず、社長しゃちょうくるしい立場たちばかれた
Việc kinh doanh không thuận lợi, giám đốc đã bị đặt vào tình thế khó khăn.

くるしさ、 くるしみ、 _、 き_、 _、 いき_ (○○ぐるしい)
Đau khổ, nỗi khổ, khó ngủ, khó nghe, khó nhìn, hơi thở khó nhọc

くるしむ・くるしめる
Đau đớn, khổ sở, bạc đãi dày vò
267. 平気へいき
bình khí
bình tĩnh, bình thản
1
彼女かのじょは、どんなに悪口わるぐちわれても平気へいきかおをしている
Dù cho bị nói xấu đến mức nào thì, cô ấy vẫn giữ khuôn mặt bình tĩnh.

2
体力たいりょくがあるので、10キロぐらいあるくのは平気へいき
Bởi vì có thể lực tốt nên dù đi bộ 10km vẫn thấy bình thường.

3
あのひとは{○平気へいき/✕平気へいきに}うそをつく
Người kia nói dối một cách bình thản.
268. くやしい
hối
tiếc nuối, đau lòng
1
何度なんど練習れんしゅうしてもうまくできなくて、くやしい
Cảm thấy tiếc nuối vì dù luyện tập bao nhiêu vẫn không giỏi.

2
たった1点差てんさ試合しあいけてくやしいおもいをした
Tôi cảm thấy tiếc nuối vì đã thua với chỉ 1 điểm cách biệt.

くやしさ
Sự tiếc nuối, hối tiếc
269. うらやましい
 
ghen tị
1
才能さいのうゆたかなひとうらやましい
Ghen tị với người có nhiều tài năng.

2
おとうとはゲームをたくさんっているともだちをうらやましがっている
Em trai tôi ghen tị với những người bạn có rất nhiều trò chơi.

うらやましさ
Sự đố kị, ghen tị

うらやむ
Ghen tỵ
270. かゆい
 
ngứa
1
されてくびかゆい
Cổ tôi bị ngứa do bị muỗi đốt.

かゆさ、 かゆみ
Ngứa

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm